Nội dung chính:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề món ăn và đồ ăn_p3 tiếp tục mang tới cho các bé và cha mẹ những từ vựng tiếng Anh hay và bổ ích. Thông qua các hình ảnh cụ thể và sinh động sẽ giúp các bé học từ vựng và nhớ từ nhanh chóng và không nhàn chán. Kích thích bé học tiếng Anh và tìm tòi sáng tạo.Cùng tìm hiểu nhé.
Bắt đầu nào
Food and Eatable ( Món ăn và đồ ăn )
Jam /dʒæm/ Mứt |
French fries /frentʃ fraɪ / Khoai tây chiên kiểu Pháp |
Baked potato /beɪk pəˈteɪtoʊ / Khoai tây đút lò |
Hamburger /ˈhæmbɜːrɡər/ Hăm-bơ-gơ |
Pie /paɪ/ Bánh có nhân |
Gruel /ˈɡruːəl/ Chè |
Crepe /kreɪp Bánh kếp |
Waffle /ˈwɑːfl/ Bánh tổ ong |
Pizza /ˈpiːtsə/ Bánh pizza |
Curry /ˈkɜːri/ Cà ri |
Ice-cream /aɪs kriːm / Kem |
Tart /tɑːrt/ Bánh trứng |
Rare /rer/ Món tái |
Medium /ˈmiːdiəm/ Món chín vừa |
Well done /wel dʌn / Món chín kỹ |
Appetizers/ starter /ˈæpɪtaɪzərz/ /ˈstɑːrtər/ Món khai vị |
Main course /meɪn kɔːrs / Món chính |
Essert /dɪˈzɜːrt/ Món tráng miệng |
Chúc các bé học tiếng Anh tốt nhé
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật dụng liên quan tới món ăn và đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh chủ đề truyện cổ tích
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p3
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh