Nội dung chính:
Bài trước, chúng ta đã tìm hiểu được một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề món ăn và thức ăn. Các bé có thấy hay và thú vị không?
Hôm nay, Anh ngữ Nasao tiếp tục giới thiệu tới cha mẹ và các bé một số từ vựng tiếng Anh chủ đề món ăn và đồ ăn. Thông qua các hình ảnh sinh động và cụ thể về món ăn và đồ ăn giúp bé học từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Cùng tìm hiểu nhé.
Bắt đầu nào
Food and Eatable ( Món ăn và đồ ăn )
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Thịt gà |
Roasted food /roʊstɪd fuːd/ Đồ quay |
Grilled food / ɡrɪl fuːd/ Đồ nướng |
Saute /soʊˈteɪ/ Đồ xào, áp chảo |
Stew /stuː/ Đồ hầm, ninh, canh |
Steam food /stiːm fuːd / Đồ hấp |
Chicken breast /ˈtʃɪkɪn brest / Ức gà |
Beefsteak /ˈbiːfsteɪk/ Bít tết |
Shellfish /ˈʃelfɪʃ/ Hải sản có vỏ
|
Fried food /fraɪd fuːd / Đồ chiên |
Seafood /ˈsiːfuːd/ Hải sản |
Fish /fɪʃ/ Cá |
Shrimps /ʃrɪmps/ Tôm |
Crab /kræb/ Cua |
Octopus /ˈɑːktəpəs/ Bạch tuộc |
Squid /skwɪd/ Mực |
Snails /sneɪlz/ Ốc |
Jam /dʒæm/ Mứt |
Chúc các bé học tiếng Anh tốt nhé
xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các mon ăn và đồ ăn_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật dụng liên quan tới món ăn và đồ ăn
Tư vựng tiếng Anh về các loài hoa_p1
Tư vựng tiếng Anh về các loài hoa_p2
Tư vựng tiếng Anh về các loài hoa_p3
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh