Nội dung chính:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại hoa_p2 đã cung cấp cho các bé các từ vựng tiếng Anh hay qua các hình ảnh cụ thể và sinh động. Các bé có thấy hay và thú vị không?
Hôm nay, Anh ngữ Nasao tiếp tục giới thiệu tới các bé và cha mẹ chủ đề từ vựng tiếng Anh về các loại hoa. Qua các hình ảnh giúp các bé học từ vựng tiếng Anh tốt hơn và không thấy chán và khô khan như trước nữa. Thay vào đó là sự thích thú và ham học hỏi hơn.
Cùng bắt đầu nào.
Flower ( Hoa)
Hibiscus /hɪˈbɪskəs/ Hoa dâm bụt |
Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/ Cây kim ngân hoa |
Hop /hɑːp/ Cây hoa bia |
Jasmine /ˈdʒæzmɪn/ Hoa nhài |
Havender /ˈlævəndər/ Hoa oải hương |
Lilac /ˈlaɪlək/ Hoa tử đinh hương |
Lily /ˈlɪli/ Hoa bách hợp |
Lotus /ˈloʊtəs/ Hoa sen
|
Magnolia /mæɡˈnoʊliə/ Hoa mộc lan |
Marigold /ˈmæriɡoʊld/ Hoa vạn thọ |
Morning-glory /ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri/ Hoa bìm bìm |
Orange rose /ˈɔːrɪndʒ roʊz/ Hoa hồng cam |
Orchid /ˈɔːrkɪd/ Hoa lan |
Pansy /ˈpænzi/ Hoa păng xê |
Peony /ˈpiːəni/ Hoa mẫu đơn |
Poppy /ˈpɒpi/ Hoa anh túc |
Primrose /ˈprɪmroʊz/ Hoa anh thảo |
Rose /roʊz/ Hoa hồng |
Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/ Hoa mõm chó |
Snowdrop /ˈsnoʊdrɑːp/ Hoa giọt tuyết |
Sunflower /ˈsʌnflaʊər/ Hoa hướng dương |
Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ Hoa huệ |
Tulip /ˈtjuːlɪp/ Hoa uất kim hương |
Apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ Hoa mai |
Cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ Hoa đào |
Daisy /ˈdeɪzi/ Hoa cúc |
Dandelion /ˈdændɪlaɪən/ Hoa bồ công anh |
Moss rose /mɔːs roʊz/ Hoa mười giờ |
Shameplant /ʃeɪm plænt/ Hoa mắc cỡ |
Hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ Cẩm tú cầu |
Chúc các bé học tiếng Anh tốt nhé
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối_p2
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh