Nội dung chính:
Các loài động vật có khắp mọi nơi và có cả xung quanh chúng ta nhất là các loại côn trùng. Chúng ta gặp chúng ở cạnh chung ta hàng ngày nhất là với trẻ nhỏ. Trẻ nhỏ rất thích các loài côn trùng có màu sắc sặc sỡ như chuồn chuồn, bướm,… Vậy các bé đã biết các con trùng đo trong tiếng Anh là gì chưa? Cách phát âm của chúng trong tiếng Anh là gì chưa?
Hôm nay, Anh ngữ Nasao xin giới thiệu tới các bé và cha mẹ chủ đề từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài côn trùng. Thông qua các hình ảnh sinh động giúp các bé học từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả không cảm giác nhàm chán như trước nữa. Cùng tìm hiểu nhé
Bắt đầu nào
Insect ( Côn trùng )
Ant /ænt/ Con kiến |
Fly /flai/ Con ruồi |
Butterfly /’bʌtǝflai/ Con bướm |
Dragonfly /’drægǝnflai/ Con chuồn chuồn |
Bee /bi:/ Con ong |
Wasp /wɔsp/ Ong bắp cầy |
Bumblebee /’bʌmbl,bi:/ Ong nghệ |
Moth /mɔθ/ Bướm đêm, con ngài |
Flea /fli:/ Bọ chét |
Ladybird/Ladybug /’leidibǝ:d/ hoặc /’leidibʌg/ Con bọ rùa |
Beetle /’bi:tl/ Bọ cánh cứng |
Grasshopper /’gra:s,hɔpǝ/ Châu chấu |
Cockroach /’kɔkroutʃ/ Con gián |
Mosquito /,mǝs’ki:tou/ Con muỗi |
Cicada /si’ka :dǝ/ Ve sầu |
Worm /’wɜrm/ Con sâu |
Glowworm /’glou,wɜm/ Đom đóm |
Bug /bʌg/ Con rệp |
Cricket /’krikit/ Côn dế |
Mantis /’mæntis/ Bọ ngựa |
Termite /’tǝ:mait/ Con mối |
Chúc các bé học tiếng anh tốt nhé
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa_p3
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối_p2
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh