Nội dung chính:
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây tiếp tục gửi tới cha mẹ và các bé những từ vựng tiếng Anh hay và bổ ích. Thông qua những hình ảnh cụ thể và sinh động sẽ giúp các bé học và nhớ từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Giúp bé cảm thấy thích thú khi học tiếng Anh và kích thích sự khám phá học tiếng Anh hơn và giỏi hơn mỗi ngày. Cùng tìm hiểu nhé.
Bắt đầu nào.
Fruits ( Trái cây )

Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ : Qủa chanh vùng Tây Ấn

Currant /´kʌrənt/ L: Nho Hy Lạp

Ambarella /’æmbə’rælə/ : Qủa cóc

Granadilla /,grænə’dilə/ : Dưa tây

Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ : Dưa ngang

Cantaloupe /’kæntəlu:p/ : Dưa vàng

Honeydew /’hʌnidju:/ : Dưa xanh

Malay apple /mə’lei ‘æpl/ : Hạt điều
\

Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ ; Qủa vú sữa

Almond /’a:mənd/ : Qủa hạnh

Chestnut /´tʃestnʌt/ : Hạt dẻ

Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ : Dưa bở ruột xanh

Blackberries /´blækbəri/ : Mâm xôi đen

Raisin /’reizn/ : Nho khô
Chúc các bé học tiếng Anh thật tốt nhé.
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ để các laoij trái cây_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ để các laoij trái cây_p2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về gia đình_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về gia đình_p2
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ : Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh
