từ vựng chủ đề môi trường trong ielts

  1. put sb/sth in a great danger: khiến ai đó hoặc thứ gì đó gặp nguy hiểm 
    eg: the frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts, or severe heatwaves, put those living in these areas in a great danger.
    Sự xuất hiện thường xuyên của những hiện tượng thời tiết khắc nghiện như hạn hán kéo dài, nắng nóng gay gắt đã khiến những người sống ở khu vực này gặp nguy hiểm lớn.
    the frequent occurrence of .. sự xuất hiện thường xuyên của… 
    extreme weather events: các sự kiện thời tiết cực đoan
    prolonged droughts: hạn hán kéo dài 
    severe heatwaves: sóng nhiệt gay gắt.
  2.  to pose a serious threat to sb/something gây ra mối đe dọa nghiêm trọng 

    global warming is a pressing problem that is posing a serious threat to the entire world

    Nóng lên toàn cầu là một  vấn đề môi trường cấp bách đang gây ra mối đe dọa cho toàn thế giới.
    pressing environmental problems = urgent environmental issue; 

     

  3. to be on the verge of extinction: trên bờ vực phá sản: 

    large areas of forests are being cut down annually, and thousands of wild animals are on the verge of extinction due to habitat loss.

    các khu vực rừng rộng lớn bị đốn hạ hàng năng, hàng ngàn động vật hoang dã đang trên bờ vực tuyệt chủng vì thiếu môi trường sống 
  4. hazardous gas emission: khí thải độc hại 
    millions of tonnes of hazardous gas emission are being released into the atmosphere, worsening global warming 
  5. environmental degradation:suy thoái môi trường 
    environmental degradation might  put an end to life on Earth if nothing is done to tackle this issue
  6.  fossil fuel power plant: nhà máy năng lượng hóa thạch 
    the amount of greenhouse gas emission released from fossil fuel power plants has dramatically increased in recent decades, contributing to air pollution and global warming. 
  7. proper waste disposal systems: hệ thống xử lý rác thải đúng cách 
    one solution would  require these factories to install proper waste disposal systems and impose stricter punishment on those that fail to follow safe waste management practices. 
  8. illegal logging and forest clearance: khai thác gỗ trái phép và phá rừng 
    illegal logging and forest clearance have a destructive impact on the ecosystem and the economy as a whole 
  9. the combustion of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
    there are various factors leading global warming, including deforestation, the combustion of fossil fuels, intensive farming and improper waste management. 
  10. environmental protection programs: các chương trình bảo vệ môi trường
  11. energy conservation: bảo tồn năng lượng 
  12. environmentally friendly energy sources: Nguồn năng lượng thân thiện với môi trường
  13. nuclear power: năng lượng hạt nhân
  14. renewable power: năng lượng tái tạo 
  15. reduce reliance on fossil fuels: giảm sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch 
  16. to wipe out life on the earth: xóa sổ sự sống trên trái đất 
  17. serious environmental issue: vấn đề môi trường nghiêm trọng 
  18. raise public awareness of: nâng cao nhận thức 
  19. put heavy pressure on: đặt áp lực lớn lên 
  20. overfishing: đánh bắt quá mức 
  21. the marine ecosystem: hệ sinh thái biển 
  22. in the war against: trong cuộc chiến chống lại 
  23. try your very best to do sth 
  24. make every possible effort to do sth: cố gắng hết sức làm điều gì 
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.