Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
các em làm bài giúp cô nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
Attendance is mandatory for the staff meeting …. for next Tuesday in the council hall.
Đúng
* Nhìn trong câu thấy có động từ “be” đã được chia là “is”, nên trong câu đã có
động từ chính, mà câu không thể nào có 2 động từ chính được Câu này rút gọn
mệnh đề quan hệ dạng bị động
– Attendance is mandatory for the staff meeting WHICH WAS SCHEDULED for
next Tuesday in the council hall.
-> – Attendance is mandatory for the staff meeting SCHEDULED for next
Tuesday in the council hall.
=> Chọn đáp án D
*Dịch: Việc tham dự là bắt buộc đối với cuộc họp nhân viên dự kiến tổ chức vào
thứ Ba tới trong phòng hội đồng.
KTBS: Các dạng rút gọn MĐQH:
Rút gọn dạng chủ động:
Ex: The man who is sitting next to you is my uncle
–> The man sitting next to you is my uncle
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
–> Do you know the boy breaking the windows last night?
Rút gọn dạng bị động:
Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting
–> This page managed by TienNguyen is interesting
Rút gọn thì hoàn thành:
Ex: He had not finished the task, he couldn’t take a vacation.
–> Not having finished the task,……….
–> Rút gọn thể chủ động –> Ving
–> Rút gọn thể bị động —–> V3/ed–> Rút gọn thì hoàn thành–> Having V3/ed
* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trước!Sai
* Nhìn trong câu thấy có động từ “be” đã được chia là “is”, nên trong câu đã có
động từ chính, mà câu không thể nào có 2 động từ chính được Câu này rút gọn
mệnh đề quan hệ dạng bị động
– Attendance is mandatory for the staff meeting WHICH WAS SCHEDULED for
next Tuesday in the council hall.
-> – Attendance is mandatory for the staff meeting SCHEDULED for next
Tuesday in the council hall.
=> Chọn đáp án D
*Dịch: Việc tham dự là bắt buộc đối với cuộc họp nhân viên dự kiến tổ chức vào
thứ Ba tới trong phòng hội đồng.
KTBS: Các dạng rút gọn MĐQH:
Rút gọn dạng chủ động:
Ex: The man who is sitting next to you is my uncle
–> The man sitting next to you is my uncle
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
–> Do you know the boy breaking the windows last night?
Rút gọn dạng bị động:
Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting
–> This page managed by TienNguyen is interesting
Rút gọn thì hoàn thành:
Ex: He had not finished the task, he couldn’t take a vacation.
–> Not having finished the task,……….
–> Rút gọn thể chủ động –> Ving
–> Rút gọn thể bị động —–> V3/ed–> Rút gọn thì hoàn thành–> Having V3/ed
* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trước! -
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
Dr. Kelterley is a …. regarded professor of philosophy as well as a skilled orator.
Đúng
*Dịch: Tiến sĩ Kelterley là một giáo sư được đánh giá cao trong lĩnh vực triết học cũng như là một nhà hùng biện tài ba.
Sai
*Dịch: Tiến sĩ Kelterley là một giáo sư được đánh giá cao trong lĩnh vực triết học cũng như là một nhà hùng biện tài ba.
-
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
Please mark the appropriate box to indicate if the person named above ….any of the certificates listed below
Đúng
Thông thường nếu trong câu có 2 động từ thì bắt buộc 1 động từ phải được rút
gọn từ mệnh đề quan hệ. Động từ còn lại chia thì bình thường.
– Trong câu này động từ “name” đã được rút gọn từ mệnh đề quan hệ dạng bị động
-> động từ “hold” chia bình thường.
– Vì câu điều kiện loại 1 + chủ ngữ “person” số ít
=> Chọn đáp án C
*Dịch: Vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp để chỉ ra nếu người có tên trên cầm
bất kỳ giấy chứng nhận nào liệt kê dưới đây.Sai
Thông thường nếu trong câu có 2 động từ thì bắt buộc 1 động từ phải được rút
gọn từ mệnh đề quan hệ. Động từ còn lại chia thì bình thường.
– Trong câu này động từ “name” đã được rút gọn từ mệnh đề quan hệ dạng bị động
-> động từ “hold” chia bình thường.
– Vì câu điều kiện loại 1 + chủ ngữ “person” số ít
=> Chọn đáp án C
*Dịch: Vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp để chỉ ra nếu người có tên trên cầm
bất kỳ giấy chứng nhận nào liệt kê dưới đây. -
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
Renovations this summer will increase Larchmere Concert Hall’s seating ….by 80 seats.
Đúng
(A) intensity: sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội
(B) capacity: sức chứa
(C) preparation: sự chuẩn bị
(D) aptitude :năng lực, khả năng
*Dịch: Sự nâng cấp vào mùa hè này sẽ tăng số chỗ ngồi tại Larchmere Concert
Hall lên tới 80 ghế.Sai
(A) intensity: sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội
(B) capacity: sức chứa
(C) preparation: sự chuẩn bị
(D) aptitude :năng lực, khả năng
*Dịch: Sự nâng cấp vào mùa hè này sẽ tăng số chỗ ngồi tại Larchmere Concert
Hall lên tới 80 ghế. -
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
The …. on foreign developments in the fashion industry will include
refreshments and a 45-minute question period afterwards.Đúng
(A) increase: tăng
(B) referral: giấy giới thiệu, sự chuyển viện
(C) policy: chính sách
(D) presentation: giới thiệu,thuyết trình
*Dịch: Buổi thuyết trình về sự phát triển của nước ngoài trong ngành công nghiệp
thời trang sẽ bao gồm giờ nghỉ giải lao và một khoảng thời gian 45 phút giải đáp thắc mắc ngay sau đóSai
(A) increase: tăng
(B) referral: giấy giới thiệu, sự chuyển viện
(C) policy: chính sách
(D) presentation: giới thiệu,thuyết trình
*Dịch: Buổi thuyết trình về sự phát triển của nước ngoài trong ngành công nghiệp
thời trang sẽ bao gồm giờ nghỉ giải lao và một khoảng thời gian 45 phút giải đáp thắc mắc ngay sau đó -
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
Mr.Leavenworth sought free legal advice online before ….. with his own lawyers.
Đúng
Sau các liên từ before, after, while, when……. + Ving/Clause
*Dịch: Mr.Leavenworth đã tìm kiếm tư vấn pháp lý online miễn phí trước khi
tham khảo ý kiến luật sư của ông ấy.Sai
Sau các liên từ before, after, while, when……. + Ving/Clause
*Dịch: Mr.Leavenworth đã tìm kiếm tư vấn pháp lý online miễn phí trước khi
tham khảo ý kiến luật sư của ông ấy. -
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
Dr. Elizabeth Kay was by ….. until the arrival of Dr. Ian DeSilva at 8:30 a.m.
Đúng
by oneself = on one’s own = alone
Tương tự câu 106 đại từ phản thân herself nhấn mạnh việc bà Elizabeth Kay phải
đợi một mình
*Dịch: Tiến sĩ Elizabeth Kay đợi một mình cho tới khi Tiến sĩ Ian Desilva đến lúcSai
by oneself = on one’s own = alone
Tương tự câu 106 đại từ phản thân herself nhấn mạnh việc bà Elizabeth Kay phải
đợi một mình
*Dịch: Tiến sĩ Elizabeth Kay đợi một mình cho tới khi Tiến sĩ Ian Desilva đến lúc -
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
Once a written —– has been provided to the secretary, she can pass on the information to Mr.Oliveri
Đúng
(A) estimate (n): ước tính, bản kê giá cả
(B) guess (n)(v): dự đoán
(C) suggestion (n): gợi ý
(D) judgment (n): phán quyết, xét xử
Cần một danh từ hợp nghĩa.
*Dịch: Khi bản kê giá cả được thảo ra đã được đưa cho thư ký, cô ấy có thể cung cấp thông tin cho ông Oliveri.Sai
(A) estimate (n): ước tính, bản kê giá cả
(B) guess (n)(v): dự đoán
(C) suggestion (n): gợi ý
(D) judgment (n): phán quyết, xét xử
Cần một danh từ hợp nghĩa.
*Dịch: Khi bản kê giá cả được thảo ra đã được đưa cho thư ký, cô ấy có thể cung cấp thông tin cho ông Oliveri. -
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
Employee accounts and other ….. paperwork must be stored under lock
and key in the main officeĐúng
(A) achievable: có thể đạt được
(B) related: có liên quan
(C) alike: như nhau
(D) interested: quan tâm
*Dịch: Sổ tài khoản nhân viên và các giấy tờ liên quan phải được lưu trữ trong tủ
có khoá tại trụ sở chính.Sai
(A) achievable: có thể đạt được
(B) related: có liên quan
(C) alike: như nhau
(D) interested: quan tâm
*Dịch: Sổ tài khoản nhân viên và các giấy tờ liên quan phải được lưu trữ trong tủ
có khoá tại trụ sở chính. -
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
Soaring fuel prices have …. to manufacturers seeking raw materials from less remote suppliers.
Đúng
Thì hiện tại hoàn thành:have/has +pp(ved/v3)
=> Chọn A
*Dịch: Giá nhiên liệu tăng cao đã phần nào khiến cho các nhà sản xuất tìm kiếm
nguyên liệu từ các nơi cung cấp nhỏ lẻ ở xa.Sai
Thì hiện tại hoàn thành:have/has +pp(ved/v3)
=> Chọn A
*Dịch: Giá nhiên liệu tăng cao đã phần nào khiến cho các nhà sản xuất tìm kiếm
nguyên liệu từ các nơi cung cấp nhỏ lẻ ở xa.