Nội dung chính:
Những danh từ chỉ người thân thuộc.
Comrade : đồng chí,bạn
EX : Good comrades do very well.
Partner : đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao
EX : I would like a language partner to practice English.
Associate : cùng nghĩa đối tác với partner
EX : My associate is very good at computers.
Buddy : bạn (nhưng thân thiết hơn)
EX : Buddy buy cake for me.
Allies : bạn đồng minh
EX : Allies help us a lot.
Companion : bạn, bầu bạn
EX : Companion you on this road
Boyfriend : bạn trai
EX : This is my boyfriend
Girlfriend : bạn gái
EX : I have a girlfriend
Best friend : bạn tốt nhất
EX : I have a best friend
Close friend : bạn thân
EX : I need a close friend
Bosom friend : cùng nghĩa với close friend bạn thân
EX : My bosom friend wants to hang out with me
xem thêm về loại từ tại đây
Trung tâm Anh n NaSao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh