Nội dung chính:
Bài trước, chúng ta đã tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây qua các hình ảnh và âm thanh cụ thể, sinh động. Các bé thấy hay và thú vị không?
Hôm nay, Anh ngữ Nasao tiếp tục gửi tới các bé những từ vựng tiếng Anh hay và bổ ích qua chủ đề từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây_p2. Thông qua các hình ảnh và âm thanh cụ thể, sinh động sẽ giúp các bé học và nhớ từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Cùng tìm hiểu nhé.
Bắt đầu nào.
Fruits ( Trái cây )
Lemon /´lemən/ : Chanh vàng
Trình chơi Audio
Lime /laim/ : Chanh sanh
Trình chơi Audio
Papaya /pə´paiə/ : Đu đủ
Trình chơi Audio
Soursop /’sɔ:sɔp/ : Mãng cầu xiêm
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ : Qủa na
Trình chơi Audio
Plum /plʌm/ : Qủa mận
Trình chơi Audio
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ : Qủa mơ
Trình chơi Audio
Peach /pitʃ/ : Qủa đào
Trình chơi Audio
Cherry /´tʃeri/ : Qủa anh đào
Trình chơi Audio
sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ : Qủa hồng xiêm
Trình chơi Audio
Coconut /’koukənʌt/ : Qủa dừa
Trình chơi Audio
Rambutan /ræmˈbuːtən/ : Qủa chôm chôm
Trình chơi Audio
Guava /´gwa:və/ : Qủa ổi
Trình chơi Audio
Pear /peə/ : Qủa lê
Trình chơi Audio
Fig /fig/ : Qủa sung
Trình chơi Audio
Chúc các bé học tiếng Anh thật tốt nhé.
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại trái cây_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về gia đình_p1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về gia đình_p2
Trang tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ : Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh