Nội dung chính:
“Work” lại là một chủ đề nữa rất hay xuất hiện trong đề thi IELTS phần Speaking. Không chỉ trong IELTS “work” còn là chủ đề gắn liền với công việc, cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Chính vì vậy, bổ sung thêm vốn từ vựng cho chủ đề này là điều các bạn không thể bỏ qua phải không nào! Hãy học ngay những từ vựng tốt trong chủ đề này để giúp bạn chinh phục điểm Speaking thật cao nhé!
Từ vựng Speaking
No. | VOCABULARY | DEFINITION |
1 | to be called for an interview | Được gọi tới phỏng vấn |
2 | to be your own boss | Có công việc kinh doanh riêng |
3 | a dead-end job | Một công việc không có cơ hội thăng tiến |
4 | to do a job-share | Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác |
5 | a good team player | Người hợp tác tốt với người khác trong công việc |
6 | full-time | Số lượng giờ nhất định trong tuần mà một người phải làm |
7 | a heavy workload | Khối lượng công việc lớn |
8 | a high-powered job | Một công việc quan trọng |
9 | holiday entitlement | Số ngày nghỉ phép |
10 | job satisfaction | Sự hài lòng đối với công việc |
11 | manual work | Công việc tay chân |
12 | maternity leave | Nghỉ thai sản |
13 | to meet a deadline | Hoàn thành công việc đúng hạn |
14 | a nine-to-five job | Một công việc làm 8 tiếng/ngày |
15 | one of the perks of the job | Những giá trị khác từ công việc |
16 | part-time | Công việc bán thời gian |
17 | to run your own business | Có công việc kinh doanh riêng |
18 | to be self-employed | Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ |
19 | sick leave | Nghỉ ốm đau |
20 | to be stuck behind a desk | Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán |
21 | to be/get stuck in a rut | Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ |
22 | to take early retirement | Nghỉ hưu non |
23 | temporary work | Công việc tạm thời |
24 | voluntary work | Công việc tình nguyện |
25 | to be well paid | Được trả lương hậu hĩnh |
26 | working conditions | Các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của người lao động) |
27 | to work with your hands | Công việc tay chân |
Mẫu câu trả lời
Áp dụng các với từ vựng ở trên chúng ta sẽ đưa vào mẫu câu trả lời IELTS Speaking trong part 1, part 2 và part 3 nhé! Bạn hãy lưu ý tới những từ in đậm để hiểu rằng các từ vựng đã được sử dụng như thế nào sao cho hợp lý nhất nhé!
Part 1- style questions
Examiner 1: What do you do?
Sasha: I do a job-share with a friend in a boutique … I enjoy it … I like working with customers … unfortunately it’s only temporary work but one of the perks of the job is I get a discount on the clothes …
Examiner 2: Do you have any career plans yet?
Carly: Yes … I’d like to be my own boss one day … I’m interested in programming and I’d like to create apps for myself or for other companies … I know being self employed would be a challenge but the idea of doing a nine-to-five job doesn’t appeal to me at all …
Examiner 3: What do you see yourself doing in 10 years time?
Marie: I’d hope to be working … not a high-powered job … but I’m quite a creative person so something where I can work with my hands would be nice … as long as I’m not stuck behind a desk doing something boring in a dead-end job I’ll be happy …
Part 2- style task
Describe your ideal job. You should say:
- what this job is
- whether you would need any qualifications
- whether it would be easy to find work
and say why you would enjoy this job in particular.
Max: I’ve always loved watching wildlife programes on TV and often thought how much I’d enjoy working with animals … perhaps in a safari park … something like that … you’d probably need a degree to have any chance of being called for an interview and whether there are many full-time jobs I don’t know … I’m sure a lot of parks rely on voluntary work so it might not be easy … and it probably wouldn’t be well-paid either but money isn’t everything … I’d get so much job satisfaction … I can’t imagine it being the kind of job where you get stuck in a rut … and I think I’d be good at it as well … I’d love to work with animals I enjoy manual work and I’m a good team player … so even though the working conditions might not be the best I think that would be my ideal job …
Part 3- style questions
Examiner 1: If there are a limited number of jobs available who should be given priority, young people or older people with more experience?
Anna: Things are so different these days … a few years ago older employees would often take early retirement or go onto part-time contracts and there were always opportunities for younger people but now jobs are so scarce … I think younger people need to be given the chance whenever possible …
Examiner 2: What are some of the important things a candidate should find out before accepting a job?
Ali: Well … you’d need to know about your area of responsibility … and your salary of course and then there are things like holiday entitlement … maternity or paternity leave … if you’re thinking of having children … and what the situation is regarding sick leave … that kind of thing …
Examiner 3: What are the advantages of having your own business rather than working for someone else?
Julie: Well … unfortunately being an employee at the moment is very stressful … people have very heavy workloads … they’re always under pressure to meet deadlines … running your own business isn’t easy … but I do think it would be far more satisfying …
Chúc các bạn học tốt!