Nội dung chính:
Có phải các em vẫn chưa max được Part 1 của bài thi Toeic ???
Có phải các em đang đang không biết học Toeic bắt đầu từ phần nào, trong bài này hãy xem video này của cô nhé, phần bên dưới là tự vựng đính kèm cùng ví dụ minh họa rất dễ học các em cùng chinh phục Part 1 nhé!
Link hướng dẫn hoc Part 1 Toeic bằng video tại đây: https://goo.gl/1mPsS
Các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi Toeic
1. Be adding: thêm vào
The woman is adding paper to the printer
Người Phụ nữ đang thêm giấy vào máy in.
2. Be addressing: thuyết trình, trình bày
The woman is addressing the audience
Nguöi Phụ nữ diễn thuyết trước khán giả
3. Be adjusting: điều chỉnh
One man is adjusting his glasses
Mét người đàn ông đang điều chỉnh cái kính của anh ta
4. Be admiring: chiêm ngưỡng
The women are admiring the photograph
Những người phụ nữ đang chiêm ngưỡng bức ảnh
5. Be approaching: tiến đến
Some people are approaching a door
Một số người đang tiến đến cửa.
6. Be arranging: sắp xếp, cắm (hoa)
She is arranging some flowers in a vase
Cô ấy đang cắm hoa vào bình
7. Be arriving: đến đâu
The passengers are arriving at the station
Hành khách đang đến ga
8. Be asking: hỏi
The man is asking a question
Người đàn ông đang hỏi một câu hỏi
9. Be essembling: lắp ráp
They are assembling bookshelves
HQ đang lắp ráp) các kệ sách
10. Be attaching: dẫn
She is attaching items to a bulletin board
Cô ấy đang dẫn một vài thứ vào bản tin
11. Be attending sb: giúp ai đó
The woman is attending the man
Người phụ nữ đang giúp người đàn ông
12. Be bending over: cúi xuống
A man is bending over his luggage
Người dẫn ông đang cúi xuống bên hành lý của mình
13. Be boarding: bước lên (xe, tàu… )
Passengers are boarding a bus
Hành khách đang bước lên xe bus.
14. Be booking: đặt( hàng, vé,… )
He is booking tickets for a play
Anh ấy đang đặtt vé cho một buổi biểu diễn
15. Be bowing: cúi đầu chào
The musicians are bowing to the audience
Các nhạc sĩ đang cúi đầu chào khán giả
16. Be browsing: duyệt, chọn lựa, truy cập
Customers are browsing along the dislay O O O O O O O
Khách hàng đang lựa chọn dọc theo màn hình
17. Be brushing: chải (tóc)
The man is brushing his hair
Người đàn ông đang chải tóc .
18. Be burying: chôn vùi, che đi,
A worker is burying pipes in the ground
Một người công nhân đặt ống trong đất.
19. Be building: xây dựng, lập nên
They are building wooden benches
HQ đang xây các ghế gỗ
20. Be buttoning: cài cúc (aó), quần)
One of the men is buttoning the front of his shirt
Một trong số những người đàn ông đang cài cúc áo trước của mình
21. Be buying: mua
A man is buying a newspaper
Một người đàn ông đang mua báo
22. Be carrying: mang, vác
The man is carrying a jack over his shoulder
Người đàn ông đang vác một cái giá trên vai
23. Be changing: thay
The men are changing the lights
Những người đàn ông đang thay đèn
24. Be checking into: đăng ký phòng
She is checking into the hotel
Cô ấy đang đăng ký nhận phòng khách sạn
25. Be climbing: leo, trèo
She is climbing up the stairs
Cô ấy đang leo cầu thang
26. Be cleaning: dọn dẹp
One of the men is cleaning the dishes on the table
Một trong số những người đàn ông đang dọn dẹp các đĩa thức ăn trên bàn
27. Be closing: đóng
A man is closing the door
Một người đàn ông đang đóng cửa
28. Be collecting: thu thập, gom
The train conductor is collecting tickets from the passengers
Nhân viên bán vé tàu lửa đang gom vé từ khách
29. Be combing: chải (tóc..)
She is combing her long straight hair
Cô ấy đang chải mái tóc thẳng và dài của mình
30. Be coming out of: ra khỏi
A truck is coming out of a garage
Một chiếc xe tải đang ra khỏi ga-ra.
31. Be concentrating on: tập trung vào
They are concentrating their work
Họ đang tập trung làm việc
32. Be conversing: trò chuyện
She is conversing over the phone
Cô ấy đang trò chuyện qua điện thoại
33. Be cooking: nấu ăn
He is cooking for some guests
Anh ấy đang nấu ăn cho vài người khách
34. Be crossing: băng qua
The people are crossing the street
Ngừoi ta đang băng qua đường
35. Be cutting: cắt
He is cutting pieces of cake
Anh ấy đang cắt từng mẩu bánh
36. Be delivering: giao (hàng)
He is delivering some items to a customer
Anh ấy đang giao hàng cho khách
37. Be departing: xuất phát, khỏi hành
A bus is departing from a station
Xe bus đang rời khỏi trạm
38. Be digging: đào, xới
They are digging in the sand
Họ đang xới cát
39. Be directing: hướng dẫn
She is directing a customer to his seat
Cô gái đang hướng dẫn khách hàng đến chỗ ngồi của anh ấy
40. Be disembarking: lên (bờ)
People are disembarking from a ferry
Mọi người từ phà đang bước lên bờ
41. Be displaying: trưng bày
Vendors are displaying their merchandise
Be continued
P/S: – phần tài liệu có tham khảo từ group Toeic practice club, các em có thể vào đây để tải tài liệu tự học về nhé!
– đây là link các phần tiếp theo:https://nasao.vn/tu-vung-toeic-part-1-phan-2/