Từ vựng Toeic Part 1 Part 3

Nội dung chính:

Tiếp chủ điểm từ vựng part 1 các em nhé, cứ cày hết chỗ này là đi thi ấm ^^,có ví dụ minh họa nên các em dễ theo dõi hơn rất nhiều nhé

Trước khi bước vào học,cô chỉ muốn nhắn nhủ: Không có một thành công nào vắng đi bóng dáng của lao động, ngày hôm nay đỗ mồ hôi trên bàn học vẫn sướng hơn cha mẹ ta đỗ mồ hôi ngoài đông ruộng, cô biết học sẽ rất dễ nản,và chán, khó vào hơn việc online facebook hoặc nghe nhạc, nhưng rồi các em để ý, thanh xuân đi qua chỉ ta sẽ phải trả giá với những trần trừ mình ngần ngại ngày còn trẻ, cô ước rằng mình đã học ngoại ngữ từ năm nhất năm hai, rồi cày ielts năm 4,5, thì có lẽ cơ hội mình nhiều hơn, và không tốn hàng tá thời gian sau khi ra trường để tập trung học, cô mong các em hiểu điều cô muốn nói, cô không phải là một người thầy đỉnh cao, giỏi xuất sắc mà còn chỉ là là người chị đi trước biết vài vấp ngã có thể quay lại chỉ cho các em vài điều,

Nếu muốn được 900+ toeic thì part phải auto max nhé

  1. Be distributing: phân phối, giao

    • man is distributing some books

Một người đàn ông đang giao một vài quyển sách.

  1. Be diving: lặn

    • man is diving off a boat

Người đàn ông đang lặn khỏi thuyền.

  1. Be doing the dishes: rửa chén

She is doing the dishes

Cô gái đang rửa chén

  1. Be dragging: kéo

He is dragging a bag

Anh ấy đang kéo một cái giỏ

  1. Be drawing: vé

He is drawing a picture of some buildings

Anh ấy đang vẽ một bức tranh vé các tòa nhà

  1. Be eating: ăn

People are eating food at the restaurant

Mọi người đang ăn trong nhà hàng

  1. Be emptying: đổ, dốc, låm con

The man is emptying a bucket into a container

Người đàn ông đang dö cai thüng våo binh chta

 

  1. Be entering: bước vào

A man is entering the building

Một người đàn ông đang bước vào tòa nhà

  1. Be enjoying: tận hưởng, thưởng thức

They are enjoying a meal

Họ đang ăn

  1. Be examining

    : kiểm tra

They are examining kitchenware items

Họ đang kiểm tra các đồ dùng nhà bếp

  1. Be exchanging: trao đổi

They are exchanging business cards

Họ đang trao đổi danh thiếp

  1. Be exercising: tập thể dục

The people are exercising together outside

Mọi người đang cùng tập thể dục ngoài trời

  1. Be exitting: bước ra

Passengers are exitting an aircraft

Hành khách đang bước ra khỏi máy bay

  1. Be facing: đối mặt (be facing across from: đối)

They are facing each other

Họ đang ngồi đối diện nhau

  1. Be facing away from each other: ngồi hướng nhìn ngược nhau (quay lưng vào nhau)

They are facing from each other

Họ đang quay lưng vào nhau

  1. Be fastening: đóng, gài

Workers are fastening their helmets

Công nhân đang gài mũ bảo hiểm

  1. Be feeding: cho ăn

He is feeding a horse

Anh ấy đang cho ngựa ăn

  1. Be filing: sắp xếp, sắp đặt (giấy tờ, thư tín)

The man is filing paperwork

Người đàn ông đang sắp xếp giấy tờ

  1. Be filling: đổ đầy, làm đầy

The woman is filling a barrel with oil

Người phụ nữ đang đổ đầy dầu vào thùng

  1. Be finishing: hoàn thành kết thúc

The man is finishing his meal

Người đàn ông đang kết thức bữa ăn của mình

  1. Be fishing: câu cá

They are fishing from the side of a boat HQ họ đang câu cá từ một mé thuyền

  1. Be fixing: sửa chữa

The man is fixing is computer

Người đàn ông đang sửa máy tính của mình

  1. Be floating: trôi, nổi

The boat is floating in the water

Chiếc thuyền đang trôi trên sông

  1. Be focusing on:

    tập trung vào

The group is focusing on the monitor

Cả nhóm đang tập trung vào màn hình

  1. Be folding:

    gập, khoanh tay

She is folding the umbrella

Cô ấy đang cúp ô

  1. Be flowing: chảy

Water is flowing over the side of the pool

Nước đang chảy qua một bên hồ

  1. Be gathering: tập hợp

    • crowd is gathering around the boy

đám đông đang đứng xung quanh cậu bé

  1. Be gazing: nhìn chằm chằm

A woman is gazing at the paiting

Người phụ nữ đang nhìn chăm chú vào bức trang

  1. Be gesturing: biểu thị bằng cử chỉ

The man is gesturing with his hand as he talks

Người đàn ông đang thể hiện bằng tay của mình khi đang nói

  1. Be getting on: bước lên (xe cộ)

The people are getting on the bus

Mọi người đang bước lên xe bus

  1. Be getting out of: bước ra khỏi

Some people are getting out of a vihicle

Một vài người đang bước ra khỏi xe

  1. Be getting up: đứng dậy

The men are getting up from their chairs

Người đàn ông đang đứng dậy khỏi ghế của họ

  1. Be getting ready: chuẩn bị

The man is getting ready to leave

Người đàn ông đang chuẩn bị rời đi

  1. Be going over: bước qua

He is going over the fence

Anh ấy đang bước qua hàng rào

  1. Be greeting: chào đón

A worker is greeting customers

Nhân viên đang chào đón hành khách

  1. Be handing: chuyển tay, đưa

The woman is handing a paper to the man

Người phụ nữ đang đưa tờ giấy cho người đàn ông

  1. Be handling: bàn giao, đưa co

The man is handling his key to the woman

Người đàn ông đang đưa chiều khó cho người phụ nữ

  1. Be hanging: treo

The people are hanging signs on the wall

Người ta đang treo biển lên tường

  1. Be helping: giúp đỡ

He is helping a customer

Anh ấy đang giúp đỡ 1 khách hàng

  1. Be hiking up: leo, trèo

People are hiking up the mountain

Người ta đang leo núi

  1. Be hitting: dẫm phải, va phải

The waves are hitting the shore

Sóng đang vỗ vào biển

  1. Be holding: cầm, nắm giữ

The man is holding a pen

Người đàn ông đang cầm 1 cái bút

  1. Be inspecting: kiểm tra

The men are inspecting the engine of the vehicle

Những người đàn ông đang kiểm tra động cơ xe

  1. Be jotting down: ghi chép

She is jotting down notes on a notepad

Cô ấy đang ghi chép vào sổ tay

  1. Be jumping: nhảy

She is jumping over a net

Cô ấy đang nhảy qua cái lưới

  1. Be kicking: đá

She is kicking a ball

Cô ấy đang đá một quả bóng

  1. Be landing: đáp, hạ cánh (máy bay)

The plane is landing at the airport

Máy bay đang hạ cánh

  1. Be laying: đặt, để

A man is laying down a towel on the sand

Người đàn ông đang đặt khăn tắm trên cát

  1. Be leaning against: dựa vào

He is leaning against the wall

Anh ấy đang dựa vào tường

  1. Be leaving: rời khỏi

The audience is leaving the lecture hall

Khán giả đang rời khỏi hội trường diễn thuyết

  1. Be lifting: nâng, nhấc lên

One of the men is lifting up the globe

Một trong những người đàn ông đang nhấc quả địa cầu

 

  1. Be lining up: xếp hàng

The people are lining up to take a taxi

Mọi người đang xếp hàng để bắt taxi

  1. Be listening: lắng nghe

They are listening to a lecture

Họ đang nghe một bài diễn thuyết

  1. Be lighting: thắp sáng

    • woman is lighting candles

người phụ nữ đang thắp nến

  1. Be loading: bốc, chất hàng

    • man is loading goods onto the truck O

người đàn ông đang chất hàng hóa lên xe tải

  1. Be looking: nhìn

The woman is looking in the miror

Người phụ nữ đang nhìn vào gương

 

  1. Be lying: nằm

Pens are lying on top of the chair

Những cây bút đang nằm trên ghế

  1. Be making a line: xếp hàng

The people are making a line to enter the room

Người ta đang xếp hàng vào phòng

  1. Be making a purchase: mua hàng

The man and the woman are making a purchase

Người đàn ông và phụ nữ đang mua hàng

  1. Be making a toast: uống rượu

The people are making a toast

Mọi người đang uống rượu cùng nhau

  1. Be measuring: đo, đo lường

He is measuring some wood

Anh ấy đang đo gỗ

  1. Be mopping: lau chùi

    • woman is moppping the floor

người phụ nữ đang lau sàn

  1. Be moving: di chuyển

Traffic is moving in both directions

Giao thông lưu thông cả hai luồng

  1. Be mowing: cắt,

    • worker is mowing the grass

một công nhân đang cắt cỏ

  1. Be paving: lát, trải

Some people are paving a walkway with bricks

Một số người đang lát đường bằng gạch

  1. Be paying: thanh toán

People are paying for their meals

Người ta đang thanh toán tiền ăn

  1. Be photographing: chụp ảnh

The women are photographing the scenery

Người phụ nữ đang chụp ảnh phong cảnh

  1. Be pouring: rót, đổ

A machine is pouring cement

Máy đang đổ xi măng

  1. Be putting: đặt

A clerk is putting clothes into a closet

Nhân viên đang để đồ vào tủ quần áo

 

p/s: Các em bây giờ thuận lợi hơn ngày cô học rất nhiều, có đầy đủ tài liệu, kinh nghiệm, dịch giả đầy đủ, ví như tài liệu này cũng là cô thừa hưởng từ thầy Nguyễn Đức English, cô muốn các em nhắn một lời cảm ơn và theo dõi facebook của thầy để được học nhiều những điều hay và chuẩn mực từ thầy nhé, cô luôn phải hoc hỏi từ những người thầy đi trước, và cô hiểu được rằng, cảm hứng xong rồi, động lực xong rồi, quan trọng nhất sau đó bắt tay hành động cho tới khi chạm tới vinh quang của mình các em nhé.

80 % Thành công từ tâm lý, hệ thống niềm tin

20% từ phương pháp, cách học,,, .. Tony robbins ( Method is 20 percent of success, psychology is 80 percent of success)

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.