Học tiếng Anh theo chủ để là phương pháp học đang được rất nhiều bạn trẻ áp dụng. Với hiệu quả tương đối tốt, nó đang dần trở thành một trong những cách tự học tại nhà thuận tiện nhất hiện nay. Với gần 100 chủ để thông dụng, hơn 3000 từ vựng khác nhau, NASAO tin rằng khi đến với chúng tôi, vốn từ vựng của các bạn sẽ được nâng cao đáng kể.
Để nới tiếp Seri bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, NASAO ngày hôm nay sẽ gửi tới các bạn bài viết: Học từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. Bài viết sẽ giúp các bạn nắm chắc từ vựng chủ đề về trường học để có thể giao tiếp tiếng Anh thuận lợi hơn khi đến trường. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học bao gồm những từ vựng thông dụng và dễ học nhất. Nên chắc chắn đọc xong bài viết này các bạn sẽ có được vốn từ vựng khá khá để giao tiếp và học tập.
A. Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
1. Primary school: /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ Trường tiểu học
2. Nursery school:/ˈnɝː.sɚ.i ˌskuːl/ Trường mầm non
3. Kindergarten: /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ Trường mẫu giáo
4. Junior high school:/ˌdʒuː.ni.njɚ ˈhaɪ skuːl/ Trường trung học cơ sở
5. High school:/ˈhaɪ ˌskuːl/ Trường trung học phổ thông
6. Service education:/ˈsɝː.vɪs edʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
7. Junior colleges: /ˌdʒuː.ni.njɚ ˈkɑː.lɪdʒ/ Trường cao đẳng
8. College: /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường cao đẳng
9. Private school: /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ Trường tư thục
10. State school:/ˈsteɪt ˌskuːl/ Trường công lập
11. Boarding school: /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ Trường nội trú
12. Day school:/ˈdeɪ ˌskuːl/ Trường bán trú
13. English school: /ˈɪŋ.ɡlɪʃ skuːl/Trường anh ngữ
14. Language school: /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ skuːl/Trường ngoại ngữ
15. Sixth-form Colloge:/ˈsɪksθ ˌfɔːrm ˈkɑː.lɪdʒ/Trường cao đẳng (Trường tư)
16. University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học
17. Technical College: Trường cao đẳng kỹ thuật
18. Vocational College: Trường cao đẳng nghề
19. Art College: Cao đẳng nghệ thuật
20. Teacher Traning College: Trường cao đẳng sư phạm.
Đình Tú