Nội dung chính:
Bài trước, chúng ta đã tìm hiểu về một số từ tiếng Anh về cấy cối qua các hình ảnh cụ thể và sinh động. Các bé có thấy hay và thú vị không?
Hôm nay, Anh ngữ Nasao tiếp tục giới thiệu tới các bé các từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối nhé. Qua các hình ảnh cụ thể sẽ giúp bé nhớ từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả. Cùng tìm hiểu nhé!
Bắt đầu nào
Cây cối
Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/ Cây dẻ |
Coconut tree /ˈkəʊkənʌt triː/ Cây dừa |
Fig tree /fɪg triː/ Cây sung |
Horse chestnut tree /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/ Cây dẻ ngựa |
Olive tree /ˈɒlɪv triː/ Cây ô liu |
Pear tree /peə triː/ Cây lê |
Plum tree /plʌm triː/ Cây mận |
Bracken /’brækən/ Cây dương xỉ diều hâu |
Cactus /kæktəs/ Cây xương rồng |
Corn /kɔ:n/ Cây ngô |
Fern /fə:n/ Cây dương xỉ |
Flower /’flauə/ Hoa |
Grass /grɑ:s/ Cây cỏ trồng |
Heather /’heðə/ Cây thạch nam |
Herb hə:b/ Cây thảo mộc |
Ivy /’aivi/ Cây thường xuân
|
Moss /mɔs/ Cây rêu |
Mushroom /’mʌ∫rum/ Cây nấm |
Nettle /’netl/ Cây tầm ma |
Shrub /∫rʌb/ Cây bụi |
Wheat /wi:t/ Cây lúa mì |
Chúc các bé học tiếng Anh tốt nha
Xem thêm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối_p1
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề thời tiết_p1
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề thời tiết_p2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn nhanh
Trung tâm Anh ngữ Nasao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh