Từ vựng tiếng Anh hay dùng khi mua sắm

Từ vựng tiếng Anh hay dùng khi mua sắm. shopping. Giúp bạn trang bị những tư cơ bản trong giao tiếp mua bán khi đi siêu thị, cửa hàng.

Mua sắm

Từ vựng tiếng Anh hay dùng khi mua sắm
Từ vựng tiếng Anh hay dùng khi mua sắm

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể giúp bạn khi đi mua sắm.

cheap rẻ
customer khách hàng
discount triết khấu
expensive đắt
price giá
sale giảm giá
shop cửa hàng
shopping bag túi mua hàng
shopping list danh sách mua hàng
special offer ưu đãi đặc biệt
to buy mua
to sell bán
to order đặt hàng
to go shopping đi mua sắm

TRONG CỬA HÀNG

aisle lối đi giữa các dãy hàng
basket giỏ hàng
counter quầy
fitting room phòng thay đồ
manager quản lý cửa hàng
shelf giá để hàng
shop assistant nhân viên bán hàng
shop window cửa kính trưng bày hàng
stockroom kho chứa hàng
trolley xe đẩy hàng

TẠI QUẦY THANH TOÁN

cashier nhân viên thu ngân
cash tiền mặt
change tiền lẻ
checkout thanh toán
complaint lời phàn nàn
credit card thẻ tín dụng
in stock còn hàng
out of stock hết hàng
plastic bag hoặc carrier bag túi ni-lông
purse ví phụ nữ
queue xếp hàng
receipt giấy biên nhận
refund hoàn tiền
till quầy thanh toán
wallet ví tiền

EDIT:THỌ

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.