Từ vựng châm ngôn tiếng Anh

Tiếng Anh cũng như những ngôn ngữ khác có sự sâu sắc riêng của nó. Học tiếng Anh qua những câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn không chỉ đơn thuần là học ngôn ngữ để giao tiếp mà còn là học văn hóa để trau dồi kiến thức và nhân phẩm. Bạn sẽ khám phá ra cách học từ vựng vô cùng hiệu quả và thú vị qua những câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn bất hủ được trích dẫn trong bài viết này.

Những câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn về lao động

Cuộc sống này sẽ thật tẻ nhạt nếu không có lao động. Lao động biến những ước mơ của mọi người thành hiện thực và chỉ có lao động mới khiến con người có thêm những trải nghiệm thú vị về cuộc sống. Những câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn về lao động vừa đơn giản vừa súc tích.

1)The busy have no time for tears. (Lord Byron – nhà thơ Anh)

( Người bận rộn chẳng có thời gian để khóc )

Busy/ˈbɪz.i/:bận rộn

Tear /teәr/ : nước mắt

danh-ngon-tieng-anh-ve-lao-dong
Danh ngôn tiếng Anh là ngôn ngữ để giao tiếp

 

2) Yesterday is not ours to recover, but tomorrow is ours to win or lose. (Lyndon B. Johnson – cựu Tổng thống Hoa Kỳ)

(Ý nghĩa của câu danh ngôn tiếng anh này là: Ngày hôm qua không phải là ngày của chúng ta để có thể giành lại được, nhưng ngày mai là ngày của chúng ta để chiến thắng hay thất bại.)

Yesterday (n)- /ˈjes.tə.deɪ/: hôm qua

Recover(v)- /rɪˈkʌv.ər/: lấy lại, giành lại, khôi phục lại

Tomorrow (n)- /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai

Win (v)- /wɪn/: chiến thắng

Lose(v)- /luːz/ : thất bại, mất mát

Ambition is the path to success. Persistence is the vehicle you arrive in (Bill Bradley – cầu thủ bóng rổ Mỹ)

( Tham vọng là con đường dẫn bạn đến thành công. Sự kiên trì là chiếc xe chở bạn trên con đường đó)

Ambition /æmˈbɪʃ.ən/  : tham vọng

Path /pɑːθ/ : con đường

Persistence /pəˈsɪs.təns/: sự kiên trì

Những câu danh ngôn tiếng Anh bất hủ về tình bạn

Không ai có thể sống hạnh phúc trên đời mà không có ít nhất một người bạn thực sự. Chính tình bạn giúp ta vượt qua khó khăn và giúp ta tận hưởng hương vị cuộc sống. Dưới đây là những câu danh ngôn tiếng Anh bất hủ về tình bạn được nhiều người yêu thích.

danh-ngon-tieng-anh-bat-hu
Những câu danh ngôn tiếng Anh bất hủ về tình bạn

3) It is a good thing to be rich and a good thing to be strong but It is a better thing to be loved of many friends (Euripides – nhà viết kịch Hy Lạp)

( Giàu có, khỏe mạnh là điều tốt nhưng điều tốt hơn là được bạn bè yêu thương)

Rich/rɪtʃ/ : giàu có

Strong /strɒŋ/ : mạnh mẽ

4) Friends are like stars,they always seem to shine when the night is as its darkest (Meredith Shea)

( Câu danh ngôn tiếng Anh này có nghĩa là: Tình bạn như những ngôi sao, chúng luôn luôn chiếu sáng vào những đêm tối nhất)

Star /stɑːr/ : ngôi sao ­

Shine/ʃaɪn/: ánh sáng, chiếu sáng ­

dark/dɑːk/: tối, đêm tối

5) I don’t need a friend who changes when I change and who nods when I nod; my shadow does that much better. (Plutarch – nhà sử học La Mã)

(Tôi chẳng cần một người bạn thay đổi khi tôi thay đổi hay gật đầu khi tôi gật đầu, cái bóng của tôi làm còn tốt hơn thế)

nod /nɒd/: gật đầu, cúi đầu

shadow /ˈʃædəu/: bóng, bóng tối, bóng mát

Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về gia đình

Mỗi gia đình là một tế bào của xã hội vì thế muốn thế giới tốt đẹp hơn thì cần mỗi gia đình là một hạt giống hạnh phúc. Hãy chiêm nghiệm về hạnh giống hạnh phúc của bạn qua những câu danh ngôn tiếng Anh hay về gia đình dưới đây.

6)When trouble comes, it’s your family that supports you. (Guy Lafleur – vận động viên khúc côn cầu Canada)

(Khi khó khăn xuất hiện, gia đình sẽ luôn ủng hộ bạn.)

trouble  /’trʌbl/: điều lo lắng, điều rắc rối, điều phiền muộn

support  /sə´pɔ:t/: ủng hộ, hỗ trợ

danh-ngon-tieng-anh-ve-gia-dinh
Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về gia đình

 

7) Parenthood…It’s about guiding the next generation, and forgiving the last. (Peter Krause – nam diễn viên Mỹ)

(Đại ý của câu danh ngôn tiếng Anh này là: Làm cha mẹ là trách nhiệm chỉ dẫn cho thế hệ sau và mở lòng bao dung cho thế hệ trước.)

parenthood /´pɛərənthud/: bậc cha mẹ

generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/: thế hệ

forgive /fərˈgɪv/: tha thứ

8) The love we have in our youth is superficial compared to the love that an old man has for his old wife. (Will Durant – nhà sử học, triết gia Hoa Kỳ)

(Tình yêu chúng ta có trong tuổi trẻ chỉ là hời hợt so với tình yêu mà một người đàn ông lớn tuổi dành cho người vợ già của mình.)

Superficial  /ˌsupərˈfɪʃəl/: nông cạn, hời hợt

compare /kəm’peə/: so sánh, đối chiếu

9) It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment. (Balzac – nhà văn Pháp)

(Chỉ trong hành động nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; đó là niềm vui trong mọi khoảnh khắc.)

nurse  /nə:s/: nuôi nấng, trông nom, săn sóc

realize /ˈriːəlaɪz/: nhận ra, nhận thức

tangible /’tændʒəbl/: hữu hình, rõ ràng

Việc học từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn rất nhiều qua những câu danh ngôn tiếng Anh. Mỗi ngày bạn chỉ cần nhớ 1 câu danh ngôn tiếng Anh mới là đã có thể thêm được vài từ vựng mới. Chúc bạn thành công!

ĐỨC ASLAN

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.