Nội dung chính:
Anh Ngữ Nasao gửi tới bạn bài viết trạng từ ADV thường gặp trong tiếng Anh . Đây là một chủ điểm ngữ pháp rất thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC. Bạn cùng Anh Ngữ Nasao khám phá nhé!
1. Định nghĩa trạng từ? Trạng từ bổ nghĩa cho từ loại nào?
Trạng từ là từ loại được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
bổ nghĩa cho động từ thường, trạng từ khác, tính từ, động từ phân từ hai, cả câu (An adverb modifies a verb, another adverb, an adjective, past participle, a whole sentence )
2. Một số tính từ chuyển sang trạng từ đặc biệt.
Adjectives | Adverbs |
Hard | Hard |
Late | Late |
Early | Early |
Low | Low |
Fast | Fast |
Long | Long |
Good | Well |
3. 9 vị trí hay gặp của trạng từ (adv) trong bài thi TOEIC.
1. Be + adv + adj
Products need to be extremely attractive to customers
2. Be + adv + Ving
He is presently working in the Personnel Division
3. Be + adv + Vp2
The library is perfectly located in the center of this city
4.Verb + adv
It is advisable to dress appropriately when going to an interview
5. Subject + adv + V
We proudly present to you our newest ranges of cars
6. Modal verb + adverb + V
We will happily refund your money if you are not satisfied with our products.
7. Have + adv + Vp2
They have never read Twilight novels before.
8. Ving (đứng đầu câu) + adv
.Meeting occasionally, the engineers never got an opportunity to become comfortable working together.
9. Adv đứng đầu câu hoặc đứng cuối câu để bổ nghĩa cho cả câu.
Luckily, I was hired to work in a famous company.
4.Trạng từ ADV thường gặp trong bài thi TOEIC
Absolutely | tuyệt đối, hoàn toàn |
Accordingly | phù hợp / do đó / vì vậy. |
Adversely | bất lợi |
Again | Lại, thêm nữa, như trước. |
Already | rồi |
Approximately | Ước chừng, xấp xỉ. |
Briefly | vắn tắt, ngắn gọn |
Carefully | Cẩn thận, chu đáo. |
Cautiously | Cẩn thận, thận trọng. |
Clearly | Rõ ràng, sáng tỏ. |
Closely | Gần gủi, thân mật ,tỉ mỉ, chặt chẽ, kỹ lưỡng. |
Completely | Hoàn toàn, đầy đủ ,trọn vẹn |
Consistently | Phù hợp với, kiên định, trước sau như một. |
Conveniently | Tiện lợi, thuận lợi |
Currently | hiện thời, hiện nay. |
Definitely | Rạch ròi, dứt khoác |
Dramatically | Đột ngột |
Easily | Dễ dàng, rõ ràng, không thể chối cãi. |
Effectively | có hiệu quả, thực tế, thực sự. |
Efficiently | có hiệu quả, hiệu nghiệm |
Especially | Đặc biệt, nhất là. |
Exclusively | Duy nhất |
Finally | Cuối cùng, kết luận lại |
Frequently | Thường xuyên |
Geneously | rộng lượng, hào phóng. |
Highly | Rất lắm, hết sức, ở mức độ cao, ca ngợi |
Immediately | Ngay lập tức, trực tiếp |
Indirectly | Gián tiếp |
Individually | riêng lẻ, từng người một, từng cái một. |
Later | sau sau đó |
Also | cũng ,cả, nữa, hơn nữa, ngoài ra |
Always | Luôn luôn, đều đặn, dù thể nào chăng nữa, ví như mà |
Likely | có khả năng |
Mutually | lẫn nhau ,qua lại |
Nearly | Không hoàn toàn , gần như, mật thiết. |
Necessarily | Tất yếu, nhất thiết |
Occasionally | Thỉnh thoảng, đôi khi |
Often | Thường, hay |
Once
|
Chỉ một lần, trước kia một lần một lần mà thôi |
Only | chỉ có một, duy nhất, tốt nhất |
Originally | Một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo, bắt đầu, trước tiên |
Particularly | Một cách đặc biệt |
Perfectly | Một cách hoàn hảo, hoàn toàn ,tuyệt đối |
Personally | đích thân, với tư cách cá nhân |
Previously | trước, trước đây |
Primarily | trướ chết, đầu tiên, chủ yếu, chính , căn bản |
Probably | hầu như chắc chắn |
Promptly |
nhanh chóng ,ngay lập tức, đúng giờ |
Properly | một cách đúng đắn, một cách thích đáng |
Provisionally | tạm thời |
Quickly | Nhanh , nhanh chóng |
Rapidly | Nhanh chóng, mau lẹ |
Reasonably | Hợp lý, vừa phải, chấp nhận được. |
Recently | gần đây, mới đây |
Regularly | Đều đặn, thường xuyên, cách đều nhau |
Relatively | ương đối, khá, vừa phải |
Separately | Không dính dáng tới nhau, tách biệt nhau |
Shortly |
trong thời gian ngắn, khôn glâu, vắn tắn ngắn gọn |
Since | từ đó, từ lúc ấy |
Soon | sớm, nhanh, chẳng bao lâu nữa |
Sparingly | Thanh đạm, sơ sài, tiết kiệm |
Specially | Đặc biệt, riêng biệt |
Still | vẫn, mặc dù vậy ,tuy nhiên, thậm chí, thêm vào, ngoài ra |
Suddenly | thình lình, đột ngột |
Surely | Chắc chắn, rõ ràng |
Temporarily | tạm thời |
Then | Khi đó, khi ấy, tiếp theo |
Thoroughly | hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo, triệt để |
Too | Thêm vào, cũng, rất |
Unbearably | Không thể chấp nhận, không thể chịu được |
Unexpectedly | bất ngờ, đột xuất, gây ngạc nhiên |
Usually | Một cách thông thường, thường thường |
Very | Rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
Well | tốt, giỏi, hay |
Yet | bây giờ, lúc này |
No later than | không muộn hơn, chậm nhất là |
Very much | rất nhiều |
Greatly | lớn lao, đáng kể |
Up to | cho đến, lên đến |
Rather | hơn là |
Beforehand | Sớm, trước, sãn sàng |
In advance | trước, sớm |
Foward | về phía trước |
Wherever | bất cứ đâu |
In fact | thực tế, thực ra |
Whereby | theo đó, do đó |
Even | Ngay cả, thậm chí |
Otherwise | nếu không thì, ngoài việc đó ra, mặ tkhác |
Nevertheless | tuy nhiên |
Therefore | do đó, vì thế |
Meanwhile | trong lúc đó, trong khi đó |
Rather than | hơn là |
As a resutl | kết quả là |
Exceptionally | cá biệt , khác thường |
Unfortunately | Một cách đáng tiếc, không may |
Definitely | Rạch ròi, dứt khoác |
Continuously | Liên tục, tiên tiếp |
Slowly | Dần dần , chậm chạp |
Regretfully |
Thật đáng tiếc, hối tiếc,buồn rầu |
Silently | im lặng, không nói, làm thinh |
Rarely | Ít khi, hiếm khi |
Presently | Chẳng mấy chốc, ngay sau đó |
Conditionally | Đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm trọng |
Seriously | một cách có điều kiện |
Temporarily | tạm thời |
Equally | Một cách ngang nhau, bằng nhau |
Successfully | Một cách mỹ mãn, thành công tốt đẹp |
Increasingly | dần dần / ngày càng |
Largely | chính |
Positively | một cách tích cực |
Formally | một cách chính thức |
Diligently | một cách chăm chỉ |
Seemingly | có vẻ |
Adequately | một cách đầy đủ |
Severely | ở mức rấtn ghiêm trọng |
Attentively | một cách chú tâm |
Rise dramatically | tăng một cách mạnh mẽ, đột ngột |
Once a weel | 1 tuần 1 lần |
Greatly | đáng kể, phần lớn |
Once | đã từng |
Consistently | một cách kiên trì ,luôn luôn |
Economically | về mặt kinh tế |
Correctly | một cách thích hợp, đúng đắn |
Collaboratively | Hợp tác |
Significantly | Đáng kể, mức độ quan trọng, to lớn, ý nghĩa |
Bảng trong cột là những từ tiếng Anh hay gặp trong bài thi TOEIC . Chúc các bẹn học tiếng Anh thật tốt
xem thêm
mẹo làm bài thi TOEIC part 1 hiệu quả
Bí mật ôn thi TOEI