Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài : 15 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. The travel _____ will be processed as soon as they are received.
Đúng
Phân tích: chỗ trống đứng ở khu vực chủ ngữ => cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép với “travel”. Ngoài ra thấy vế sau dùng “they” => cần một danh từ số nhiều. Tạm dịch: Các giấy chứng thực du lịch sẽ được xử lý ngay khi chúng được nhận. Sai
Phân tích: chỗ trống đứng ở khu vực chủ ngữ => cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép với “travel”. Ngoài ra thấy vế sau dùng “they” => cần một danh từ số nhiều. Tạm dịch: Các giấy chứng thực du lịch sẽ được xử lý ngay khi chúng được nhận. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. _____ change your seating assignment, visit the reservations page on our Web site.
Đúng
Phân tích: động từ nguyên thể có “to” đứng đầu câu chỉ mục đích Tạm dịch: để thay đổi việc sắp xếp chỗ ngồi của bạn, hãy truy cập trang đặt chỗ trên trang web của chúng tôi Sai
Phân tích: động từ nguyên thể có “to” đứng đầu câu chỉ mục đích Tạm dịch: để thay đổi việc sắp xếp chỗ ngồi của bạn, hãy truy cập trang đặt chỗ trên trang web của chúng tôi -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. The president of Somchai Bank rides _____ bicycle to work every day, except when it rains.
Đúng
Phân tích: chỗ trống đứng trước danh từ “bicycle” => cần một tính từ
(A) he: đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
(B) him: đại từ nhân xưng làm tân ngữ
(C) his: tính từ sở hữu
(D) himself: đại từ phản thânTạm dịch: Chủ tịch Ngân hàng Somchai đi xe đạp đi làm hàng ngày, trừ khi trời mưa Sai
Phân tích: chỗ trống đứng trước danh từ “bicycle” => cần một tính từ
(A) he: đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
(B) him: đại từ nhân xưng làm tân ngữ
(C) his: tính từ sở hữu
(D) himself: đại từ phản thânTạm dịch: Chủ tịch Ngân hàng Somchai đi xe đạp đi làm hàng ngày, trừ khi trời mưa -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Agents who have not yet registered for next week’s Insurance Excellence Forum must do so _____.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) closely: chặt chẽ
(B) formerly: trước đây
(C) nearly: gần
(D) immediately: ngay lập tứcTạm dịch: Các đại lý chưa đăng ký Diễn đàn bảo hiểm xuất sắc trong tuần tới phải làm ngay lập tức Sai
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) closely: chặt chẽ
(B) formerly: trước đây
(C) nearly: gần
(D) immediately: ngay lập tứcTạm dịch: Các đại lý chưa đăng ký Diễn đàn bảo hiểm xuất sắc trong tuần tới phải làm ngay lập tức -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Matos Realty has developed two _____ methods of identifying undervalued properties.
Đúng
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ methods.
(A) different (a)
(B) differently (adv)
(C) difference (n)
(D) differences (n)Tạm dịch: Matos Realty đã phát triển hai phương pháp khác nhau để xác định các bất động sản bị định giá thấp Sai
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ methods.
(A) different (a)
(B) differently (adv)
(C) difference (n)
(D) differences (n)Tạm dịch: Matos Realty đã phát triển hai phương pháp khác nhau để xác định các bất động sản bị định giá thấp -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Wearing lab coats and safety goggles is a _____ for all laboratory workers.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) training: cuộc huấn luyện
(B) fulfillment: sự hoàn thành
(C) specialization: chuyên môn hoá
(D) requirement: yêu cầuTạm dịch: Mặc áo khoác phòng thí nghiệm và kính bảo hộ an toàn là yêu cầu đối với tất cả nhân viên phòng thí nghiệm Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) training: cuộc huấn luyện
(B) fulfillment: sự hoàn thành
(C) specialization: chuyên môn hoá
(D) requirement: yêu cầuTạm dịch: Mặc áo khoác phòng thí nghiệm và kính bảo hộ an toàn là yêu cầu đối với tất cả nhân viên phòng thí nghiệm -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. The manufacturer _____ that the filter be cleaned at least once a month for optimal performance.
Đúng
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa
(A) remembers: nhớ
(B) recognizes: nhận ra
(C) recommends: khuyên
(D) registers: đăng kýTạm dịch: Nhà sản xuất khuyên rằng bộ lọc phải được làm sạch ít nhất mỗi tháng một lần để có hiệu suất tối ưu Sai
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa
(A) remembers: nhớ
(B) recognizes: nhận ra
(C) recommends: khuyên
(D) registers: đăng kýTạm dịch: Nhà sản xuất khuyên rằng bộ lọc phải được làm sạch ít nhất mỗi tháng một lần để có hiệu suất tối ưu -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. Before selecting a Dagle steel door, measure the door opening _____
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Okpara employees should contact their supervisors by 10:00 A.M _____ they expect to miss a day of work.
Đúng
Phân tích: cần một liên từ để nối giữa 2 mệnh đề.
(A) if (conj): nếu
(B) soon (adv): sớm
(C) only (a): chỉ
(D) then (adv): sau đóTạm dịch: Nhân viên Okpara nên liên hệ với giám sát viên của họ trước 10:00 A.M nếu họ dự định nghỉ một ngày làm việc Sai
Phân tích: cần một liên từ để nối giữa 2 mệnh đề.
(A) if (conj): nếu
(B) soon (adv): sớm
(C) only (a): chỉ
(D) then (adv): sau đóTạm dịch: Nhân viên Okpara nên liên hệ với giám sát viên của họ trước 10:00 A.M nếu họ dự định nghỉ một ngày làm việc -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. The director has requested a _____ of the costs of short- and long-term rental agreements.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ đứng sau mạo từ “a”
(A) comparable (a): có thể so sánh
(B) comparison (n): sự so sánh
(C) compared (Ved): so sánh
(D) comparative (a): so sánhnTạm dịch: Giám đốc đã yêu cầu một sự so sánh về chi phí của các hợp đồng cho thuê ngắn hạn và dài hạn Sai
Phân tích: cần một danh từ đứng sau mạo từ “a”
(A) comparable (a): có thể so sánh
(B) comparison (n): sự so sánh
(C) compared (Ved): so sánh
(D) comparative (a): so sánhnTạm dịch: Giám đốc đã yêu cầu một sự so sánh về chi phí của các hợp đồng cho thuê ngắn hạn và dài hạn -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. Ms.Yi of Lakesview Catering says that five trays of appetizers are more than _____ for fifty guests.
Đúng
Phân tích: ta có cụm từ “more than enough” nghĩa là “quá đủ” Tạm dịch: Bà Yi của Lakesview Catering nói rằng năm khay món khai vị là quá đủ cho năm mươi khách Sai
Phân tích: ta có cụm từ “more than enough” nghĩa là “quá đủ” Tạm dịch: Bà Yi của Lakesview Catering nói rằng năm khay món khai vị là quá đủ cho năm mươi khách -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Canada’s Pan Rail Corporation will no longer _____ freight into the United States.
Đúng
Phân tích: cần một động từ chính đứng sau trợ động từ “will” => dạng nguyên thể không “to”
(A) transport (v): vận chuyển
(B) transporting (ving)
(C) transports (v)
(D) transported (ved)Tạm dịch: Tổng công ty Pan Rail của Canada sẽ không còn vận chuyển hàng hóa vào Hoa Kỳ Sai
Phân tích: cần một động từ chính đứng sau trợ động từ “will” => dạng nguyên thể không “to”
(A) transport (v): vận chuyển
(B) transporting (ving)
(C) transports (v)
(D) transported (ved)Tạm dịch: Tổng công ty Pan Rail của Canada sẽ không còn vận chuyển hàng hóa vào Hoa Kỳ -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. According to experts, Flash Maxe dishwashing detergent consistently delivers _____ results.
Đúng
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa, bổ trợ cho danh từ “result”
(A) exceptionally (adv)
(B) exceptional (a): phi thường, tuyệt vời.
(C) exception (n)
(D) exceptions (n).Tạm dịch: Theo các chuyên gia, chất tẩy rửa chén của Flash Maxe luôn mang lại kết quả phi thường Sai
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa, bổ trợ cho danh từ “result”
(A) exceptionally (adv)
(B) exceptional (a): phi thường, tuyệt vời.
(C) exception (n)
(D) exceptions (n).Tạm dịch: Theo các chuyên gia, chất tẩy rửa chén của Flash Maxe luôn mang lại kết quả phi thường -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. When picking up identification badges, employees need to show _____ of employment at Ekmekci Associates.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) process: tiến trình
(B) analysis: phân tích
(C) proof: bằng chứng
(D) basis: cơ sởTạm dịch: Khi lấy phù hiệu nhận dạng, nhân viên cần phải trình bằng chứng về làm việc tại Ekmekci Associates Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) process: tiến trình
(B) analysis: phân tích
(C) proof: bằng chứng
(D) basis: cơ sởTạm dịch: Khi lấy phù hiệu nhận dạng, nhân viên cần phải trình bằng chứng về làm việc tại Ekmekci Associates -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Roxy Koenig is _____ seeking a new venue for her summer concert since the Hazelton Music Hall is being renovated.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ đứng giữa trợ động từ “is” và động từ chính “seeking”
(A) actively (adv): tích cực
(B) activity (n): hoạt động
(C) active (a)
(D) activate (v): kích hoạtTạm dịch: Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một địa điểm mới cho buổi hòa nhạc mùa hè của cô kể từ khi Hazelton Music Hall đang được cải tạo Sai
Phân tích: cần một trạng từ đứng giữa trợ động từ “is” và động từ chính “seeking”
(A) actively (adv): tích cực
(B) activity (n): hoạt động
(C) active (a)
(D) activate (v): kích hoạtTạm dịch: Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một địa điểm mới cho buổi hòa nhạc mùa hè của cô kể từ khi Hazelton Music Hall đang được cải tạo -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Prospective tenants must provide at least two references _____ their application.
Đúng
Phân tích: cần một giới từ hơp lý về nghĩa
(A) too (adv): cũng vậy
(B) in addition (adv): ngoài ra
(C) moreover (adv): hơn nữa
(D) along with (prep): cùng vớiTạm dịch: Người thuê nhà tiềm năng phải cung cấp ít nhất hai tài liệu tham chiếu cùng với đơn đăng ký của họ Sai
Phân tích: cần một giới từ hơp lý về nghĩa
(A) too (adv): cũng vậy
(B) in addition (adv): ngoài ra
(C) moreover (adv): hơn nữa
(D) along with (prep): cùng vớiTạm dịch: Người thuê nhà tiềm năng phải cung cấp ít nhất hai tài liệu tham chiếu cùng với đơn đăng ký của họ -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. While Ms.Molinsky has little experience in technical support, her knowledge of computer system is _____.
Đúng
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa
(A) extensive : rộng
(B) clever: thông minh
(C) considered: xem xét
(D) eager: háo hứcTạm dịch: Trong khi Ms.Molinsky có ít kinh nghiệm về hỗ trợ kỹ thuật, nhưng kiến thức về hệ thống máy tính của cô ấy rất rộng Sai
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa
(A) extensive : rộng
(B) clever: thông minh
(C) considered: xem xét
(D) eager: háo hứcTạm dịch: Trong khi Ms.Molinsky có ít kinh nghiệm về hỗ trợ kỹ thuật, nhưng kiến thức về hệ thống máy tính của cô ấy rất rộng -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Please refer to the attached flowchart, which describes the _____ of responsibilities among the various leadership positions.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) support : hỗ trợ
(B) attention: chú ý
(C) division: phân chia
(D) statement: tuyên bốTạm dịch: Vui lòng tham khảo sơ đồ đính kèm, mô tả sự phân chia trách nhiệm giữa các vị trí lãnh đạo khác nhau Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) support : hỗ trợ
(B) attention: chú ý
(C) division: phân chia
(D) statement: tuyên bốTạm dịch: Vui lòng tham khảo sơ đồ đính kèm, mô tả sự phân chia trách nhiệm giữa các vị trí lãnh đạo khác nhau -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. A good project manager strives _____ communication between departments whenever possible.Đúng
Phân tích: sau strive đi với động từ nguyên thể có “to”
(A) to enhance: tăng cường, mở rộng
(B) enhances
(C) is enhancing
(D) enhancedTạm dịch: Một người quản lý dự án tốt cố gắng tăng cường giao tiếp giữa các phòng ban bất cứ khi nào có thể Sai
Phân tích: sau strive đi với động từ nguyên thể có “to”
(A) to enhance: tăng cường, mở rộng
(B) enhances
(C) is enhancing
(D) enhancedTạm dịch: Một người quản lý dự án tốt cố gắng tăng cường giao tiếp giữa các phòng ban bất cứ khi nào có thể -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Same-day appointments can usually be scheduled, although not _____ with your usual doctor.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) expectedly: dự kiến
(B) necessarily: nhất thiết
(C) preventively: phòng ngừa
(D) permanently: vĩnh viễnTạm dịch: Các cuộc hẹn trong ngày thường có thể được lên lịch, mặc dù không nhất thiết là với bác sĩ thông thường của bạn Sai
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) expectedly: dự kiến
(B) necessarily: nhất thiết
(C) preventively: phòng ngừa
(D) permanently: vĩnh viễnTạm dịch: Các cuộc hẹn trong ngày thường có thể được lên lịch, mặc dù không nhất thiết là với bác sĩ thông thường của bạn -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Mr.Vieira is _____ with introducing several changes that have helped Stacatti Stationery increase business.
Đúng
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa và đi với giới từ “with”
(A) credited: được công nhận
(B) scored: đã ghi điểm
(C) agreed: đã đồng ý
(D) relied: phụ thuộc vàoTạm dịch: Ông Vieira được công nhận là đã giới thiệu một số thay đổi đã giúp Stacatti Stationer tăng trưởng kinh doanh. Sai
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa và đi với giới từ “with”
(A) credited: được công nhận
(B) scored: đã ghi điểm
(C) agreed: đã đồng ý
(D) relied: phụ thuộc vàoTạm dịch: Ông Vieira được công nhận là đã giới thiệu một số thay đổi đã giúp Stacatti Stationer tăng trưởng kinh doanh. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. In the photograph, President Tang can be seen standing _____ Dr.Dervishi.
Đúng
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) from (prep): từ
(B) reverse (v): ngược lại
(C) opposite (prep): đối diện
(D) distant (a): ở xaTạm dịch: Trong bức ảnh, Tổng thống Tang có thể được nhìn thấy đứng đối diện Dr.Dervishi Sai
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) from (prep): từ
(B) reverse (v): ngược lại
(C) opposite (prep): đối diện
(D) distant (a): ở xaTạm dịch: Trong bức ảnh, Tổng thống Tang có thể được nhìn thấy đứng đối diện Dr.Dervishi -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. The new location of the Bentler Company is easily _____ by car or bus.
Đúng
Phân tích: cần môt tính từ đứng sau động từ tobe “is” và trạng từ “easily”.
(A) access (n): truy cập
(B) accessibly (adv): có thể truy cập
(C) accessible (a): truy cập, đến
(D) accessibility (n): khả năng truy cậpTạm dịch: Vị trí mới của Công ty Bentler có thể dễ dàng đến bằng xe hơi hoặc xe buýt Sai
Phân tích: cần môt tính từ đứng sau động từ tobe “is” và trạng từ “easily”.
(A) access (n): truy cập
(B) accessibly (adv): có thể truy cập
(C) accessible (a): truy cập, đến
(D) accessibility (n): khả năng truy cậpTạm dịch: Vị trí mới của Công ty Bentler có thể dễ dàng đến bằng xe hơi hoặc xe buýt -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. A rise in energy prices will mostly affect businesses _____ energy consumption is high.
Đúng
Phân tích: đây là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ “business” nên cần chọn một đại từ quan hệ hợp lý về nghĩa và cách dùng Tạm dịch: Sự gia tăng giá năng lượng chủ yếu sẽ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp có mức tiêu thụ năng lượng cao Sai
Phân tích: đây là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ “business” nên cần chọn một đại từ quan hệ hợp lý về nghĩa và cách dùng Tạm dịch: Sự gia tăng giá năng lượng chủ yếu sẽ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp có mức tiêu thụ năng lượng cao -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. City officials have _____ Harmon Avenue businesses that street repairs will be completed within 48 hours.
Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) assured: đảm bảo
(B) arranged: sắp xếp
(C) disclosed: tiết lộ
(D) committed: cam kếtTạm dịch: Các quan chức thành phố đã đảm bảo với các doanh nghiệp của Harmon Avenue rằng việc sửa chữa đường phố sẽ được hoàn thành trong vòng 48 giờ Sai
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) assured: đảm bảo
(B) arranged: sắp xếp
(C) disclosed: tiết lộ
(D) committed: cam kếtTạm dịch: Các quan chức thành phố đã đảm bảo với các doanh nghiệp của Harmon Avenue rằng việc sửa chữa đường phố sẽ được hoàn thành trong vòng 48 giờ -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Nominations for the _____ seat on the Gitterman Holdings Board of Trustees must be submitted by Friday.
Đúng
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa bổ nghĩa cho danh từ seat.
(A) approaching: tiếp cận
(B) adjustable: có thể điều chỉnh
(C) vacant: trống
(D) united: đã hợp nhấtTạm dịch: Những đề cử cho chiếc ghế trống trong ban Gitterman Holdings of Trustees cần phải được đệ trình vào thứ Sáu Sai
Phân tích: cần một tính từ hợp lý về nghĩa bổ nghĩa cho danh từ seat.
(A) approaching: tiếp cận
(B) adjustable: có thể điều chỉnh
(C) vacant: trống
(D) united: đã hợp nhấtTạm dịch: Những đề cử cho chiếc ghế trống trong ban Gitterman Holdings of Trustees cần phải được đệ trình vào thứ Sáu -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Our department _____ the policy meeting last Monday, but we had a scheduling conflict.
Đúng
Phân tích: diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ => cần chọn đáp án hợp lý về thì Tạm dịch: Phòng ban của chúng tôi sẽ tham dự cuộc họp chính sách vào Thứ Hai tuần trước, nhưng chúng tôi đã có xung đột lập lịch Sai
Phân tích: diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ => cần chọn đáp án hợp lý về thì Tạm dịch: Phòng ban của chúng tôi sẽ tham dự cuộc họp chính sách vào Thứ Hai tuần trước, nhưng chúng tôi đã có xung đột lập lịch -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. _____ the effectiveness of Maisey Stanton’s leadership on the town council, she will likely win next week’s mayoral election.
Đúng
Phân tích: Cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) Since (prep): từ
(B) Given (prep): khi xét đến
(C) Among (prep): trong số
(D) Upon (prep): trênTạm dịch: Khi xét đến hiệu quả của sự lãnh đạo của Maisey Stanton trong hội đồng thành phố, cô ấy có khả năng sẽ thắng trong cuộc bầu cử thị trưởng vào tuần tới Sai
Phân tích: Cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) Since (prep): từ
(B) Given (prep): khi xét đến
(C) Among (prep): trong số
(D) Upon (prep): trênTạm dịch: Khi xét đến hiệu quả của sự lãnh đạo của Maisey Stanton trong hội đồng thành phố, cô ấy có khả năng sẽ thắng trong cuộc bầu cử thị trưởng vào tuần tới -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Barner Corporation’s record profits resulted from the recent _____ to identify operating efficiencies.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa đứng sau tính từ “recent”.
(A) initiative (n): sáng kiến
(B) initiating (ving)
(C) initiation (n): sự bắt đầu
(D) initiator (n): người khởi xướngTạm dịch: Lợi nhuận ghi nhận của Tập đoàn Barner có kết quả từ sáng kiến gần đây để xác định hiệu quả hoạt động. Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa đứng sau tính từ “recent”.
(A) initiative (n): sáng kiến
(B) initiating (ving)
(C) initiation (n): sự bắt đầu
(D) initiator (n): người khởi xướngTạm dịch: Lợi nhuận ghi nhận của Tập đoàn Barner có kết quả từ sáng kiến gần đây để xác định hiệu quả hoạt động. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Customers still tend to place short notices in the classified section _____ there is no longer a mandated word limit.
Đúng
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để nối giữa 2 mệnh đề.
(A) as if: như thể
(B) so that: để mà
(C) in case: trong trường hợp
(D) even though: mặc dùTạm dịch: Khách hàng vẫn có xu hướng đặt thông báo ngắn trong phần được phân loại mặc dù không còn giới hạn từ bắt buộc nữa Sai
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để nối giữa 2 mệnh đề.
(A) as if: như thể
(B) so that: để mà
(C) in case: trong trường hợp
(D) even though: mặc dùTạm dịch: Khách hàng vẫn có xu hướng đặt thông báo ngắn trong phần được phân loại mặc dù không còn giới hạn từ bắt buộc nữa
Chúc các em làm bài tốt !