Hải sản luôn là lựa chọn lí tưởng của nhiều bạn trẻ, vùa ngon mà bổ dưỡng. Vậy các bạn đã biết tên gọi tiếng Anh của chúng chưa. Hôm nay hãy cùng Nasao English Kids tìm hiểu về chúng nhé!
Crab /kræb/ |
Fish /fɪʃ/ |
Shrimp /ʃrɪmp/ Tôm |
Squid /skwɪd/ Mực |
Mussel /ˈmʌsl/ Con trai |
Octopus /ˈɑːktəpʊs/ Bạch tuộc |
Eel /iːl/ Lươn |
Cockle /ˈkɑːkl/ Sò |
Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ Sứa |
Abalone /ˌæbəˈloʊni/ Bào ngư |
Clam /klæm/ Nghêu |
Oyster /ˈɔɪstər/ |
Các bạn thích ăn loại hải sản nào nhỉ?
Ad thì thích tất cả các loại hải sản luôn!
Cùng cmt câu trả lời xuống dưới nhé!
“What seafood do you like?”
“I like fish”