Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Thời gian làm bài: 300s
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
Please review the ——- for new safety procedures, and add your comments.
Đúng
Phân tích: Mạo từ + ——- + giới từ, thì điền danh từ do đó chọn (D) proposal (n) sự đề xuất. Mặc dù hậu tố adj với hậu tố “al” nhưng nó N đặc biệt.
Tạm dịch: Xin vui lòng xem lại đề xuất cho quy trình an toàn mới và thêm bình luận/ý kiến của bạn.
Sai
Phân tích: Mạo từ + ——- + giới từ, thì điền danh từ do đó chọn (D) proposal (n) sự đề xuất. Mặc dù hậu tố adj với hậu tố “al” nhưng nó N đặc biệt.
Tạm dịch: Xin vui lòng xem lại đề xuất cho quy trình an toàn mới và thêm bình luận/ý kiến của bạn.
-
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
The jacket you ordered is currently ——– in the color you requested, but we will send the rest of your order promptly.
Đúng
Phân tích: Phía trước có đồ đạc nên chỉ có thể chọn D.
(A) related (adj) liên quan
(B) stylish (adj) hợp thời trang
(C) disinterested (adj) không quan tâm
(D) unavailable (ADJ) không có sẵn
Tạm dịch: Chiếc áo khoác mà bạn đã đặt hàng hiện không có sẵn màu mà bạn đã yêu cầu, nhưng chúng tôi sẽ gửi phần còn lại của đơn hàng của bạn một cách nhanh chóng.
Sai
Phân tích: Phía trước có đồ đạc nên chỉ có thể chọn D.
(A) related (adj) liên quan
(B) stylish (adj) hợp thời trang
(C) disinterested (adj) không quan tâm
(D) unavailable (ADJ) không có sẵn
Tạm dịch: Chiếc áo khoác mà bạn đã đặt hàng hiện không có sẵn màu mà bạn đã yêu cầu, nhưng chúng tôi sẽ gửi phần còn lại của đơn hàng của bạn một cách nhanh chóng
-
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
First City Bank assured its customers that it —— exceptional service in spite of the ongoing renovations in several branches.
Đúng
Phân tích: S + —— + cụm N, vị trí thiếu V chính. Vị trí còn thiếu động từ nên không thể điền D và A ( To V và Ving), chủ ngữ số ít nên không thể điền V nguyên mẫu (theo thì hiện tại) nên chỉ có C là phù hợp.
Tạm dịch: First City Bank đã đảm bảo cho khách hàng của mình rằng nó sẽ duy trì dịch vụ hoàn hảo mặc dù việc cải tạo/tu sửa đang diễn ra ở một số chi nhánh.
Sai
Phân tích: S + —— + cụm N, vị trí thiếu V chính. Vị trí còn thiếu động từ nên không thể điền D và A ( To V và Ving), chủ ngữ số ít nên không thể điền V nguyên mẫu (theo thì hiện tại) nên chỉ có C là phù hợp.
Tạm dịch: First City Bank đã đảm bảo cho khách hàng của mình rằng nó sẽ duy trì dịch vụ hoàn hảo mặc dù việc cải tạo/tu sửa đang diễn ra ở một số chi nhánh.
-
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
Fordham Stationers recently decided to switch suppliers because Valley Paper has been —– late in shipping their orders.
Đúng
Phân tích: Dựa vào nghĩa và phía sau có giới từ “in” chỉ có D đi với in.
(A) steadily (Adv) 1 cách đều đặn, vững vàng
(B) sensibly (Adv) một cách hợp lý
(C) exactly (adv) một cách chính xác
(D) consistently (adv) liên tục
Tạm dịch: Fordham Stationers gần đây đã quyết định để thay đổi nhà cung cấp bởi vì Valley Paper đã liên tục trễ trong việc giao đơn đặt hàng.
Sai
Phân tích: Dựa vào nghĩa và phía sau có giới từ “in” chỉ có D đi với in.
(A) steadily (Adv) 1 cách đều đặn, vững vàng
(B) sensibly (Adv) một cách hợp lý
(C) exactly (adv) một cách chính xác
(D) consistently (adv) liên tục
Tạm dịch: Fordham Stationers gần đây đã quyết định để thay đổi nhà cung cấp bởi vì Valley Paper đã liên tục trễ trong việc giao đơn đặt hàng.
-
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
Although multiple studies were conducted by market research groups, it is still uncertain whether customers are ready to purchase —— groceries on the Internet.
Đúng
Phân tích: To V ngoại + —— + N, nên cần điền tính từ sở hữu nên chọn C.
Tạm dịch: Mặc dù nhiều nghiên cứu đã được tiến hành bởi nhóm nghiên cứu thị trường, nó vẫn không chắc chắn liệu các khách hàng có sẵn sàng mua hàng tạp hóa của họ trên internet hay không.
Sai
Phân tích: To V ngoại + —— + N, nên cần điền tính từ sở hữu nên chọn C.
Tạm dịch: Mặc dù nhiều nghiên cứu đã được tiến hành bởi nhóm nghiên cứu thị trường, nó vẫn không chắc chắn liệu các khách hàng có sẵn sàng mua hàng tạp hóa của họ trên internet hay không.
-
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
Neblus, Inc., will have to add staff if it expects to ——- all of the orders by the end of the year.
Đúng
Giải thích: Phía sau có đơn đặt hàng do đó chỉ có C phù hợp.
(A) affect (v) ảnh hưởng
(B) contain (v) chứa, bao gồm
(C) fulfill (v) đáp ứng
(D) mention (v) đề cập
Tạm dịch: Neblus, Inc sẽ phải thêm nhân viên nếu họ hy vọng để hoàn thành tất cả các đơn đặt hàng vào cuối năm nay.
Sai
Giải thích: Phía sau có đơn đặt hàng do đó chỉ có C phù hợp.
(A) affect (v) ảnh hưởng
(B) contain (v) chứa, bao gồm
(C) fulfill (v) đáp ứng
(D) mention (v) đề cập
Tạm dịch: Neblus, Inc sẽ phải thêm nhân viên nếu họ hy vọng để hoàn thành tất cả các đơn đặt hàng vào cuối năm nay.
(A) affect
-
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
Department store managers have asked ——- not to bring food or beverages into the store.
Đúng
Phân tích: V ngoại + ——- + giới từ, nên cần 1 danh từ đóng vai trò O, ở đây có A và D nhưng phía trước chỗ trống không có mạo từ (a/an/the) nên không thể điền N ít do đó loại D đi.
Tạm dịch: Các nhà quản lý cửa hàng bách hóa đã yêu cầu các người mua sắm không mang đồ ăn và nước uống vào trong cửa hàng.
Sai
Phân tích: V ngoại + ——- + giới từ, nên cần 1 danh từ đóng vai trò O, ở đây có A và D nhưng phía trước chỗ trống không có mạo từ (a/an/the) nên không thể điền N ít do đó loại D đi.
Tạm dịch: Các nhà quản lý cửa hàng bách hóa đã yêu cầu các người mua sắm không mang đồ ăn và nước uống vào trong cửa hàng.
-
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
When the copying process is —–, a small “Done” window appears on the computer screen.
Đúng
Dựa vào nghĩa:
(A) total (Adj) tổng cộng/toàn bộ
(B) entire (Adj) toàn bộ/toàn thể
(C) complete (Adj) hoàn toàn
(D) whole (Adj) toàn bộ, đầy đủ, trọn vẹn
Có A, B, D giống nghĩa nên đây là đáp án sai, chỉ có C hợp nghĩa.
Tạm dịch: Khi quá trình sao chép hoàn tất, một cửa sổ nhỏ “Done” sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính.
Sai
Dựa vào nghĩa:
(A) total (Adj) tổng cộng/toàn bộ
(B) entire (Adj) toàn bộ/toàn thể
(C) complete (Adj) hoàn toàn
(D) whole (Adj) toàn bộ, đầy đủ, trọn vẹn
Có A, B, D giống nghĩa nên đây là đáp án sai, chỉ có C hợp nghĩa.
Tạm dịch: Khi quá trình sao chép hoàn tất, một cửa sổ nhỏ “Done” sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính.
-
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
All Seneca area residents are requested to clean the recycling bins ——- with hot, soapy water.
Đúng
Giải thích: Dạng S + V ngoại + O + ——. Dễ thấy câu đã hoàn chỉnh nên điền 1 ADV để bổ nghĩa cho động từ clean.
Tạm dịch: Tất cả các khu vực dân cư Seneca được yêu cầu làm sạch định kỳ các thùng rác tái chế với nước xà phòng nóng.
Sai
Giải thích: Dạng S + V ngoại + O + ——. Dễ thấy câu đã hoàn chỉnh nên điền 1 ADV để bổ nghĩa cho động từ clean.
Tạm dịch: Tất cả các khu vực dân cư Seneca được yêu cầu làm sạch định kỳ các thùng rác tái chế với nước xà phòng nóng.
-
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
Retail properties in the downtown area generally stay on the —– for periods of three to six weeks before they are sold.
Đúng
Phân tích: Cụm on the market = available for sale: sẵn có cho việc bán.
(A) sale (n) bán
(B) place (n) địa điểm
(C) market (n) thị trường
(D) advertisement (n) quảng cáo
Tạm dịch: Khu đất bán lẻ tại khu vực trung tâm thường ở có sẵn cho việc bán trong giai đoạn từ 3 đến 6 tuần trước khi chúng được bán.
Sai
Phân tích: Cụm on the market = available for sale: sẵn có cho việc bán.
(A) sale (n) bán
(B) place (n) địa điểm
(C) market (n) thị trường
(D) advertisement (n) quảng cáo
Tạm dịch: Khu đất bán lẻ tại khu vực trung tâm thường ở có sẵn cho việc bán trong giai đoạn từ 3 đến 6 tuần trước khi chúng được bán.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
Xem thêm
RC 1200 Part 567 – Test 1 – Part5 – P1
RC 1200 Part 567 – Test 1 – Part5 – P2