Nội dung chính:
RC 1200 - Test 1 - Part5 - P1
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Thời gian làm bài: 300s
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
Successful candidates will be posted to either New York ——- Paris.
Đúng
Phân tích: Phía trước có Either nên nhớ tới cấu trúc either A or B~ hoặc A hoặc B
(B) Neither A nor B (conj) ~ không A cũng không B.
(C) nor (conj) cũng không
(D) Both A and B~ cả A và BVitamin Voca: post = send~ chuyểnTạm dịch: Các ứng cử viên trúng tuyển sẽ chuyển đi công tác đến New York hoặc Pari
Sai
Phân tích: Phía trước có Either nên nhớ tới cấu trúc either A or B~ hoặc A hoặc B
(B) Neither A nor B (conj) ~ không A cũng không B.
(C) nor (conj) cũng không
(D) Both A and B~ cả A và B
Vitamin Voca: post = send~ chuyểnTạm dịch: Các ứng cử viên trúng tuyển sẽ chuyển đi công tác đến New York hoặc Pari
-
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
Please remember to include your——–at the bottom of the order form.
Đúng
Giải thích: Dạng tính từ sở hữu + —– + giới từ, nên sau tính từ sở hữu + N do đó chọn (C) signature (n) chữ ký, “hậu tố ure là N”.
Vitamin Voca: include~bao gồm, bottom~phía dưới, the order form~mẫu đơn đặt hàng.
Tạm dịch: Hãy nhớ phải bao gồm chữ kí của bạn ở phần dưới cùng mẫu đơn đặt hàng.
Sai
Giải thích: Dạng tính từ sở hữu + —– + giới từ, nên sau tính từ sở hữu + N do đó chọn (C) signature (n) chữ ký, “hậu tố ure là N”.
Vitamin Voca: include~bao gồm, bottom~phía dưới, the order form~mẫu đơn đặt hàng.
Tạm dịch: Hãy nhớ phải bao gồm chữ kí của bạn ở phần dưới cùng mẫu đơn đặt hàng.
-
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
Every two years, the board of direct
Phân tích: Phía sau có tên chức vụ chọn ngay B. Dựa vào cấu trúc “appoint somebody to do something bổ nhiệm ai đó để làm gì đó”
(A) deposits (v) gửi tiền
(B) appoints (v) bổ nhiệm
(C) predicts (v) dự đoán
(D) operates (v) vận hành/hoạt độngors ——- a new financial officer to oversee the company’s domestic operations.
Đúng
Phân tích: Phía sau có tên chức vụ chọn ngay B. Dựa vào cấu trúc “appoint somebody to do something bổ nhiệm ai đó để làm gì đó”
(A) deposits (v) gửi tiền
(B) appoints (v) bổ nhiệm
(C) predicts (v) dự đoán
(D) operates (v) vận hành/hoạt động
Tạm dịch: Cứ 02 năm, ban giám đốc lại bổ nhiệm viên chức tài chính mới để quản lý hoạt động trong nước của công ty.
Sai
Phân tích: Phía sau có tên chức vụ chọn ngay B. Dựa vào cấu trúc “appoint somebody to do something bổ nhiệm ai đó để làm gì đó”
(A) deposits (v) gửi tiền
(B) appoints (v) bổ nhiệm
(C) predicts (v) dự đoán
(D) operates (v) vận hành/hoạt động
Tạm dịch: Cứ 02 năm, ban giám đốc lại bổ nhiệm viên chức tài chính mới để quản lý hoạt động trong nước của công ty.
-
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
Ms. Yakamoto has ——- that the department meeting be postponed until everyone returns from vacation.
Đúng
Phân tích: Cấu has/have + Ved/V3 (thì hiện tại hoàn thành) nên chọn C. Ở đây mệnh đề danh ngữ That đóng vai trò O cho động từ suggested.
Ngoài ra có cấu trúc: have/has + something có cái gì đó (something có thể là N, nhưng dịch không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Bà Yakamoto đã đề nghị rằng cuộc họp bộ phận snên được hoãn lại cho đến khi mọi người quay trở lại từ kỳ nghỉ
Sai
Phân tích: Cấu has/have + Ved/V3 (thì hiện tại hoàn thành) nên chọn C. Ở đây mệnh đề danh ngữ That đóng vai trò O cho động từ suggested.
Ngoài ra có cấu trúc: have/has + something có cái gì đó (something có thể là N, nhưng dịch không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Bà Yakamoto đã đề nghị rằng cuộc họp bộ phận snên được hoãn lại cho đến khi mọi người quay trở lại từ kỳ nghỉ
-
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
Market Solutions is one of Europe’s leading international business magazines, with —– in over 50 countries.
Đúng
Dựa vào nghĩa: Lưu ý có báo, tạp chí thì chọn A.
(A) subscribers (n) người đăng ký (báo, tạp chí,…)
(B) spectators (n) khán giả
(C) witnesses (n) nhân chứng
(D) participants (n) người tham gia
Tạm dịch: Market Solution là một trong những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu Euro với người đăng ký khắp 50 quốc gia.
Sai
Dựa vào nghĩa: Lưu ý có báo, tạp chí thì chọn A.
(A) subscribers (n) người đăng ký (báo, tạp chí,…)
(B) spectators (n) khán giả
(C) witnesses (n) nhân chứng
(D) participants (n) người tham gia
Tạm dịch: Market Solution là một trong những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu Euro với người đăng ký khắp 50 quốc gia.
-
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
Employees on international assignment with Daniel Windmere Corporation receive ——- financial support when finding a place to live.
Đúng
Phân tích: V ngoại + —- + ADJ + N, ở đây có thể điền 1 ADJ để bổ nghĩa cho danh từ “support”. Nên đôi lúc thấy có dạng Adj + Adj + N. Nên do đó chọn C. extensive (adj) chuyên sâu/lớn.
Tạm dịch: Nhân viên về nhiệm vụ quốc tế với tập đoàn Daniel Windme nhận được hỗ trợ tài chính lớn khi tìm kiếm một nơi để sinh sống.
Sai
Phân tích: V ngoại + —- + ADJ + N, ở đây có thể điền 1 ADJ để bổ nghĩa cho danh từ “support”. Nên đôi lúc thấy có dạng Adj + Adj + N. Nên do đó chọn C. extensive (adj) chuyên sâu/lớn.
Tạm dịch: Nhân viên về nhiệm vụ quốc tế với tập đoàn Daniel Windme nhận được hỗ trợ tài chính lớn khi tìm kiếm một nơi để sinh sống.
-
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
According to the Cosmopolitan News,Gemstone Records will soon be opening a store —— located on Grand Avenue.
Đúng
Phân tích: —— V, nên cần trạng từ hợp nghĩa do có địa điểm nên chỉ có thể là A.
(A) conveniently (adv) thuận tiện, thuận lợi
(B) correctly (adv) phù hợp, đúng đắn
(C) greatly (adv) rất nhiều, SYN: very much
(D) widely (adv) rộng rãi
Tạm dịch: Theo như Cosmopolitan News, Gemstone Records sẽ sớm được khai trương cửa hàng được nằm/đặt tại một vị trí thuận tiện ở đại lộ Grand
Sai
Phân tích: —— V, nên cần trạng từ hợp nghĩa do có địa điểm nên chỉ có thể là A.
(A) conveniently (adv) thuận tiện, thuận lợi
(B) correctly (adv) phù hợp, đúng đắn
(C) greatly (adv) rất nhiều, SYN: very much
(D) widely (adv) rộng rãi
Tạm dịch: Theo như Cosmopolitan News, Gemstone Records sẽ sớm được khai trương cửa hàng được nằm/đặt tại một vị trí thuận tiện ở đại lộ Grand
-
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
Mr. Garcia has a good chance of getting the marketing job, although ——– for it will be
Đúng
Phân tích: —— giới từ N2 + V, nên vị trí cần N1 đóng vai trò S nên chỉ có thể chọn (D) competition (n) sự cạnh tranh.
Tạm dịch: Bà Garcia có cơ hội tốt để nhận được công việc tiếp thị, mặc dù sự cạnh tranh cho nó sẽ rất khốc liệt.
Sai
Phân tích: —— giới từ N2 + V, nên vị trí cần N1 đóng vai trò S nên chỉ có thể chọn (D) competition (n) sự cạnh tranh.
Tạm dịch: Bà Garcia có cơ hội tốt để nhận được công việc tiếp thị, mặc dù sự cạnh tranh cho nó sẽ rất khốc liệt.
-
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
Some fans lined up outside the box office for as long as fourteen hours to ——— tickets for the concert.
Đúng
Phân tích: —— N, cần động từ thích hợp phía sau có “ticket~ vé” nên chỉ có thể chọn B.
(A) support (v) hỗ trợ (B) purchase (v) mua
(C) achieve (v) đạt được (D) replace (v) thay thế
Từ vựng: lined up~xếp hàng, the box office~phòng bán vé, concert~buổi hòa nhạc.
Tạm dịch: Một số người hâm mộ đã xếp hàng bên ngoài phòng bán vé 14 giờ đồng hồ trong suốt 14 giờ đồng hồ để mua được vé cho buổi hòa nhạc.
Sai
Phân tích: —— N, cần động từ thích hợp phía sau có “ticket~ vé” nên chỉ có thể chọn B.
(A) support (v) hỗ trợ (B) purchase (v) mua
(C) achieve (v) đạt được (D) replace (v) thay thế
Từ vựng: lined up~xếp hàng, the box office~phòng bán vé, concert~buổi hòa nhạc.
Tạm dịch: Một số người hâm mộ đã xếp hàng bên ngoài phòng bán vé 14 giờ đồng hồ trong suốt 14 giờ đồng hồ để mua được vé cho buổi hòa nhạc.
-
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
A new production device takes manufacturers one step closer to making electronic displays ——— out of plastic.
Đúng
Phân tích: Câu đã đầy đủ nghĩa nên chỉ có thể điền trạng từ.
Cấu trúc: make something out of something~ làm cái gì đó từ cái gì đó.
Tạm dịch: Một thiết bị sản xuất mới giúp các nhà sản xuất tiến gần hơn tới việc làm màn hình điện tử hoàn toàn từ nhựa.
Sai
Phân tích: Câu đã đầy đủ nghĩa nên chỉ có thể điền trạng từ.
Cấu trúc: make something out of something~ làm cái gì đó từ cái gì đó.
Tạm dịch: Một thiết bị sản xuất mới giúp các nhà sản xuất tiến gần hơn tới việc làm màn hình điện tử hoàn toàn từ nhựa.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
Xem thêm