Intact: /ɪnˈtækt/ có nghĩa là nguyên vạn, chưa bị phá hủy, nó hay được dùng với các từ như buildings, pagodas, hoặc danh tiến reputation
Most of the house remains intact even after three hundred years: Căn nhà gần như nguyên vẹn sau 300 năm
một trong những cách bảo vệ môi trường là hạn chế sử dụng túi nilon khi mua sắm, tại sao vây? những túi này không dễ bị phân hủy trong môi trường tự nhiên. Most plastic remain intact after many year in soil or sea.
Bạn nhận được một gói hàng và vẫn còn nguyên vẹn. The package arrived intact.
Khi đi biển, chúng ta hãy xây dựng lâu đài cát, if you would like your sand castle to remain intact, you should build it away from the water.
đọc thêm: adroit