Cách dùng từ undertake

Undertake something:  to make yourself responsible for something and start doing it: khiến bản thân chịu trách nhiệm cho việc gì đó và bắt đầu làm nó. 

Đảm nhiệm một nhiệm vụ hay một dự án: undertake the task/project

Trường đại học và giáo viên đảm nhận việc nghiêm cứu the university and teachers undertake research 

Công ty thông báo học sẽ đảm nhận toàn bộ điều ra về vụ tai nạn: The company has announced that it will undertake a full investigation into the accident

Khi bạn tham gia clb bạn phải cam kết mua ít nhất 6 cuốn sách một năm: to join the club, you have to undertake to buy a minimum of 6 books a year. 

Một số chuyên gia đang giải quyết vụ việc: the work is being undertaken by a team of experts 

Các bạn có biết thành ngữ under oath không? nó có nghĩa là thề trước tòa sẽ nói thật

Gần như tất cả trong chúng ta sẽ đều lấy vợ, bắt đầu một gia đình và phải nuôi lớn những đứa con: Child -rearing is an onerous task that sooner ot later most of us have to undertake. 

Đọc thêm về từ inordinate

Chúc các bạn học tốt 

 

 

Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.