Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài: 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. Where is the conversation most likely taking place?
Đúng
A: Hi, Maria. (32) Were you able to start on the wedding cakes yet?
B: (32) Yes, I’ve started on the Anderson order..It’s a little more complex than I thought it would be
A: Yes, they’re more complicated and they dotake a little more time, but it’ll be worth it.
B: Right. (33) We can definitely increase ourbakery’s sales by offering wedding cakes.Take frostingOK? alook – is the color of this A:
Actually, the order called for a dark pink. This is a little too pale. (34) Let me get some more food closet. coloring from the supply sloset.A: Hi, Maria. Bạn đã có thể bắt đầu làm bánh chưa?
B: Yes, tôi đã bắt đầu theo đơn hàng của Anderson. Nó phức tạp hơn một chút so với tôi nghĩ
A: Vâng, chúng phức tạp hơn và chúng mất nhiều thời gian hơn một chút, nhưng nó sẽ có giá cao đó.
B: Phải. Chúng tôi chắc chắn có thể tăng doanh số bán hàng của chúng tôi bằng cách cung cấp bánh cưới. Hãy xem màu của kem phủ này có ổn không?
A: Trên thực tế, đơn hàng được yêu cầu là màu hồng đậm. Mày này hơi nhạt. Hãy để tôi lấy thêm một số màu thực phẩm từ tủ.Sai
A: Hi, Maria. (32) Were you able to start on the wedding cakes yet?
B: (32) Yes, I’ve started on the Anderson order..It’s a little more complex than I thought it would be
A: Yes, they’re more complicated and they dotake a little more time, but it’ll be worth it.
B: Right. (33) We can definitely increase ourbakery’s sales by offering wedding cakes.Take frostingOK? alook – is the color of this A:
Actually, the order called for a dark pink. This is a little too pale. (34) Let me get some more food closet. coloring from the supply sloset.A: Hi, Maria. Bạn đã có thể bắt đầu làm bánh chưa?
B: Yes, tôi đã bắt đầu theo đơn hàng của Anderson. Nó phức tạp hơn một chút so với tôi nghĩ
A: Vâng, chúng phức tạp hơn và chúng mất nhiều thời gian hơn một chút, nhưng nó sẽ có giá cao đó.
B: Phải. Chúng tôi chắc chắn có thể tăng doanh số bán hàng của chúng tôi bằng cách cung cấp bánh cưới. Hãy xem màu của kem phủ này có ổn không?
A: Trên thực tế, đơn hàng được yêu cầu là màu hồng đậm. Mày này hơi nhạt. Hãy để tôi lấy thêm một số màu thực phẩm từ tủ. -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. How do the speakers hope to increase sales?
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What will the man do next?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. What does the woman say a town recently did?
Đúng
A: Hi, Joanne. I didn’t know you rode a bike to work. When did you start doing that?B: Last week. (35) The town just added a new bike lane on Felton Road, so now I can ride hereA:That’s great. I heard the town government is planning to add bike lanes on some other roads too.B: It’s really convenient. (36) My commute to work used to be an hour by bus, and nowit’s only 25 minutes.A: Wow.You know, (37) I’m a member of a local bike-riding club that takes tours on the weekends. You should join. It’s a great groupA: Xin chào, Joanne. Tôi đã không biết bạn đi xe đạp. Khi nào bạn bắt đầu làm điều đó?
B: Tuần trước. Thị trấn vừa thêm một làn đường xe đạp trên đường Felton, vì vậy bây giờ tôi có thể đi xe đạp
A: Điều đó thật tuyệt. Tôi nghe nói chính quyền thị trấn có kế hoạch thêm làn đường cho xe đạp trên một số con đường khác.
B: Nó sẽ rất tiện ích. Tôi đi từ nhà mất một giờ xe buýt, và bây giờ chỉ có 25 phút.
A: Wow. Bạn biết đấy, tôi là thành viên của một câu lạc bộ xe đạp địa phương tham gia các chuyến đi vào cuối tuần. Bạn nên tham gia. Đó là một nhóm tuyệt vờiSai
A: Hi, Joanne. I didn’t know you rode a bike to work. When did you start doing that?B: Last week. (35) The town just added a new bike lane on Felton Road, so now I can ride hereA:That’s great. I heard the town government is planning to add bike lanes on some other roads too.B: It’s really convenient. (36) My commute to work used to be an hour by bus, and nowit’s only 25 minutes.A: Wow.You know, (37) I’m a member of a local bike-riding club that takes tours on the weekends. You should join. It’s a great groupA: Xin chào, Joanne. Tôi đã không biết bạn đi xe đạp. Khi nào bạn bắt đầu làm điều đó?
B: Tuần trước. Thị trấn vừa thêm một làn đường xe đạp trên đường Felton, vì vậy bây giờ tôi có thể đi xe đạp
A: Điều đó thật tuyệt. Tôi nghe nói chính quyền thị trấn có kế hoạch thêm làn đường cho xe đạp trên một số con đường khác.
B: Nó sẽ rất tiện ích. Tôi đi từ nhà mất một giờ xe buýt, và bây giờ chỉ có 25 phút.
A: Wow. Bạn biết đấy, tôi là thành viên của một câu lạc bộ xe đạp địa phương tham gia các chuyến đi vào cuối tuần. Bạn nên tham gia. Đó là một nhóm tuyệt vời -
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. Why is the woman pleased about a change?
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What does the man suggest the woman do?
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. What type of company do the men work for?
Đúng
A: Hello, Ms. Wilson? (38) This is Oliver Lew is calling from Kardack Engineering. (39) I reviewed your application for the mechanical engineer position and would like to interview you.
B: Oh, I’m happy to hear that.
A: Good. I’ll transfer to my you administrative assistant. He’ll make the arrangements for the interview.
B: Great.
C: Hello, Ms. Wilson. (38) This is Mr.Lewis’assistant, Martin. I’m wondering if Wednesday at nine a.m. works for you.
B: Yes, that’s perfect. Now, I’ve never been to your office complex before.(40) Where can I find directions?
C: (40) I’ll e-mail those to you.A: Xin chào, cô Wilson? Đây là Oliver | Lewis Calling từ Kardak Engineering. Tôi đã kiem tra hồ sơ của cổ cho cho vị trí kỹ sư cơ khí và chúng tôi muốn phỏng vấn bạn.
B: Oh, tôi rất vui khi nghe điều đó.
A: Tốt. Tôi sẽ chuyển bạn đến nhân viên hành chính của tôi. Anh ý sẽ sắp xếp cuộc phỏng vấn.
B: Tuyệt vời.
C: Xin chào, cô Wilson. Tôi Martin là trợ lý của ngài Lewis. Bạn có rảnh vào 9h sáng thứ 4 này không?
B: Vâng, lúc đó là OK. Tôi chưa bao giờ tới văn phòng bạn trước đây trước đây. Tôi có thể xem hướng dẫn chỉ đường ở đâu?
C: Tôi sẽ gửi email cho bạn.Sai
A: Hello, Ms. Wilson? (38) This is Oliver Lew is calling from Kardack Engineering. (39) I reviewed your application for the mechanical engineer position and would like to interview you.
B: Oh, I’m happy to hear that.
A: Good. I’ll transfer to my you administrative assistant. He’ll make the arrangements for the interview.
B: Great.
C: Hello, Ms. Wilson. (38) This is Mr.Lewis’assistant, Martin. I’m wondering if Wednesday at nine a.m. works for you.
B: Yes, that’s perfect. Now, I’ve never been to your office complex before.(40) Where can I find directions?
C: (40) I’ll e-mail those to you.A: Xin chào, cô Wilson? Đây là Oliver | Lewis Calling từ Kardak Engineering. Tôi đã kiem tra hồ sơ của cổ cho cho vị trí kỹ sư cơ khí và chúng tôi muốn phỏng vấn bạn.
B: Oh, tôi rất vui khi nghe điều đó.
A: Tốt. Tôi sẽ chuyển bạn đến nhân viên hành chính của tôi. Anh ý sẽ sắp xếp cuộc phỏng vấn.
B: Tuyệt vời.
C: Xin chào, cô Wilson. Tôi Martin là trợ lý của ngài Lewis. Bạn có rảnh vào 9h sáng thứ 4 này không?
B: Vâng, lúc đó là OK. Tôi chưa bao giờ tới văn phòng bạn trước đây trước đây. Tôi có thể xem hướng dẫn chỉ đường ở đâu?
C: Tôi sẽ gửi email cho bạn. -
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What is the purpose of the telephone call?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What will be sent to the woman?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. Where does the man work?
Đúng
A: Good morning, (41) you’ve reached Taylor Dental. How can I help you?B: Hi. This is Susan Walker, one of Dr. Taylor’s patients. I’d like to schedule an appointment for a teeth cleaning this Friday. Will that be possible?A: Unfortunately, we’re all booked this week. But (42) if someone cancels and an appointment opens up, I could contact you.B:Sure, thanks.A: I should let you know, in case you do get an appointment, that (43) our parking area isunder construction this week, so you can’t park there.
B: Oh no – (43) I don’t know of any other parking areas nearby.
A: Well, the Number 10 bus stops right outside our building.A: Chào buổi sáng, bạn đã gọi tới Taylor Dental. Tối có thể giúp bạn điều gì?
B: Xin chào. Tôi là Susan Walker, một trong những bệnh nhân của bác sĩ Taylor. Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn để làm sạch răng vào thứ Sáu này. Điều đó sẽ có thể được không?
A: Thật không may, tất cả lịch đã đặt trước vào tuần này. Nhưng nếu ai đó hủy bỏ và có cuộc hẹn trống thì tôi sẽ liên lạc với bạn.
B: cảm ơn.
A: Tôi nên cho bạn biết, trong trường hợp bạn nhận cuộc hẹn, khu vực đỗ xe giờ đang được xây dựng trong tuần này, vì vậy bạn không thể đỗ xe ở đó.
B: Oh no – Tôi không biết bất kỳ khu vực đỗ xe nào khác gần đó.
A: Có điểm dừng xe bus số 10 ngay bên ngoài tòa nhà của chúng tôi.Sai
A: Good morning, (41) you’ve reached Taylor Dental. How can I help you?B: Hi. This is Susan Walker, one of Dr. Taylor’s patients. I’d like to schedule an appointment for a teeth cleaning this Friday. Will that be possible?A: Unfortunately, we’re all booked this week. But (42) if someone cancels and an appointment opens up, I could contact you.B:Sure, thanks.A: I should let you know, in case you do get an appointment, that (43) our parking area isunder construction this week, so you can’t park there.
B: Oh no – (43) I don’t know of any other parking areas nearby.
A: Well, the Number 10 bus stops right outside our building.A: Chào buổi sáng, bạn đã gọi tới Taylor Dental. Tối có thể giúp bạn điều gì?
B: Xin chào. Tôi là Susan Walker, một trong những bệnh nhân của bác sĩ Taylor. Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn để làm sạch răng vào thứ Sáu này. Điều đó sẽ có thể được không?
A: Thật không may, tất cả lịch đã đặt trước vào tuần này. Nhưng nếu ai đó hủy bỏ và có cuộc hẹn trống thì tôi sẽ liên lạc với bạn.
B: cảm ơn.
A: Tôi nên cho bạn biết, trong trường hợp bạn nhận cuộc hẹn, khu vực đỗ xe giờ đang được xây dựng trong tuần này, vì vậy bạn không thể đỗ xe ở đó.
B: Oh no – Tôi không biết bất kỳ khu vực đỗ xe nào khác gần đó.
A: Có điểm dừng xe bus số 10 ngay bên ngoài tòa nhà của chúng tôi. -
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. What does the man offer to contact the woman about?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. Why does the man say, “the Number 10 bus stops right outside our building?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. Where are the speakers?
Đúng
A: Hi. (44) Welcome to Chesterton Bank. How can I help you?
B: Well, (45) I’d like to deposit my pay check into my savings account.
A: Of course. Have you thought about signing up for direct deposit? That way, your pay check will go directly into your account, and you don’t have to come in to the branch to do the transaction.
B: That sounds great, actually.
A: (46) You just need to fill out some paperwork. I’ll go prepare that now so you can sign up todayA: Xin chào. Chào mừng đến với ngân hàng Chesterton. Tối có thể giúp gì cho bạn?
B: Vâng, Tôi muốn gửi tiền lương vào tài khoản tiết kiệm của tôi.
A: Tất nhiên. Bạn đã nghĩ đến việc đăng ký chuyển tiền trực tiếp? Bằng cách đó, tiền lương của bạn sẽ được chuyển thẳng vào tài khoản của bạn và bạn không phải đến chi nhánh để thực hiện giao dich.
B: Điều đó nghe thật tuyệt.
A: Bạn chỉ cần điền vào vài bản mẫu. Tôi sẽ đi chuẩn bị ngay bây giờ để bạn có thể đăng ký ngay hôm naySai
A: Hi. (44) Welcome to Chesterton Bank. How can I help you?
B: Well, (45) I’d like to deposit my pay check into my savings account.
A: Of course. Have you thought about signing up for direct deposit? That way, your pay check will go directly into your account, and you don’t have to come in to the branch to do the transaction.
B: That sounds great, actually.
A: (46) You just need to fill out some paperwork. I’ll go prepare that now so you can sign up todayA: Xin chào. Chào mừng đến với ngân hàng Chesterton. Tối có thể giúp gì cho bạn?
B: Vâng, Tôi muốn gửi tiền lương vào tài khoản tiết kiệm của tôi.
A: Tất nhiên. Bạn đã nghĩ đến việc đăng ký chuyển tiền trực tiếp? Bằng cách đó, tiền lương của bạn sẽ được chuyển thẳng vào tài khoản của bạn và bạn không phải đến chi nhánh để thực hiện giao dich.
B: Điều đó nghe thật tuyệt.
A: Bạn chỉ cần điền vào vài bản mẫu. Tôi sẽ đi chuẩn bị ngay bây giờ để bạn có thể đăng ký ngay hôm nay -
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. What is the woman trying to do?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46. What will the man do next?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. What product are the distributors coming to see?
Đúng
A: Good morning, Hakim. (47) The prototype for our new refrigerator is ready to show to our appliance distributors from Malaysia today.
B: Oh, it turns out we had to reschedule the meeting about the refrigerator. (48) Their flight was delayed, and their plane won’tbe arriving until this evening.
A: So I guess they’ll be going straight to their hotel, then. (49) Should I arrange for a car service to pick them up in the morning
B: (49) Yes, thanks. Around nine o’clock would be good.
A: OK. I’ll do that right now.A: Chào buổi sáng, Hakim. Bản mẫu tủ lạnh mới của chúng tôi đã sẵn sàng để đưa ra cho các nhà phân phối thiết bị của chúng tôi từ Malaysia ngày hôm nay
B: ơi, Chúng ta sẽ phải lên lịch lại cho cuộc họp về tủ lạnh. Chuyến bay bị trì hoãn và máy bay của họ sẽ không đến trước tối nay.
A:Tôi đoán họ sẽ đi thẳng đến khách sạn của họ. Tôi có thể sắp xếp một chiếc xe để đón họ vào buổi sáng được không?
B: Vâng, cảm ơn. Khoảng chín giờ là được
A: OK. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.Sai
A: Good morning, Hakim. (47) The prototype for our new refrigerator is ready to show to our appliance distributors from Malaysia today.
B: Oh, it turns out we had to reschedule the meeting about the refrigerator. (48) Their flight was delayed, and their plane won’tbe arriving until this evening.
A: So I guess they’ll be going straight to their hotel, then. (49) Should I arrange for a car service to pick them up in the morning
B: (49) Yes, thanks. Around nine o’clock would be good.
A: OK. I’ll do that right now.A: Chào buổi sáng, Hakim. Bản mẫu tủ lạnh mới của chúng tôi đã sẵn sàng để đưa ra cho các nhà phân phối thiết bị của chúng tôi từ Malaysia ngày hôm nay
B: ơi, Chúng ta sẽ phải lên lịch lại cho cuộc họp về tủ lạnh. Chuyến bay bị trì hoãn và máy bay của họ sẽ không đến trước tối nay.
A:Tôi đoán họ sẽ đi thẳng đến khách sạn của họ. Tôi có thể sắp xếp một chiếc xe để đón họ vào buổi sáng được không?
B: Vâng, cảm ơn. Khoảng chín giờ là được
A: OK. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ. -
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. Why has the meeting been rescheduled?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. What will the woman do next?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. Where are the speakers?
Đúng
A: Hello, (50) welcome to the Chemistry Research Conference. Here’s your name badge and welcome packet. It includes a program with a schedule of conference events.
B: Thank you! Do you happen to know if there’ll be a question-and-answer session after each presentation? (51) I have a question for one of the speakers.
A: Yes, there’ll be a few minutes at the end of each session for that. Oh and before you go in, (52) don’t forget to choose a travel mug from the next table – we have two different colors this year.A: Xin chào, chào mừng đến với Hội nghị Nghiên cứu Hóa học. Đây là thẻ tên của bạn và túi chào mừng. Nó bao gồm một chương trình với một lịch trình các sự kiện hội nghị.
B: Cảm ơn.Bạn có biết chương trình có mục hỏi đáp sau mỗi bài thuyết trình không? Tôi có một câu hỏi cho diễn giả
A: Vâng, sẽ có một vài phút vào cuối mỗi buổi cho việc đó. và trước khi bạn đi vào, đừng quên chọn một chiếc cốc du lịch từ bàn kế tiếp – chúng tôi có hai màu khác nhau trong năm nay.Sai
A: Hello, (50) welcome to the Chemistry Research Conference. Here’s your name badge and welcome packet. It includes a program with a schedule of conference events.
B: Thank you! Do you happen to know if there’ll be a question-and-answer session after each presentation? (51) I have a question for one of the speakers.
A: Yes, there’ll be a few minutes at the end of each session for that. Oh and before you go in, (52) don’t forget to choose a travel mug from the next table – we have two different colors this year.A: Xin chào, chào mừng đến với Hội nghị Nghiên cứu Hóa học. Đây là thẻ tên của bạn và túi chào mừng. Nó bao gồm một chương trình với một lịch trình các sự kiện hội nghị.
B: Cảm ơn.Bạn có biết chương trình có mục hỏi đáp sau mỗi bài thuyết trình không? Tôi có một câu hỏi cho diễn giả
A: Vâng, sẽ có một vài phút vào cuối mỗi buổi cho việc đó. và trước khi bạn đi vào, đừng quên chọn một chiếc cốc du lịch từ bàn kế tiếp – chúng tôi có hai màu khác nhau trong năm nay. -
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. What does the man say he wants to do?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. What does the woman remind the man to do?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. What business is the man calling from?
Đúng
A: Hi, (53) this is Takumi from Color Printing Solutions. (54) I emailed you the mock-up of your company’s flyer this morning. Have you had time to review it?
B: Oh hi, Takumi. (54) I just saw your draft of the flyer and was about to call you myself. We actually have a new company logo.
A:OK, no problem. Can you send it to me before lunch? That way I can be sure to finish the print job by the end of today as promised.
B: Sure! (55) Please charge the order to the credit card you have on file for our account.A: Xin chào, đây là Takumi từ Giải pháp in màu. Tôi đã gửi email cho bạn bản nháp của tờ rơi công ty của bạn sáng nay. Bạn đã có thời gian để kiểm tra nó không?
B: Ôi, xin chào, Takumi. Tôi vừa xem bản nháp của bạn và chuẩn bị gọi cho bạn. Chúng tôi có logo mới của công ty.
A: OK, không vấn đề gì. Bạn có thể gửi nó cho tôi trước khi ăn trưa? Như vậy tôi có thể chắc chắn hoàn thành công việc in vào cuối ngày hôm nay như đã hứa.
B:Chắc chắn rồi. Vui lòng tính phí đơn hàng vào thẻSai
A: Hi, (53) this is Takumi from Color Printing Solutions. (54) I emailed you the mock-up of your company’s flyer this morning. Have you had time to review it?
B: Oh hi, Takumi. (54) I just saw your draft of the flyer and was about to call you myself. We actually have a new company logo.
A:OK, no problem. Can you send it to me before lunch? That way I can be sure to finish the print job by the end of today as promised.
B: Sure! (55) Please charge the order to the credit card you have on file for our account.A: Xin chào, đây là Takumi từ Giải pháp in màu. Tôi đã gửi email cho bạn bản nháp của tờ rơi công ty của bạn sáng nay. Bạn đã có thời gian để kiểm tra nó không?
B: Ôi, xin chào, Takumi. Tôi vừa xem bản nháp của bạn và chuẩn bị gọi cho bạn. Chúng tôi có logo mới của công ty.
A: OK, không vấn đề gì. Bạn có thể gửi nó cho tôi trước khi ăn trưa? Như vậy tôi có thể chắc chắn hoàn thành công việc in vào cuối ngày hôm nay như đã hứa.
B:Chắc chắn rồi. Vui lòng tính phí đơn hàng vào thẻ -
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. Why does the woman say, “We actually have a new company logo”?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What does the woman ask the man to do?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What do the women do at the museum?
Đúng
C:: Alot more people have been visiting the museum lately – (56) my tours have been completely full! What about yours, Emily?
B: (56) Mine, too. (57) I think it’s because of the new art exhibit the one that was donated by Juno Siska. It would be interesting to know how she started collecting art.
A: Well, I just heard that (58) Ms, Siska will be here next Thursday afternoon to talk about her collection. I’m sure there’ll be a chance to ask her questions.
B: That sounds great. How much are tickets to that event?
A: Oh, you won’t have to pay. Everyone who works at the museum gets in free of chargeC: Rất nhiều người đã đến thăm bảo tàng gần đây – Các tour du lịch của tôi đã kết thúc. Còn bạn thì sao, Emily?
B: Của tôi cũng vậy. Tôi nghĩ rằng đó là vì vì đây là triển lãm nghệ thuật mới, một trong những thứ được tặng bởi Juno Siska. Thật thú vị khi biết cô ấy bắt đầu sưu tập nghệ thuật như thể nào.
A: Vâng, Tôi vừa nghe rằng Siska sẽ có mặt ở đây vào chiều thứ năm tới để nói về bộ sưu tập của cô. Tôi chắc chắn sẽ có cơ hội để hỏi cô ấy vài câu hoi.
B: Điều đó nghe thật tuyệt. Giá vé cho sự kiện đó bao nhiêu xiền?
A: Oh, bạn sẽ không phải trả tiền. Mọi người làm việc tại bảo tàng đều được miễn phí.Sai
C:: Alot more people have been visiting the museum lately – (56) my tours have been completely full! What about yours, Emily?
B: (56) Mine, too. (57) I think it’s because of the new art exhibit the one that was donated by Juno Siska. It would be interesting to know how she started collecting art.
A: Well, I just heard that (58) Ms, Siska will be here next Thursday afternoon to talk about her collection. I’m sure there’ll be a chance to ask her questions.
B: That sounds great. How much are tickets to that event?
A: Oh, you won’t have to pay. Everyone who works at the museum gets in free of chargeC: Rất nhiều người đã đến thăm bảo tàng gần đây – Các tour du lịch của tôi đã kết thúc. Còn bạn thì sao, Emily?
B: Của tôi cũng vậy. Tôi nghĩ rằng đó là vì vì đây là triển lãm nghệ thuật mới, một trong những thứ được tặng bởi Juno Siska. Thật thú vị khi biết cô ấy bắt đầu sưu tập nghệ thuật như thể nào.
A: Vâng, Tôi vừa nghe rằng Siska sẽ có mặt ở đây vào chiều thứ năm tới để nói về bộ sưu tập của cô. Tôi chắc chắn sẽ có cơ hội để hỏi cô ấy vài câu hoi.
B: Điều đó nghe thật tuyệt. Giá vé cho sự kiện đó bao nhiêu xiền?
A: Oh, bạn sẽ không phải trả tiền. Mọi người làm việc tại bảo tàng đều được miễn phí. -
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What most likely caused an increase in museum visitors?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. According to the man, what will happen on Thursday?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. What problem does the man have?
Đúng
A: Hi, (59) I bought this computer just the other day, but I think it may be defective. The operating system software has frozen on me several times already.B: Well—freezes are common during setup, and there’s an easy fix for that. We do offer technical support for a small fee, if you’re interested.A: Isn’t that included in my insurance package?B: Oh – (60) you bought our insurance! Yes, (60) technical support is one of the benefits. (61) What’s your phone number, please? I can pull up your policy with that number.A: It’s 5550144A: Xin chào, Tôi đã mua chiếc máy tính này vào hôm trước, nhưng tôi nghĩ nó có thể bị lỗi. Phần mềm hệ điều hành đã đóng băng nhiều lần rồi.
B: Việc đóng băng là rất phổ biến trong quá trình thiết lập và có một cách khắc phục dễ dàng cho việc đó. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho một khoản phí nhỏ, nếu bạn quan tâm.
A: Nó không có trong gói bảo hành của tôi à?
B: Oh Bạn đã mua bảo hành của chúng tôi. Có, hỗ trợ kỹ thuật là một trong những lợi ích trong gói bảo hành. Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? Tôi có thể có thông tin về chính sách của bạn với số đó.
A: Nó Là 5550144Sai
A: Hi, (59) I bought this computer just the other day, but I think it may be defective. The operating system software has frozen on me several times already.B: Well—freezes are common during setup, and there’s an easy fix for that. We do offer technical support for a small fee, if you’re interested.A: Isn’t that included in my insurance package?B: Oh – (60) you bought our insurance! Yes, (60) technical support is one of the benefits. (61) What’s your phone number, please? I can pull up your policy with that number.A: It’s 5550144A: Xin chào, Tôi đã mua chiếc máy tính này vào hôm trước, nhưng tôi nghĩ nó có thể bị lỗi. Phần mềm hệ điều hành đã đóng băng nhiều lần rồi.
B: Việc đóng băng là rất phổ biến trong quá trình thiết lập và có một cách khắc phục dễ dàng cho việc đó. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho một khoản phí nhỏ, nếu bạn quan tâm.
A: Nó không có trong gói bảo hành của tôi à?
B: Oh Bạn đã mua bảo hành của chúng tôi. Có, hỗ trợ kỹ thuật là một trong những lợi ích trong gói bảo hành. Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? Tôi có thể có thông tin về chính sách của bạn với số đó.
A: Nó Là 5550144 -
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. What did the man’s purchase include?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. What information does the woman request?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. What are the speakers preparing for?
Đúng
A: Hey, David. (62) Our clients are coming from overseas next week, and we need to order the food for the welcome dinner. Which of these dishes do you think we should get?
B: Well, the last time we had clients here, we ordered the vegetable pasta. Everyone really liked it.
A: Yeah, I remember. But this time we have a larger budget, so I wanted to order something different.
B: (63) Why don’t we order the baked salmon?
A: I was thinking that, too. Also, (64) we still have to call and confirm the hotel booking for our clients. I’m going to do that now.A: Này, David. khách hàng của chúng tôi sẽ đến từ nước ngoài vào tuần tới, và chúng tôi cần phải đặt món ăn cho bữa tối để chào mừng họ. Những món ăn nào bạn nghĩ rằng chúng ta nên đặt?
B: Vâng, lần cuối cùng họ tới đây, chúng tôi đã đặt mua mì ống rau. Mọi người thực sự thích nó.
A: À, tôi nhớ rồi. Nhưng lần này chúng ta có ngân sách lớn hơn, vì vậy tôi muốn đặt một cái gì đó khác biệt.
B: Tại sao chúng ta không đặt mua cá hồi nướng?
A: Tôi cũng nghĩ vậy. Ngoài ra, chúng ta vẫn phải gọi và xác nhận đặt phòng khách sạn cho khách hàng. Tôi sẽ làm điều đó bây giờ.Sai
A: Hey, David. (62) Our clients are coming from overseas next week, and we need to order the food for the welcome dinner. Which of these dishes do you think we should get?
B: Well, the last time we had clients here, we ordered the vegetable pasta. Everyone really liked it.
A: Yeah, I remember. But this time we have a larger budget, so I wanted to order something different.
B: (63) Why don’t we order the baked salmon?
A: I was thinking that, too. Also, (64) we still have to call and confirm the hotel booking for our clients. I’m going to do that now.A: Này, David. khách hàng của chúng tôi sẽ đến từ nước ngoài vào tuần tới, và chúng tôi cần phải đặt món ăn cho bữa tối để chào mừng họ. Những món ăn nào bạn nghĩ rằng chúng ta nên đặt?
B: Vâng, lần cuối cùng họ tới đây, chúng tôi đã đặt mua mì ống rau. Mọi người thực sự thích nó.
A: À, tôi nhớ rồi. Nhưng lần này chúng ta có ngân sách lớn hơn, vì vậy tôi muốn đặt một cái gì đó khác biệt.
B: Tại sao chúng ta không đặt mua cá hồi nướng?
A: Tôi cũng nghĩ vậy. Ngoài ra, chúng ta vẫn phải gọi và xác nhận đặt phòng khách sạn cho khách hàng. Tôi sẽ làm điều đó bây giờ. -
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. Look at the graphic. How much will the speakers most likely spend per person?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. What does the woman say she will do next?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. Why does the woman want to talk to the man?
Đúng
A: Carl, you cleaned all the equipment in the laboratory last night, right? (65) I received a complaint from one of the lab technicians this morning that I wanted to talk to you about.
B: Really? What was the problem?
A: Well, he said that the microscope lenses were dirty. (66) When you cleaned them, did you wipe them in a circular motion, like the manual indicates? If you don’t, it could just spread the dirt around.
B: Gh, you know I think I might have done that the wrong way. Sorry about that.
A: It’s OK, other people have made that same mistake. (67) I’d better copy that page in the manual and post it in the lab for all the staffA: Carl, bạn đã làm sạch tất cả các thiết bị trong phòng thí nghiệm tối qua, phải không? Tôi đã nhận được lời phàn nàn từ một trong những kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, sáng nay mà tôi muốn nói chuyện với bạn.
B: thật sao? Có vấn đề gì thế?
A: Vâng, anh ấy nói rằng các ống kính hiển vi là bần. Khi bạn làm sạch chúng, bạn có lau tròn quanh bên trong không, giống như hướng dẫn sử dụng có thể chỉ ra không? Nếu bạn không, nó chỉ có thể phát tán bụi bẩn xung quanh.
B: Gh, tôi nghĩ rằng tôi có thể đã làm điều đó sai cách. Xin lỗi vì điều đó.
A: Không sao, những người khác cũng mắc lỗi tương tự. Tốt hơn tôi sẽ sao chép trang đó trong đó trong sách hướng dẫn và đăng nó trong phòng thí nghiệm cho tất cả các nhân viên.Sai
A: Carl, you cleaned all the equipment in the laboratory last night, right? (65) I received a complaint from one of the lab technicians this morning that I wanted to talk to you about.
B: Really? What was the problem?
A: Well, he said that the microscope lenses were dirty. (66) When you cleaned them, did you wipe them in a circular motion, like the manual indicates? If you don’t, it could just spread the dirt around.
B: Gh, you know I think I might have done that the wrong way. Sorry about that.
A: It’s OK, other people have made that same mistake. (67) I’d better copy that page in the manual and post it in the lab for all the staffA: Carl, bạn đã làm sạch tất cả các thiết bị trong phòng thí nghiệm tối qua, phải không? Tôi đã nhận được lời phàn nàn từ một trong những kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, sáng nay mà tôi muốn nói chuyện với bạn.
B: thật sao? Có vấn đề gì thế?
A: Vâng, anh ấy nói rằng các ống kính hiển vi là bần. Khi bạn làm sạch chúng, bạn có lau tròn quanh bên trong không, giống như hướng dẫn sử dụng có thể chỉ ra không? Nếu bạn không, nó chỉ có thể phát tán bụi bẩn xung quanh.
B: Gh, tôi nghĩ rằng tôi có thể đã làm điều đó sai cách. Xin lỗi vì điều đó.
A: Không sao, những người khác cũng mắc lỗi tương tự. Tốt hơn tôi sẽ sao chép trang đó trong đó trong sách hướng dẫn và đăng nó trong phòng thí nghiệm cho tất cả các nhân viên. -
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Look at the graphic. Which step in the procedure does the woman mention?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. What does the woman say she will do?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. Where do the speakers most likely work?
Đúng
A: Hi, Sandra. (68) This information packet contains statistics about our sales performance so far this year. Take a look at this page it has the sales figures for our high-end tires for the first quarter.
B: Hmm… Interesting. The 2150 is our newest car tire, right? And (69) we sold 35,000 ofthem in one month this quarter! What happened that month?
A: (70) We offered a discount to car dealers that bought more than 1,000 tires. It was extremely effective. When we ended the deal, sales went down a little bit, so we’re offering it again this month.A: Xin chào, Sandra. Gói thông tin này chứa số liệu thống kê về hiệu suất bán hàng của chúng tôi trong năm nay. Hãy xem trang này, nó có số liệu bán hàng cho lốp xe cao cấp của chúng tôi trong quý đầu tiên.
B: Hmm … Rất hấp dẫn. 2150 là lốp xe mới nhất của chúng ta, phải không? Và chúng ta đã bán 35.000 chiếc trong một tháng trong quý này. Chuyện gì đã xảy ra trong tháng đó?
A: Chúng tôi giảm giá cho các đại lý xe hơi đã mua hơn 1.000 lốp xe. Nó cực kỳ hiệu quả. Khi chúng tôi kết thúc giảm giá, doanh số giảm xuống một chút, vì vậy chúng tôi sẽ đưa ra chương trình giảm giá lại trong tháng này.Sai
A: Hi, Sandra. (68) This information packet contains statistics about our sales performance so far this year. Take a look at this page it has the sales figures for our high-end tires for the first quarter.
B: Hmm… Interesting. The 2150 is our newest car tire, right? And (69) we sold 35,000 ofthem in one month this quarter! What happened that month?
A: (70) We offered a discount to car dealers that bought more than 1,000 tires. It was extremely effective. When we ended the deal, sales went down a little bit, so we’re offering it again this month.A: Xin chào, Sandra. Gói thông tin này chứa số liệu thống kê về hiệu suất bán hàng của chúng tôi trong năm nay. Hãy xem trang này, nó có số liệu bán hàng cho lốp xe cao cấp của chúng tôi trong quý đầu tiên.
B: Hmm … Rất hấp dẫn. 2150 là lốp xe mới nhất của chúng ta, phải không? Và chúng ta đã bán 35.000 chiếc trong một tháng trong quý này. Chuyện gì đã xảy ra trong tháng đó?
A: Chúng tôi giảm giá cho các đại lý xe hơi đã mua hơn 1.000 lốp xe. Nó cực kỳ hiệu quả. Khi chúng tôi kết thúc giảm giá, doanh số giảm xuống một chút, vì vậy chúng tôi sẽ đưa ra chương trình giảm giá lại trong tháng này. -
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. Look at the graphic. Which month’s sales figures does the woman ask about?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. What does the man say they will do this month?
Đúng
Sai
Chúc các bạn làm bài thi tốt!