Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
101. The new-product development meeting will be held either in Room 402 _________ in Room 501.
Đúng
Giải thích: either…or… Hoặc cái này hoặc cái kia …
Dịch: cuộc họp phát triển sản phẩm mới có thể sẽ được tổ chức ở phòng 402 hoặc 501
Sai
Giải thích: either…or… Hoặc cái này hoặc cái kia …
Dịch: cuộc họp phát triển sản phẩm mới có thể sẽ được tổ chức ở phòng 402 hoặc 501
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
102. The restaurant will _________ for two days later this month for remodeling.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Dịch: Cửa hàng sẽ đóng cửa trong 2 ngày nữa sau tháng này để tu sửa lạiSai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Dịch: Cửa hàng sẽ đóng cửa trong 2 ngày nữa sau tháng này để tu sửa lại -
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
103. The advertising budget is divided _________ among the three divisions in the marketing department.Đúng
Giải thích: V+adv
Dịch: Ngân sách quảng cáo được chia đều cho 3 phần trong bộ phận tiếp thị maketing
Sai
Giải thích: V+adv
Dịch: Ngân sách quảng cáo được chia đều cho 3 phần trong bộ phận tiếp thị maketing
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
104. Mr. Fullham’s investments in small start-up companies have doubled _________ value in just over five years.
Đúng
Giải thích: cần một tính từ sở hữu
Dịch: Sự đầu tư của ông Fullham vào các công ty khởi nghiệp đã làm tăng gấp đôi giá trị của họ chỉ sau hơn 5 năm
Sai
Giải thích: cần một tính từ sở hữu
Dịch: Sự đầu tư của ông Fullham vào các công ty khởi nghiệp đã làm tăng gấp đôi giá trị của họ chỉ sau hơn 5 năm
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
105. Printer cartridges can be found in the supply cabinet _________ the file folders
Đúng
Dịch: Hộp mực máy in có thể được tìm thấy trong tủ chứa cùng với những thư mục tập tin
Sai
Dịch: Hộp mực máy in có thể được tìm thấy trong tủ chứa cùng với những thư mục tập tin
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
106. Solar power is being heavily promoted as a clean and ________ source of energy.
Đúng
Giải thích: “and” nối 2 tính từ song song => chọn D
Dịch: Năng lượng mặt trời được xem như là nguồn năng lượng sạch và có thể tái tạo
Sai
Giải thích: “and” nối 2 tính từ song song => chọn D
Dịch: Năng lượng mặt trời được xem như là nguồn năng lượng sạch và có thể tái tạo
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
107. Registrations for the next lecture series must be __________ by the end of this week.
Đúng
Dịch: Các đơn đăng kí cho chuỗi các bài học tiếp theo phải được nhận trước cuối tuần này.
Sai
Dịch: Các đơn đăng kí cho chuỗi các bài học tiếp theo phải được nhận trước cuối tuần này.
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
108. Mr.Montrose’s _________ in his job search has resulted in employment offers from three companies.
Đúng
Giải thích: ở đây cần 1 danh từ
Dịch: Sự kiên quyết của ông Montrose trong việc nghiên cứu đã có kết quả khi có lời đề nghị làm việc của 3 công ty
Sai
Giải thích: ở đây cần 1 danh từ
Dịch: Sự kiên quyết của ông Montrose trong việc nghiên cứu đã có kết quả khi có lời đề nghị làm việc của 3 công ty
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
109. Ms. Vialobos has reported that the new mobile telephones are the lightest _______ to be purchased by the department.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
ever: từng
Dịch: Bà Vialobos đã thông báo rằng chiếc điện thoại mới là chiếc nhẹ nhất từng được mua bởi công ty.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
ever: từng
Dịch: Bà Vialobos đã thông báo rằng chiếc điện thoại mới là chiếc nhẹ nhất từng được mua bởi công ty.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
110. Orders ________ the weight limit are subject to additional shipping fees.Đúng
Giải thích: ở đây cần một V
=> Rút gọn MĐQH dạng chủ động: exceeding
Dịch: các đơn hàng quá cân nặng sẽ bị tính thêm phí vận chuyển
Sai
Giải thích: ở đây cần một V
=> Rút gọn MĐQH dạng chủ động: exceeding
Dịch: các đơn hàng quá cân nặng sẽ bị tính thêm phí vận chuyển
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
111. Mr. Wong will travel to the management seminar in Singapore on _________ .
Đúng
Giải thích:
on sb own : tự làm gì đó
by oneself = on one own
Dịch: Ông Wong sẽ tự đi đến hội thảo quản lý ở Singapore
Sai
Giải thích:
on sb own : tự làm gì đó
by oneself = on one own
Dịch: Ông Wong sẽ tự đi đến hội thảo quản lý ở Singapore
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
112. According to an informal survey, the sales goal set by the management team seems _________ to most of the staff.Đúng
Giải thích: seem+adj
Từ vựng:
realistic: thực tế.
Dịch: Theo như kết quả khảo sát, mục tiêu bán hàng của đội quản lý đặt ra có vẻ rất thực tế đối với hầu hết các nhân viên
Sai
Giải thích: seem+adj
Từ vựng:
realistic: thực tế.
Dịch: Theo như kết quả khảo sát, mục tiêu bán hàng của đội quản lý đặt ra có vẻ rất thực tế đối với hầu hết các nhân viên
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
113. Because the packaging machines __________ break down on the assembly line, factory officials have decided to replace them.Đúng
Giải thích: adv + V
Dịch: Vì máy gói hàng lại bị hỏng trên dây chuyền kĩ thuật, nhà máy đã quyết định thay nó
Sai
Giải thích: adv + V
Dịch: Vì máy gói hàng lại bị hỏng trên dây chuyền kĩ thuật, nhà máy đã quyết định thay nó
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
114. Workers are ________ against entering the laboratory without protective clothing and masks.Đúng
Giải thích: ở đây cần động từ ở dạng bị động
Dịch: Các công nhân được cảnh báo phải thận trọng khi vào phòng thí nghiệm mà không mặc đồ bảo hộ và đeo mặt nạ
Sai
Giải thích: ở đây cần động từ ở dạng bị động
Dịch: Các công nhân được cảnh báo phải thận trọng khi vào phòng thí nghiệm mà không mặc đồ bảo hộ và đeo mặt nạ
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
115. Ms. Gupta wishes to ________ the terms of her employment contract before signing it.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Modify: sửa đổi
Dịch: Cô Gupta mong muốn được thay đổi điều khoản của hợp đồng làm việc của cô ấy trước khi kí nó.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Modify: sửa đổi
Dịch: Cô Gupta mong muốn được thay đổi điều khoản của hợp đồng làm việc của cô ấy trước khi kí nó.
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
116. Highway 140 is not _________ by Exit 2A due to road construction.
Đúng
Dịch: Đường cao tốc 140 không thể đi vào bằng lối 2A vì đoạn đường này đang thi công
Sai
Dịch: Đường cao tốc 140 không thể đi vào bằng lối 2A vì đoạn đường này đang thi công
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
117. Mr. Thomas and Ms. Vasquez ________ to work together on the market research project.Đúng
Giải thích: Cần V ở dạng bị động (họ được phân công công viêc)
=> chỉ có D là bị động >> chọn D
Dịch: Ông Thomas và bà Vasquez đã được giao cho làm việc cùng nhau trong dự án nghiên cứu thị trường
Sai
Giải thích: Cần V ở dạng bị động (họ được phân công công viêc)
=> chỉ có D là bị động >> chọn D
Dịch: Ông Thomas và bà Vasquez đã được giao cho làm việc cùng nhau trong dự án nghiên cứu thị trường
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
118. Because of its __________ for outstanding customer service, Mei’s Hair Salon is the most popular business of its kind in the area.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Reputation: danh tiếng
Dịch: Theo như tiếng tăm về các dịch vụ sát với nhu cầu khách hàng, quán salon Mei là doanh nghiệp phổ biến nhất ở khu vực này về loại hình kinh doanh của nó.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Reputation: danh tiếng
Dịch: Theo như tiếng tăm về các dịch vụ sát với nhu cầu khách hàng, quán salon Mei là doanh nghiệp phổ biến nhất ở khu vực này về loại hình kinh doanh của nó.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
119. Market researchers reported that customers were most impressed _______ the Vestra Coffeemaker’s delayed-start function.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
impressed by: ấn tượng bởi
Dịch: Các nhà nghiên cứu thị trường thông báo rằng kháchhàng hầu hết ấn tượng với hoạt động chậm trễ của Vestra Coffeemarket
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng
impressed by: ấn tượng bởi
Dịch: Các nhà nghiên cứu thị trường thông báo rằng kháchhàng hầu hết ấn tượng với hoạt động chậm trễ của Vestra Coffeemarket
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
120. By the time the magazine article on home security devices ________ on the newsstands, the pricing information was already outdated.
Đúng
Giải thích: Cần 1 động từ ở dạng quá khứ đơn (dấu hiệu by the time).
Dịch: Trước khi bài viết trên tạp chí về dịch vụ an ninh nhà cửa được xuất hiện trên quầy bán thì thông tin này đã lỗi thời
Sai
Giải thích: Cần 1 động từ ở dạng quá khứ đơn (dấu hiệu by the time).
Dịch: Trước khi bài viết trên tạp chí về dịch vụ an ninh nhà cửa được xuất hiện trên quầy bán thì thông tin này đã lỗi thời
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
121. After December 13 customers will be asked to place their orders online ________ use the mail order form.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
rather than: hơn là.
Dịch: Sau ngày 13 tháng 12, khách hàng có thể sẽ được yêu cầu về nơi họ yêu cầu trực tuyến hơn là sử dụng mẫu yêu cầu trong email
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
rather than: hơn là.
Dịch: Sau ngày 13 tháng 12, khách hàng có thể sẽ được yêu cầu về nơi họ yêu cầu trực tuyến hơn là sử dụng mẫu yêu cầu trong email
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
122. Bylar Corporate Furnishings is the ________ office-furniture vendor for several of the area’s largest corporations.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
preferred: yêu thích
furniture: đồ nội thất
vendor: người bán
Dịch: BCF là công ty bán đồ nội thất cho một số tập đoàn lớn nhất trong khu vực
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
preferred: yêu thích
furniture: đồ nội thất
vendor: người bán
Dịch: BCF là công ty bán đồ nội thất cho một số tập đoàn lớn nhất trong khu vực
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
123. Science Gadgets, Inc., supports every product it sells __________ and will gladly offer a refund for any purchase a customer is dissatisfied with.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
unconditionally: vô điều kiện
Dịch: Công ty Science Gadgets, chịu trách nhiệm cho các sản phẩm họ bán vô điều kiện và sẽ vui lòng hoàn tiền lại cho khách hàng nếu họ không hài lòng về sản phẩm
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
unconditionally: vô điều kiện
Dịch: Công ty Science Gadgets, chịu trách nhiệm cho các sản phẩm họ bán vô điều kiện và sẽ vui lòng hoàn tiền lại cho khách hàng nếu họ không hài lòng về sản phẩm
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
124. A quarterly survey _________ by Car Trade magazine shows that customers prefer fuel-efficiency over size or price when purchasing a new automobile.Đúng
Giải thích: Cần 1 Động từ, ở dạng bị động (dấu hiệu By + O).
Tuy nhiên ở đây là rút gọn MĐQH dạng bị động.
Dịch: Bản khảo sát hàng quý được thực hiện bởi tạp chí Car Trade chỉ ra rằng khách hàng thích kích cỡ hiệu quả năng lượng hoặc giá cả hơn khi mua một ô tô mới.
TestSai
Giải thích: Cần 1 Động từ, ở dạng bị động (dấu hiệu By + O).
Tuy nhiên ở đây là rút gọn MĐQH dạng bị động.
Dịch: Bản khảo sát hàng quý được thực hiện bởi tạp chí Car Trade chỉ ra rằng khách hàng thích kích cỡ hiệu quả năng lượng hoặc giá cả hơn khi mua một ô tô mới.
Test -
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
125. Ferrelli Steel has _________ in talks with Montag Fabrics to purchase part of its manufacturing business.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
engaged in: tham gia vào
involved in: có liên quan đến
Dịch: Ferrell Steel có tham gia vào cuộc nói chuyện với Montag để mua phần sản xuất kinh doanh của nó.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
engaged in: tham gia vào
involved in: có liên quan đến
Dịch: Ferrell Steel có tham gia vào cuộc nói chuyện với Montag để mua phần sản xuất kinh doanh của nó.
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
126. Patent laws guarantee that Halperin Engineering, Inc., has _________ rights to the technology it developed for robotic surgical devices.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
exclusive rights: độc quyền
Dịch: Luật về bằng sáng chế đảm bảo rằng công ty Halperin Engineering, đã độc quyền về công nghệ họ phát triển ra robot phẫu thuật.Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
exclusive rights: độc quyền
Dịch: Luật về bằng sáng chế đảm bảo rằng công ty Halperin Engineering, đã độc quyền về công nghệ họ phát triển ra robot phẫu thuật. -
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
127. The Culver Award is given annually to an individual or organization that demonstrates ________ in the field of public transportation.
Đúng
Giải thích: Cần 1 N (Đuôi ion) innovation: sự sáng tạo
Từ vựng:
annually: hằng năm
individual: cá nhân
Dịch: Giải thưởng Culver hằng năm được trao cho các cá nhân hoặc tổ chức sáng tạo trong lĩnh vực vận chuyển công cộng
Sai
Giải thích: Cần 1 N (Đuôi ion) innovation: sự sáng tạo
Từ vựng:
annually: hằng năm
individual: cá nhân
Dịch: Giải thưởng Culver hằng năm được trao cho các cá nhân hoặc tổ chức sáng tạo trong lĩnh vực vận chuyển công cộng
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
128 . __________its main competitor, the ergonomic chairoffered by Well Designs is lightweight and comes in a variety of colors.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vưng:
in contrast to: trái ngược với
by the way of: nhân tiện
instead of: thay vì
Dịch: Trái với đối thủ cạnh tranh, ghế làm việc được yêu cầu thiết kế bởi Well Designs nhẹ hơn và đa dạng hơn về màu sắc
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vưng:
in contrast to: trái ngược với
by the way of: nhân tiện
instead of: thay vì
Dịch: Trái với đối thủ cạnh tranh, ghế làm việc được yêu cầu thiết kế bởi Well Designs nhẹ hơn và đa dạng hơn về màu sắc
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
129. Several ________ have been made to the layout of Banham Library’s Web site.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
revision: sửa đổi
process: quá trình, quy trình
consideration: sự cân nhắc
concept: khái niệm
Dịch: Một số sửa đổi đã được diễn ra để bố trí lại trang web của thư viện Banham
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
revision: sửa đổi
process: quá trình, quy trình
consideration: sự cân nhắc
concept: khái niệm
Dịch: Một số sửa đổi đã được diễn ra để bố trí lại trang web của thư viện Banham
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
130. The Parks and Recreation Department is meeting to discuss what _________ the extensive sewer work will have for the outdoor summer concert series in Evergreen Park.Đúng
Dịch: Nhà xưởng và phòng ý tưởng đang họp để thảo luận về vấn đề liên quan đến việc số lượng lớn thợ may làm việc cho chuỗi các buổi hoà nhạc mùa hè ngoài trời ở công viên Evergreen
Sai
Dịch: Nhà xưởng và phòng ý tưởng đang họp để thảo luận về vấn đề liên quan đến việc số lượng lớn thợ may làm việc cho chuỗi các buổi hoà nhạc mùa hè ngoài trời ở công viên Evergreen
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
131. Guests are asked to register at the front desk _________ entering the main lobby.
Đúng
Giải thích: Cần 1 giới từ phù hợp
Từ vựng:
lobby = corridor: hành lang
Dịch: Khách hàng được yêu cầu đăng kí ở quầy lễ tân trước khi vào sảnh chính
Sai
Giải thích: Cần 1 giới từ phù hợp
Từ vựng:
lobby = corridor: hành lang
Dịch: Khách hàng được yêu cầu đăng kí ở quầy lễ tân trước khi vào sảnh chính
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
132. Mr. Tomita was pleased that Ms, Arai was ________ to adjust her schedule at the last minute in order to revise the financial report.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
willing to do st: sẵn lòng làm gì
Dịch: Ông Tomita đã rất vui khi bà Arai sẵn lòng sắp xếp lại lịch trình ở những phút cuối để xem lại bản báo cáo tài chính.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
willing to do st: sẵn lòng làm gì
Dịch: Ông Tomita đã rất vui khi bà Arai sẵn lòng sắp xếp lại lịch trình ở những phút cuối để xem lại bản báo cáo tài chính.
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
133. There is a ________ to the number of people that can take the cable car to the top of the mountain.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
limit: giới hạn
container: thùng hàng
presence: sự hiện diện
restraint: sự hạn chế
Dịch: Có rất ít người có khả năng lái ô tô lên đỉnh núi
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
limit: giới hạn
container: thùng hàng
presence: sự hiện diện
restraint: sự hạn chế
Dịch: Có rất ít người có khả năng lái ô tô lên đỉnh núi
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
134 . __________ the search committee offers Doctor Rao the position of Professor of Sociology will depend on a vote of its members.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Whether: liệu… hay không
Dịch: Ủy ban tìm kiếm có đề nghị tiến sĩ Rao giữ vị trí giáo sư xã hội học hay không sẽ dựa vào một đợt bầu cử của các thành viên.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Whether: liệu… hay không
Dịch: Ủy ban tìm kiếm có đề nghị tiến sĩ Rao giữ vị trí giáo sư xã hội học hay không sẽ dựa vào một đợt bầu cử của các thành viên.
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
135. It is widely believed by medical practitioners that a nutritious, well-balanced diet increases energy and ________ .
Đúng
Giải thích: “and” nối các từ cùng loại.
Ở đây energy là N => ở đây cần 1 N
Dịch: Có một niềm tin mạnh mẽ bởi các bác sĩ rằng một chế độ ăn cân bằng sẽ giúp tăng năng lượng và tỉnh táo
Sai
Giải thích: “and” nối các từ cùng loại.
Ở đây energy là N => ở đây cần 1 N
Dịch: Có một niềm tin mạnh mẽ bởi các bác sĩ rằng một chế độ ăn cân bằng sẽ giúp tăng năng lượng và tỉnh táo
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
136. Management believes that stagnant sales of the Pondhopper luggage line is a result of the __________ advertising campaign that was launched last quarter.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
inadequate: không đủ
rare: hiếm
Intended: dự định
train: đào tạo
Dịch: Quản lý tin rằng sự ứ đọng trong bán cặp hành lý Pondhoper là kết quả của việc thiếu chiến lược quảng cáo trong kì ra mắt cuối cùng
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
inadequate: không đủ
rare: hiếm
Intended: dự định
train: đào tạo
Dịch: Quản lý tin rằng sự ứ đọng trong bán cặp hành lý Pondhoper là kết quả của việc thiếu chiến lược quảng cáo trong kì ra mắt cuối cùng
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
137. The number of visitors to the Hannaford Museum of History has _________ to exceed the goal set for this yearĐúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Yet: chưa
Dịch: số lượng du khách đến bảo tàng lịch sử Hannaford vẫn chưa vượt qua mục tiêu đặt ra cho năm nay
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Yet: chưa
Dịch: số lượng du khách đến bảo tàng lịch sử Hannaford vẫn chưa vượt qua mục tiêu đặt ra cho năm nay
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
138. The MNS Railroad’s most ________ passenger route runs through the White Mountain region and the Still River valley.Đúng
Giải thích: most+ adj + N
Từ vựng:
picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ.
Dịch: Tuyến đường sắt MNS chở khách đẹp nhất chạy qua khu vực núi White và thung lũng Still Valley
Sai
Giải thích: most+ adj + N
Từ vựng:
picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ.
Dịch: Tuyến đường sắt MNS chở khách đẹp nhất chạy qua khu vực núi White và thung lũng Still Valley
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
139. The store_________ charged Ms. Han’s credit card twice for the same purchase but quickly corrected its error.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
inadvertently: vô tình
uniformly: thống nhất
potentially: có tiềm năng
functionally: chức năng
Dịch: Cửa hàng vô tình quẹt thẻ tín dụng của Han 2 lần cho 1 lần mua nhưng đã nhanh chóng khắc phục sự sai sót này
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
inadvertently: vô tình
uniformly: thống nhất
potentially: có tiềm năng
functionally: chức năng
Dịch: Cửa hàng vô tình quẹt thẻ tín dụng của Han 2 lần cho 1 lần mua nhưng đã nhanh chóng khắc phục sự sai sót này
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
140. Due to a rise in revenue, the Easthampton town council has decided to increase ________ for community programs that have not traditionally received much financial support,Đúng
Dịch: Vì lợi nhuận tăng lên, hội đồng thành phố Ethampton đã quyết định tăng quỹ cho các chương trình cộng đồng vẫn chưa nhận được nhiều ủng hộ tài chính theo cách truyền thống.
Sai
Dịch: Vì lợi nhuận tăng lên, hội đồng thành phố Ethampton đã quyết định tăng quỹ cho các chương trình cộng đồng vẫn chưa nhận được nhiều ủng hộ tài chính theo cách truyền thống.
Chúc các em làm bài tốt!