Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
176. What information is NOT included in Boriken Islander’s advertisement?
Đúng
Thông tin: Economy:
2-door vehicle suitable for 4 passengers -> B and 2 large bags -> D
$199.00 -> ADịch: Xe 2 cửa phù hợp cho 4 hành khách và 2 túi lớn
$ 199,00
giải thích: suitable for (a) phù hợp
– passenger (n) hành kháchSai
Thông tin: Economy:
2-door vehicle suitable for 4 passengers -> B and 2 large bags -> D
$199.00 -> ADịch: Xe 2 cửa phù hợp cho 4 hành khách và 2 túi lớn
$ 199,00
giải thích: suitable for (a) phù hợp
– passenger (n) hành khách -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
Thông tin: I will be traveling to Puerto Rico on business during the second half of this month, so I just visited your Web site to make a reservation. I plan to rent a 4-door vehicle, because I will be traveling with three colleagues and want to be mindful of their comfort. At the same time, I am on a limited budget, so I intend to book the least expensive vehicle of this type.
Dịch: Tôi sẽ đi du lịch đến Puerto Rico trong nửa cuối tháng này, vì vậy tôi đã truy cập trang web của bạn để đặt chỗ. Tôi dự định thuê một chiếc xe 4 cửa, vì tôi sẽ đi cùng ba đồng nghiệp và muốn họ đều được thoải mái. Đồng thời, do ngân sách hạn hẹp, tôi dự định đặt chiếc xe rẻ nhất loại này
giải thích: Make a reservation: đặt chỗ trước
be mindful of: chú ý, lưu ý
limited (a) hạn chế
budget (n) ngân sáchĐúng
Thông tin: I will be traveling to Puerto Rico on business during the second half of this month, so I just visited your Web site to make a reservation. I plan to rent a 4-door vehicle, because I will be traveling with three colleagues and want to be mindful of their comfort. At the same time, I am on a limited budget, so I intend to book the least expensive vehicle of this type.
Dịch: Tôi sẽ đi du lịch đến Puerto Rico trong nửa cuối tháng này, vì vậy tôi đã truy cập trang web của bạn để đặt chỗ. Tôi dự định thuê một chiếc xe 4 cửa, vì tôi sẽ đi cùng ba đồng nghiệp và muốn họ đều được thoải mái. Đồng thời, do ngân sách hạn hẹp, tôi dự định đặt chiếc xe rẻ nhất loại này
giải thích: Make a reservation: đặt chỗ trước
be mindful of: chú ý, lưu ý
limited (a) hạn chế
budget (n) ngân sáchSai
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
178. What is indicated about Boriken Islander?
Đúng
Thông tin: Roriken Islander is Puerto Rico’s largest locally owned car rental company.
Dịch: Roriken Islander là công ty cho thuê xe hơi địa phương lớn nhất của Puerto Ricogiải thích: largest locally” = tọa lạc ở nhiều địa điểm trong thành phố địa phương
Locally (adv) địa phương
Sai
Thông tin: Roriken Islander is Puerto Rico’s largest locally owned car rental company.
Dịch: Roriken Islander là công ty cho thuê xe hơi địa phương lớn nhất của Puerto Ricogiải thích: largest locally” = tọa lạc ở nhiều địa điểm trong thành phố địa phương
Locally (adv) địa phương
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
179. What is suggested about Ms. Gutierrez?
Đúng
Thông tin: Đoạn 1:
Discounted rates and details about the features of each car type are available on our Web site, http://www.borikenislander. com
Looking for even more savings? Use our services during April and May and receive an additional 10% off the weekly rate.
Dịch: Giảm giá và chi tiết về các tính năng của từng loại xe có sẵn trên trang web của chúng tôi, http://www.borikenislander. com
Bạn muốn tiết kiệm thêm về việc thuê xe? Sử dụng dịch vụ của chúng tôi trong tháng Tư và tháng Năm và nhận được một giảm thêm 10% so với giá tuần.
Đoạn 2:
To: customerservice@borikenislander.co m
From: mgutierrez@rotpa.netDate: April 4 -> Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ của chúng tôi trong tháng 4 và tháng 5, họ có thể nhận được mức chiết khấu 10%.
giải thích: Discounted rate: giá chiết khấu
Feature (n) tính năngSai
Thông tin: Đoạn 1:
Discounted rates and details about the features of each car type are available on our Web site, http://www.borikenislander. com
Looking for even more savings? Use our services during April and May and receive an additional 10% off the weekly rate.
Dịch: Giảm giá và chi tiết về các tính năng của từng loại xe có sẵn trên trang web của chúng tôi, http://www.borikenislander. com
Bạn muốn tiết kiệm thêm về việc thuê xe? Sử dụng dịch vụ của chúng tôi trong tháng Tư và tháng Năm và nhận được một giảm thêm 10% so với giá tuần.
Đoạn 2:
To: customerservice@borikenislander.co m
From: mgutierrez@rotpa.netDate: April 4 -> Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ của chúng tôi trong tháng 4 và tháng 5, họ có thể nhận được mức chiết khấu 10%.
giải thích: Discounted rate: giá chiết khấu
Feature (n) tính năng -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
180. According to the e-mail, what is one piece of information that Ms. Gutierrez is seeking?
Đúng
Thông tin: I am unfamiliar with the roads and the traffic on the island, so I would like to add a navigation system to my order. Would that be possible?
Dịch: Tôi không quen với những con đường và giao thông trên đảo, vì vậy tôi muốn thêm một hệ thống định vị vào đơn thuê xe của mình. Điều đó có thể không?giải thích: be unfamiliar with: không quen với việc gì
navigation (n) sự định vịSai
Thông tin: I am unfamiliar with the roads and the traffic on the island, so I would like to add a navigation system to my order. Would that be possible?
Dịch: Tôi không quen với những con đường và giao thông trên đảo, vì vậy tôi muốn thêm một hệ thống định vị vào đơn thuê xe của mình. Điều đó có thể không?giải thích: be unfamiliar with: không quen với việc gì
navigation (n) sự định vị -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
181. For whom is the Web site most likely intended?
Đúng
Thông tin: Q181:
Đọc qua đoạn email thì thấy Trang web này cung cấp thông tin về các điểm đến (Quận Harbor, West End, Khu lịch sử, Leona Hills) ở Quận Money cho du kháchgiải thích:
Sai
Thông tin: Q181:
Đọc qua đoạn email thì thấy Trang web này cung cấp thông tin về các điểm đến (Quận Harbor, West End, Khu lịch sử, Leona Hills) ở Quận Money cho du kháchgiải thích:
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
182. According to the Web site, what is offered in the Harbor District?
Đúng
Thông tin: The Harbor District, known for its top-rated eateries and nightlife, can be found along Hilver Street. The neighborhood is famous for offering a wide selection of ethnic cuisines.
Dịch: The Harbor District, nôỉ tiếng hang đầu với các quán ăn và cuộc sống về đêm, có thể được tìm thấy dọc theo phố Hilver. Khu phố nổi tiếng với nhiều lựa chọn ẩm thực dân tộc.giiar thích; top-rated (a) được xếp hạng hàng đầu
eatery (n) sự ăn uống
nightlife (n) cuộc sống về đêmSai
Thông tin: The Harbor District, known for its top-rated eateries and nightlife, can be found along Hilver Street. The neighborhood is famous for offering a wide selection of ethnic cuisines.
Dịch: The Harbor District, nôỉ tiếng hang đầu với các quán ăn và cuộc sống về đêm, có thể được tìm thấy dọc theo phố Hilver. Khu phố nổi tiếng với nhiều lựa chọn ẩm thực dân tộc.giiar thích; top-rated (a) được xếp hạng hàng đầu
eatery (n) sự ăn uống
nightlife (n) cuộc sống về đêm -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
183. What is NOT implied about the Historic District?
Đúng
Thông tin: Đoạn 1: Guided bus tours through this area can be arranged through the City Tour Company. Bicycle rentals can be found at the Visitor Center on Main Street.
Dịch: Tour du lịch xe buýt có hướng dẫn qua khu vực này có thể được sắp xếp thông qua Công ty du lịch thành phố. Việc thuê xe đạp có thể được tìm thấy tại Trung tâm du khách trên phố chính.
Đoạn 2: This popular annual event will be held next Saturday starting at noon at the County Courthouse.
Dịch: Sự kiện thường niên nổi tiếng này sẽ được tổ chức vào thứ bảy tuần sau bắt đầu vào buổi trưa tại Courthousegiải thích: Arrange (v) thu xếp
Rental (n) sự thuê mướnSai
Thông tin: Đoạn 1: Guided bus tours through this area can be arranged through the City Tour Company. Bicycle rentals can be found at the Visitor Center on Main Street.
Dịch: Tour du lịch xe buýt có hướng dẫn qua khu vực này có thể được sắp xếp thông qua Công ty du lịch thành phố. Việc thuê xe đạp có thể được tìm thấy tại Trung tâm du khách trên phố chính.
Đoạn 2: This popular annual event will be held next Saturday starting at noon at the County Courthouse.
Dịch: Sự kiện thường niên nổi tiếng này sẽ được tổ chức vào thứ bảy tuần sau bắt đầu vào buổi trưa tại Courthousegiải thích: Arrange (v) thu xếp
Rental (n) sự thuê mướn -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
184. What is indicated about the musical performance after the parade?
Đúng
Thông tin: The Park Pavilion in Windmere Park offers a range of musical entertainment. The venue is large, and shows are always free.
Dịch: Gian hàng công viên trong Công viên Windermere cung cấp nhiều hình thức giải trí âm nhạc. Địa điểm tổ chức lớn, và các chương trình luôn miễn phí.giải thích; A range of: nhiều
Venue (n) Địa điểmSai
Thông tin: The Park Pavilion in Windmere Park offers a range of musical entertainment. The venue is large, and shows are always free.
Dịch: Gian hàng công viên trong Công viên Windermere cung cấp nhiều hình thức giải trí âm nhạc. Địa điểm tổ chức lớn, và các chương trình luôn miễn phí.giải thích; A range of: nhiều
Venue (n) Địa điểm -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
185. What recommendation is made in the announcement?
Đúng
Thông tin: Spectators are encouraged to use the shuttle bus service, which will start at 10:30 A.M. and run every 20 minutes all day.
Dịch: Khán giả được khuyến khích sử dụng dịch vụ xe buýt đưa đón, sẽ bắt đầu lúc 10:30 sáng và khởi hành sau mỗi 20 phútgiải thích: Spectator (n) khan giả
Encourage (v) động viên, khuyến khích
Encourage somebody to do something: động viên ai làm gìSai
Thông tin: Spectators are encouraged to use the shuttle bus service, which will start at 10:30 A.M. and run every 20 minutes all day.
Dịch: Khán giả được khuyến khích sử dụng dịch vụ xe buýt đưa đón, sẽ bắt đầu lúc 10:30 sáng và khởi hành sau mỗi 20 phútgiải thích: Spectator (n) khan giả
Encourage (v) động viên, khuyến khích
Encourage somebody to do something: động viên ai làm gì -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
186. For what did Mr. Blanquera use his credit card most often in July?
Đúng
Thông tin: Midtown City Diner
Theta Restaurant
Ithaca Eatery
-> Anh ta thường dùng thẻ tín dụng để ăn tối vào tháng 7
giải thích: credit card: thẻ tín dụng
Sai
Thông tin: Midtown City Diner
Theta Restaurant
Ithaca Eatery
-> Anh ta thường dùng thẻ tín dụng để ăn tối vào tháng 7
giải thích: credit card: thẻ tín dụng
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
187. When did Mr. Blanquera speak to Harmonium Gifts on the telephone?
Đúng
Thông tin: 21 July Harmonium Gifts
giải thích;
Sai
Thông tin: 21 July Harmonium Gifts
giải thích;
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
188. In the first email, the word
“listed” in paragraph 1, line 3, is closest in meaning toĐúng
Thông tin: I had placed a telephone order for a cotton scarf and was charged $37.50, even though the price listed for the scarf in the online catalog is $30.00.
Dịch: tôi đã đặt một đơn đặt hàng qua điện thoại cho một chiếc khăn bông và được tính phí $ 37,50, mặc dù giá được liệt kê cho chiếc khăn trong danh mục trực tuyến là $ 30,00.giải thích: Catalog (n) danh mục quảng cáo
Scarf (n) khăn choàng cổSai
Thông tin: I had placed a telephone order for a cotton scarf and was charged $37.50, even though the price listed for the scarf in the online catalog is $30.00.
Dịch: tôi đã đặt một đơn đặt hàng qua điện thoại cho một chiếc khăn bông và được tính phí $ 37,50, mặc dù giá được liệt kê cho chiếc khăn trong danh mục trực tuyến là $ 30,00.giải thích: Catalog (n) danh mục quảng cáo
Scarf (n) khăn choàng cổ -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
189. How much does Harmonium Gifts charge for gift wrapping?
Đúng
Thông tin: Đoạn 3: The additional charge reflects our standard gift wrapping rate.
Dịch: khoản phí bổ sung phản ánh mức phí gói quà tiêu chuẩn của chúng tôi.
Đoạn 2: I would appreciate it if you could review my order and give me a refund of $7.50, which would reflect the overcharge on my purchase.
Dịch: Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể xem lại đơn đặt hàng của tôi và hoàn lại cho tôi $ 7,50, cho thấy phản ánh mức phí bị tính dư khi tôi mua hàng.giải thích: Additional (a) thêm vào
Charge (n) phí
Reflect (v) phản ánh
Standard (a) tiêu chuẩn
overcharge (n) sự tính phí cao hơn
wrap (v) góirefund (n) tiền hoàn lại
Sai
Thông tin: Đoạn 3: The additional charge reflects our standard gift wrapping rate.
Dịch: khoản phí bổ sung phản ánh mức phí gói quà tiêu chuẩn của chúng tôi.
Đoạn 2: I would appreciate it if you could review my order and give me a refund of $7.50, which would reflect the overcharge on my purchase.
Dịch: Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể xem lại đơn đặt hàng của tôi và hoàn lại cho tôi $ 7,50, cho thấy phản ánh mức phí bị tính dư khi tôi mua hàng.giải thích: Additional (a) thêm vào
Charge (n) phí
Reflect (v) phản ánh
Standard (a) tiêu chuẩn
overcharge (n) sự tính phí cao hơn
wrap (v) góirefund (n) tiền hoàn lại
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
190. What information does Ms. Taylor want from Mr. Blanquera?
Đúng
Thông tin: In order to remedy our mistake, I would like to offer you a $5.00 credit on this order or a $15.00 discount on a future order (minimum purchase of $40.00). Please let me know which you would prefer and I will process it right away.
Dịch: Để khắc phục sai lầm của chúng tôi, tôi muốn cung cấp cho bạn khoản tín dụng $ 5 cho đơn đặt hàng này hoặc giảm giá $ 15,00 cho đơn hàng trong tương lai (mức đơn mua tối thiểu $ 40,00). Xin vui lòng cho tôi biết bạn ưu tiên hình thức nào hơn và tôi sẽ xử lý nó ngay lập tức.giải thích: Remedy (n) liệu pháp, khắc phục
Sai
Thông tin: In order to remedy our mistake, I would like to offer you a $5.00 credit on this order or a $15.00 discount on a future order (minimum purchase of $40.00). Please let me know which you would prefer and I will process it right away.
Dịch: Để khắc phục sai lầm của chúng tôi, tôi muốn cung cấp cho bạn khoản tín dụng $ 5 cho đơn đặt hàng này hoặc giảm giá $ 15,00 cho đơn hàng trong tương lai (mức đơn mua tối thiểu $ 40,00). Xin vui lòng cho tôi biết bạn ưu tiên hình thức nào hơn và tôi sẽ xử lý nó ngay lập tức.giải thích: Remedy (n) liệu pháp, khắc phục
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
191.Who most likely is R. Sumaoang?
Đúng
Thông tin: instructor: R.Sumaoang,
Brothers Auto Repair.
“Brothers Auto Repair” ngụ ý rằng đây là một công ty gia đình và ông là chủ sở hữu của nó.giải thích: Instructor (n) Người hướng dẫn
Sai
Thông tin: instructor: R.Sumaoang,
Brothers Auto Repair.
“Brothers Auto Repair” ngụ ý rằng đây là một công ty gia đình và ông là chủ sở hữu của nó.giải thích: Instructor (n) Người hướng dẫn
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
192. What is NOT suggested about the participants in continuing education classes?
Đúng
Thông tin: Continuing Education classes are open to all residents of Elmont Township aged 18 and over.-> A and C
Dịch: Những lớp giáo dục thường xuyên sẽ được khai giảng đến dân cư từ 18 tuổi trở lên của Elmont Town.giải thích: Continuing Education: giáo dục thường xuyên
-resident (n) người dân khu vựcSai
Thông tin: Continuing Education classes are open to all residents of Elmont Township aged 18 and over.-> A and C
Dịch: Những lớp giáo dục thường xuyên sẽ được khai giảng đến dân cư từ 18 tuổi trở lên của Elmont Town.giải thích: Continuing Education: giáo dục thường xuyên
-resident (n) người dân khu vực -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
193. What is Ms. Ohayon interested in?
Đúng
Thông tin: For registration, fees, and payment information, please see page 2 of this brochure. -> B
Dịch: Để đăng ký, lệ phí và thông tin thanh toán, vui lòng xem trang 2 của tờ rơi này.giải thích; Registration (n) Sự đăng ký
Payment (n) thanh toán
Brochure (n) Tờ rơi quảng cáoSai
Thông tin: For registration, fees, and payment information, please see page 2 of this brochure. -> B
Dịch: Để đăng ký, lệ phí và thông tin thanh toán, vui lòng xem trang 2 của tờ rơi này.giải thích; Registration (n) Sự đăng ký
Payment (n) thanh toán
Brochure (n) Tờ rơi quảng cáo -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
194.In the email, the phrase “attend to” in paragraph 1, line 2, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin: How to qualify for Your Real Estate
License Mondays, 6 P.M. – 9 P.M., Stanton Hall, Room 114 Instructor: J. Ekua, Town and Country Real Estate
Associates.
Dịch:
Làm thế nào để đủ điều kiện cho giấy phép bất động sản của bạn
Thứ Hai, 6 P.M. – 9 P.M., Stanton Hall, Phòng 114
Giảng viên: J. Ekua, Hiệp hội Bất động sản Thị trấn và Quốc gia
Đoạn 3:
Time stamp: 6:45 P.M.
Đây là thời gian của lớp học bất động sảngiải thích: Real estate: bất động sản
qualify for: đủ điều kiện
License (n) giấy phépSai
Thông tin: How to qualify for Your Real Estate
License Mondays, 6 P.M. – 9 P.M., Stanton Hall, Room 114 Instructor: J. Ekua, Town and Country Real Estate
Associates.
Dịch:
Làm thế nào để đủ điều kiện cho giấy phép bất động sản của bạn
Thứ Hai, 6 P.M. – 9 P.M., Stanton Hall, Phòng 114
Giảng viên: J. Ekua, Hiệp hội Bất động sản Thị trấn và Quốc gia
Đoạn 3:
Time stamp: 6:45 P.M.
Đây là thời gian của lớp học bất động sảngiải thích: Real estate: bất động sản
qualify for: đủ điều kiện
License (n) giấy phép -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
195. On what date did a rescheduled class take place?
Đúng
Thông tin: Ms. Ekua asked me to let everyone know that an emergency came up that she needs to attend to.
Dịch: Cô Ekua yêu cầu tôi cho mọi người biết rằng có một ca khẩn cấp đã xảy ra mà cô ấy cần phải tham dự/ chăm sóc
Đoạn 3: Valid:
May 27
Ngụ ý: Sau khi lớp được lên lịch lại, cô Ohayon đã nhận được thẻ đậu xe nàygiải thích: an emergency (n) khẩn cấp
Sai
Thông tin: Ms. Ekua asked me to let everyone know that an emergency came up that she needs to attend to.
Dịch: Cô Ekua yêu cầu tôi cho mọi người biết rằng có một ca khẩn cấp đã xảy ra mà cô ấy cần phải tham dự/ chăm sóc
Đoạn 3: Valid:
May 27
Ngụ ý: Sau khi lớp được lên lịch lại, cô Ohayon đã nhận được thẻ đậu xe nàygiải thích: an emergency (n) khẩn cấp
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
196. Why did Ms. Moumas send the e-mail?
Đúng
Thông tin: “Please let me know if you have a preferred trucking service”.
Dịch: “Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có một dịch vụ vận tải mà bạn ưu tiên.”giải thích: Preferred (a) Ưu chuộng hơn, ưu tiên hơn
trucking service: dich vụ xe tảiSai
Thông tin: “Please let me know if you have a preferred trucking service”.
Dịch: “Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có một dịch vụ vận tải mà bạn ưu tiên.”giải thích: Preferred (a) Ưu chuộng hơn, ưu tiên hơn
trucking service: dich vụ xe tải -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
197. Where is Shop Fresh Market probably located?
Đúng
Thông tin: Our usual drivers, based in Santon, do not go out to Allentown.
Dịch: Tài xế lái xe của chúng tôi, lái xe ở Santon, không di chuyển ra ngoài đến vùng Allentowngiải thích; “don’t go out to Allentown” ngụ ý rằng Shop được tọa lạc ở vừng Allentown
Sai
Thông tin: Our usual drivers, based in Santon, do not go out to Allentown.
Dịch: Tài xế lái xe của chúng tôi, lái xe ở Santon, không di chuyển ra ngoài đến vùng Allentowngiải thích; “don’t go out to Allentown” ngụ ý rằng Shop được tọa lạc ở vừng Allentown
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
198. In the notice, what is indicated about Thomas Greens Farm’s produce?
Đúng
Thông tin: We’re bringing these to you from Thomas Greens Farm, located just one hour from here in Carney.
Dịch: Chúng tôi mang đến cho quý khách những nông sản đến từ Thomas Greens Farm, nằm cách Carney chỉ một giờ.giải thích: Just one hour from here” ngụ ý khoảng cách đến chợ không quá xa.
Sai
Thông tin: We’re bringing these to you from Thomas Greens Farm, located just one hour from here in Carney.
Dịch: Chúng tôi mang đến cho quý khách những nông sản đến từ Thomas Greens Farm, nằm cách Carney chỉ một giờ.giải thích: Just one hour from here” ngụ ý khoảng cách đến chợ không quá xa.
-
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
199. What will Shop Fresh Market probably receive on July 3?
Đúng
Thông tin: Đoạn 3:
Delivery date:July 3
Repeat last week’s order with the following changes:
– No eggplants or fresh herbs needed this week.
– Instead of loose onions, please send them in burlap bags.Dịch: Giống với thứ tự tuần trước nhưng có sự thay đổi sau:
– Không cần cà tím hoặc thảo mộc tươi trong tuần này.
– Đối với hành tây, xin vui lòng gói chúng trong túi vải bố.Kết hợp với đoạn 2:
Yellow corn
Fresh herbs
(basil, thyme, and oregano)
Baby eggplants
Yellow onions (loose)Dịch: Ngô vàng
Thảo dược tươi
(húng quế, húng tây, và rau oregano)
Cà tím bé Hành tây vànggiải thích: Fresh herbs (basil, thyme, and oregano) Thảo dược tươi (húng quế, húng tây, và rau oregano)
Baby eggplants Cà tím béSai
Thông tin: Đoạn 3:
Delivery date:July 3
Repeat last week’s order with the following changes:
– No eggplants or fresh herbs needed this week.
– Instead of loose onions, please send them in burlap bags.Dịch: Giống với thứ tự tuần trước nhưng có sự thay đổi sau:
– Không cần cà tím hoặc thảo mộc tươi trong tuần này.
– Đối với hành tây, xin vui lòng gói chúng trong túi vải bố.Kết hợp với đoạn 2:
Yellow corn
Fresh herbs
(basil, thyme, and oregano)
Baby eggplants
Yellow onions (loose)Dịch: Ngô vàng
Thảo dược tươi
(húng quế, húng tây, và rau oregano)
Cà tím bé Hành tây vànggiải thích: Fresh herbs (basil, thyme, and oregano) Thảo dược tươi (húng quế, húng tây, và rau oregano)
Baby eggplants Cà tím bé -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
200. What does Mr. Nakra indicate in the order form?
Đúng
Thông tin: You asked that we let you know if there were any problems with the delivery from Kohn Trucking. There were not. The delivery was on time, the driver was courteous, and the produce was in good condition.
Dịch: Bạn yêu cầu chúng tôi cho bạn biết nếu có bất kỳ vấn đề nào với việc giao hàng từ Kohn Trucking. Không có vấn đề gì. Hàng được giao đúng hẹn, tài xế lịch sự, và sản phẩm trong tình
trạng tốt.giải thích: Delivery (n) sự giao hàng
Courteous (a) lịch sựSai
Thông tin: You asked that we let you know if there were any problems with the delivery from Kohn Trucking. There were not. The delivery was on time, the driver was courteous, and the produce was in good condition.
Dịch: Bạn yêu cầu chúng tôi cho bạn biết nếu có bất kỳ vấn đề nào với việc giao hàng từ Kohn Trucking. Không có vấn đề gì. Hàng được giao đúng hẹn, tài xế lịch sự, và sản phẩm trong tình
trạng tốt.giải thích: Delivery (n) sự giao hàng
Courteous (a) lịch sự
Chúc các bạn làm bài tốt nhé