Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 29 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
Thời gian làm bài 17 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 29 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 29
1. Câu hỏi
147. What does Ms. Shalib plan to do on May 1?
Đúng
Thông tin: Tickets for Philip Dadian in concert Friday, May 1, 7:30 P.M.
– Dịch nghĩa: Vé cho Philip Dadian ở buổi hòa nhạc thứ 6 ngày 1 tháng 6, 7h30 tối.
-> Buổi hòa nhạc = Sự kiện âm nhạcgiải thích: Credit card (n) Thẻ tín dụng
Sai
Thông tin: Tickets for Philip Dadian in concert Friday, May 1, 7:30 P.M.
– Dịch nghĩa: Vé cho Philip Dadian ở buổi hòa nhạc thứ 6 ngày 1 tháng 6, 7h30 tối.
-> Buổi hòa nhạc = Sự kiện âm nhạcgiải thích: Credit card (n) Thẻ tín dụng
-
Câu 2 / 29
2. Câu hỏi
148. What must Ms. Shalib bring with her?
Đúng
Thông tin: Please print this receipt and bring it with you to the venue.
– Dịch nghĩa: Hãy in hóa đơn này và mang nó đến địa điểm. = Bản sao hóa đơngiải thích: – Venue (n) Địa điểm
Sai
Thông tin: Please print this receipt and bring it with you to the venue.
– Dịch nghĩa: Hãy in hóa đơn này và mang nó đến địa điểm. = Bản sao hóa đơngiải thích: – Venue (n) Địa điểm
-
Câu 3 / 29
3. Câu hỏi
149. What most likely is Omicron Premier Services?
Đúng
Thông tin: Bandages, sterile gloves, knee braces là các vật dụng y tế được cung cấp bởi công ty này.
giải thích: Medical supply company (n) Công ty cung cấp dịch vụ y tế
Sai
Thông tin: Bandages, sterile gloves, knee braces là các vật dụng y tế được cung cấp bởi công ty này.
giải thích: Medical supply company (n) Công ty cung cấp dịch vụ y tế
-
Câu 4 / 29
4. Câu hỏi
150. According to the invoice, what will happen on April 3?
Đúng
Thông tin: Arrival Date: 3 April
– Ngày đến : 3 tháng 4
– Nghĩa là hàng sẽ được vận chuyển vào ngày 3 tháng 4giải thích: Shipment (n) Sự vận chuyển
Sai
Thông tin: Arrival Date: 3 April
– Ngày đến : 3 tháng 4
– Nghĩa là hàng sẽ được vận chuyển vào ngày 3 tháng 4giải thích: Shipment (n) Sự vận chuyển
-
Câu 5 / 29
5. Câu hỏi
151. What is indicated about the gloves?
Đúng
Thông tin: * Item 431Z will be shipped at a later date as it is currently not in the warehouse.
– Dịch nghĩa: Món hàng số 431Z sẽ được vận chuyển vào ngày muộn hơn vì nó hiện không có sẵn trong kho.
– Không có sẵn trong kho = Hết hànggiải thích: Out of stock: Hết hàng
Sai
Thông tin: * Item 431Z will be shipped at a later date as it is currently not in the warehouse.
– Dịch nghĩa: Món hàng số 431Z sẽ được vận chuyển vào ngày muộn hơn vì nó hiện không có sẵn trong kho.
– Không có sẵn trong kho = Hết hànggiải thích: Out of stock: Hết hàng
-
Câu 6 / 29
6. Câu hỏi
152. What problem does Mr. Barilla have?
Đúng
Thông tin: Joe called in sick, and this job is too big to do alone.
– Dịch nghĩa: Joe bị ốm và công việc này quá nặng để có thể làm một mình.
– Quá nặng để làm một mình = Anh ấy không thể tự làm việc nàygiải thích: Do alone = Do by himself: Tự làm
Sai
Thông tin: Joe called in sick, and this job is too big to do alone.
– Dịch nghĩa: Joe bị ốm và công việc này quá nặng để có thể làm một mình.
– Quá nặng để làm một mình = Anh ấy không thể tự làm việc nàygiải thích: Do alone = Do by himself: Tự làm
-
Câu 7 / 29
7. Câu hỏi
153. Why did Mr. Barilla send the text message to Maria?
Đúng
Thông tin: Can you phone Scott and ask him to come help me? I don’t have his mobile phone number.
– Dịch nghĩa: Bạn có thể gọi cho Scott và yêu cầu anh ấy đến giúp tôi được không? Tôi không có số điện thoại của anh ấy– Rick không thể gọi Scott vì không có số điện thoại nên anh ấy yêu cầu Maria gọi.
giải thích: Phone = Make a call: Gọi điện thoại
Sai
Thông tin: Can you phone Scott and ask him to come help me? I don’t have his mobile phone number.
– Dịch nghĩa: Bạn có thể gọi cho Scott và yêu cầu anh ấy đến giúp tôi được không? Tôi không có số điện thoại của anh ấy– Rick không thể gọi Scott vì không có số điện thoại nên anh ấy yêu cầu Maria gọi.
giải thích: Phone = Make a call: Gọi điện thoại
-
Câu 8 / 29
8. Câu hỏi
154. What are guests asked to do?
Đúng
Thông tin: Thank you for staying at the Broad Lake Inn! Customer satisfaction is very important to us, and we would appreciate your feedback. Please fill out the survey below and leave it with the receptionist at the front desk when you check out.
Dịch: Cảm ơn bạn đã ở tại Broad Lake Inn! Sự hài lòng của khách hàng là điều quan trọng đối với chúng tôi và chúng tôi sẽ rất cảm kích phản hồi của bạn. Vui lòng điền vào bản khảo sát dưới đây và để lại cho nhân viên tiếp tân tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng.giải thích; Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
– Appreciate (v) cảm kích
– front desk: quầy tiếp tânSai
Thông tin: Thank you for staying at the Broad Lake Inn! Customer satisfaction is very important to us, and we would appreciate your feedback. Please fill out the survey below and leave it with the receptionist at the front desk when you check out.
Dịch: Cảm ơn bạn đã ở tại Broad Lake Inn! Sự hài lòng của khách hàng là điều quan trọng đối với chúng tôi và chúng tôi sẽ rất cảm kích phản hồi của bạn. Vui lòng điền vào bản khảo sát dưới đây và để lại cho nhân viên tiếp tân tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng.giải thích; Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
– Appreciate (v) cảm kích
– front desk: quầy tiếp tân -
Câu 9 / 29
9. Câu hỏi
155. What is suggested about Ms. Haataja?
Đúng
Overall, I had a wonderful experience at the inn. The employees were extremely friendly, and the inn was very clean and comfortable. Thanks to the well-equipped computer center, I was able to get a lot of work done. The restaurant, however, was quite expensive, and the food was not particularly tasty
If you wish to be contacted regarding your feedback, please provide your name and phone number or e-mail address below: Minna Haataja mhaataja@feridia.fi
Dịch: Nhìn chung, tôi đã có một trải nghiệm tuyệt vời tại khách sạn. Các nhân viên cực kỳ thân thiện, và khách sạn rất sạch sẽ và thoải mái. Nhờ trung tâm máy tính được trang bị tốt, tôi đã có thể hoàn thành rất nhiều công việc. Tuy nhiên, nhà hàng, khá đắt tiền, và thức ăn không đặc biệt ngon.
Nếu bạn muốn được liên hệ về phản hồi của bạn, vui lòng cung cấp tên và số điện thoại hoặc địa chỉ email của bạn dưới đây: Minna Haataja mhaataja@feridia.fi
-Haataja cung cấp liên lạc của cô ấy, có nghĩa là cô ấy muốn thảo luận về việc ở lại với nhân viên khách sạn. => Dgiải thích: Overall (adv) tóm lại
well-equipped (a) được trang bị hiện đạiparticularly (adv) đặc biệt
inn= hotel (n) khách sạnSai
Overall, I had a wonderful experience at the inn. The employees were extremely friendly, and the inn was very clean and comfortable. Thanks to the well-equipped computer center, I was able to get a lot of work done. The restaurant, however, was quite expensive, and the food was not particularly tasty
If you wish to be contacted regarding your feedback, please provide your name and phone number or e-mail address below: Minna Haataja mhaataja@feridia.fi
Dịch: Nhìn chung, tôi đã có một trải nghiệm tuyệt vời tại khách sạn. Các nhân viên cực kỳ thân thiện, và khách sạn rất sạch sẽ và thoải mái. Nhờ trung tâm máy tính được trang bị tốt, tôi đã có thể hoàn thành rất nhiều công việc. Tuy nhiên, nhà hàng, khá đắt tiền, và thức ăn không đặc biệt ngon.
Nếu bạn muốn được liên hệ về phản hồi của bạn, vui lòng cung cấp tên và số điện thoại hoặc địa chỉ email của bạn dưới đây: Minna Haataja mhaataja@feridia.fi
-Haataja cung cấp liên lạc của cô ấy, có nghĩa là cô ấy muốn thảo luận về việc ở lại với nhân viên khách sạn. => Dgiải thích: Overall (adv) tóm lại
well-equipped (a) được trang bị hiện đạiparticularly (adv) đặc biệt
inn= hotel (n) khách sạn -
Câu 10 / 29
10. Câu hỏi
156. At 1:56 P.M., what does Mr. Schlupp most likely mean when he writes, “Here we go”?
Đúng
Thông tin: Bernadette Larkin: [1:55 P.M.] Or maybe there’s an issue with the invitation I got?
Howard Schlupp: [1:56 P.M.]
Here we go. I gave you the meeting code instead of the access code. Try 882963.
Dịch: Bernadette Larkin: [1:55 P.M.]
Hoặc có thể có một vấn đề với lời mời tôi nhận được?
Howard Schlupp: [1:56 P.M.]
Đây rồi. Tôi đã đưa cho bạn mã cuộc họp thay vì mã truy cập. Hãy thử 882963giải thích: Issue (n) vấn đề
– meeting code: mã cuộc họp
– instead of: thay vì
– access code: mã truy cậpSai
Thông tin: Bernadette Larkin: [1:55 P.M.] Or maybe there’s an issue with the invitation I got?
Howard Schlupp: [1:56 P.M.]
Here we go. I gave you the meeting code instead of the access code. Try 882963.
Dịch: Bernadette Larkin: [1:55 P.M.]
Hoặc có thể có một vấn đề với lời mời tôi nhận được?
Howard Schlupp: [1:56 P.M.]
Đây rồi. Tôi đã đưa cho bạn mã cuộc họp thay vì mã truy cập. Hãy thử 882963giải thích: Issue (n) vấn đề
– meeting code: mã cuộc họp
– instead of: thay vì
– access code: mã truy cập -
Câu 11 / 29
11. Câu hỏi
157. What is probably true about Ms. Larkin?
Đúng
Thông tin: Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
Good. Make sure your computer speaker is on, then click the mute button at the top right of the screen. You’ll be able to hear the trainer, but we won’t hear any background noise from your side.
Dịch: Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
Tốt. Đảm bảo loa máy tính của bạnđược bật, sau đó nhấp vào nút tắt tiếng ở phía trên bên phải màn hình. Bạn sẽ có thể nghe được tiếng của chuyên viên đào tạo, nhưng chúng tôi sẽ không nghe thấy bất kỳ tiếng ồn xung quanh từ phía bạn.giải thích:
Sai
Thông tin: Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
Good. Make sure your computer speaker is on, then click the mute button at the top right of the screen. You’ll be able to hear the trainer, but we won’t hear any background noise from your side.
Dịch: Howard Schlupp: [1:58 P.M.]
Tốt. Đảm bảo loa máy tính của bạnđược bật, sau đó nhấp vào nút tắt tiếng ở phía trên bên phải màn hình. Bạn sẽ có thể nghe được tiếng của chuyên viên đào tạo, nhưng chúng tôi sẽ không nghe thấy bất kỳ tiếng ồn xung quanh từ phía bạn.giải thích:
-
Câu 12 / 29
12. Câu hỏi
158. What is one purpose of the memo?
Đúng
Thông tin: Based on the expense report from last quarter, it is clear that we must reduce our costs for office supplies. One area where we can realize savings is in printing and copying documents.
Dịch: Dựa trên báo cáo chi phí từ quý trước, rõ ràng chúng ta phải giảm chi phí cho đồ dùng văn phòng phẩm. Một lĩnh vực mà chúng ta có thể nhận ra sự tiết kiệm là in ấn và sao chép tài liệu.giải thích: – Based on: được dựa trên
– Expense (n) chi phí
– office supplies: văn phòng phẩmSai
Thông tin: Based on the expense report from last quarter, it is clear that we must reduce our costs for office supplies. One area where we can realize savings is in printing and copying documents.
Dịch: Dựa trên báo cáo chi phí từ quý trước, rõ ràng chúng ta phải giảm chi phí cho đồ dùng văn phòng phẩm. Một lĩnh vực mà chúng ta có thể nhận ra sự tiết kiệm là in ấn và sao chép tài liệu.giải thích: – Based on: được dựa trên
– Expense (n) chi phí
– office supplies: văn phòng phẩm -
Câu 13 / 29
13. Câu hỏi
159. What are employees advised to do?
Đúng
Thông tin: While multicolor documents are more attractive and attention-grabbing than black-and-white ones, color ink cartridges are very expensive. Purchasing frequent replacements ultimately leaves us with less money to spend on things like business travel and social events.
Dịch: Trong khi các tài liệu in màu hấp dẫn và thu hút sự chú ý hơn các tài liệu đen trắng, hộp mực màu lại rất đắt tiền. Mua thay thế thường xuyên những hộp mực này cuối cùng khiến chúng ta có ít tiền hơn để chi tiêu cho những việc như đi công tác và các sự kiện xã hội.giải thích: multicolor documents: tài liệu có màu
attractive (a) thu hút
attention-grabbing : thu hút sự chú ý
ink cartridge (n) hộp mực
replacement (n) sự thay thế
ultimately (adv) = finally: cuối cùngSai
Thông tin: While multicolor documents are more attractive and attention-grabbing than black-and-white ones, color ink cartridges are very expensive. Purchasing frequent replacements ultimately leaves us with less money to spend on things like business travel and social events.
Dịch: Trong khi các tài liệu in màu hấp dẫn và thu hút sự chú ý hơn các tài liệu đen trắng, hộp mực màu lại rất đắt tiền. Mua thay thế thường xuyên những hộp mực này cuối cùng khiến chúng ta có ít tiền hơn để chi tiêu cho những việc như đi công tác và các sự kiện xã hội.giải thích: multicolor documents: tài liệu có màu
attractive (a) thu hút
attention-grabbing : thu hút sự chú ý
ink cartridge (n) hộp mực
replacement (n) sự thay thế
ultimately (adv) = finally: cuối cùng -
Câu 14 / 29
14. Câu hỏi
160. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“Publicity flyers intended for clients are one obvious example.”Đúng
Thông tin: Please reserve the use of color for only those cases where visual appeal is a relevant factor.
Dịch: Vui lòng giữ việc sử dụng màu chỉ dành cho những trường hợp mà sự hấp dẫn trực quan yếu tố có liên quan.giải thích: Relevant (a) liên quan
Sai
Thông tin: Please reserve the use of color for only those cases where visual appeal is a relevant factor.
Dịch: Vui lòng giữ việc sử dụng màu chỉ dành cho những trường hợp mà sự hấp dẫn trực quan yếu tố có liên quan.giải thích: Relevant (a) liên quan
-
Câu 15 / 29
15. Câu hỏi
161. How many parking garages are currently in Sumrita?
Đúng
Thông tin: Many Sumrita residents, businesses and visitors have expressed concerns to town officials that there are not enough parking spaces. Some have called for construction of a second parking garage in the next two years.
Dịch: Nhiều người dân, doanh nghiệp và du khách Sumrita đã bày tỏ lo ngại với các quan chức thị trấn rằng không có đủ chỗ đậu xe. Một số người đã kêu gọi xây dựng một nhà để xe thứ hai trong hai năm tới.giải thích: Resident (n) người dân
Sai
Thông tin: Many Sumrita residents, businesses and visitors have expressed concerns to town officials that there are not enough parking spaces. Some have called for construction of a second parking garage in the next two years.
Dịch: Nhiều người dân, doanh nghiệp và du khách Sumrita đã bày tỏ lo ngại với các quan chức thị trấn rằng không có đủ chỗ đậu xe. Một số người đã kêu gọi xây dựng một nhà để xe thứ hai trong hai năm tới.giải thích: Resident (n) người dân
-
Câu 16 / 29
16. Câu hỏi
162. What does the article indicate about the survey?
Đúng
Thông tin: Town officials will soon learn the extent of the parking problem on a typical weekday, during the evening, and at peak times when events are taking place in the center of town.
Dịch: Các quan chức thị trấn sẽ sớm tìm hiểu mức độ của vấn đề đỗ xe vào một ngày điển hình trong tuần, vào buổi tối và vào thời gian cao điểm khi các sự kiện đang diễn ra ở trung tâm thị trấn.giải thích: typical weekday, evening, peak times) = various times peak times: thời gian cao điểm
Sai
Thông tin: Town officials will soon learn the extent of the parking problem on a typical weekday, during the evening, and at peak times when events are taking place in the center of town.
Dịch: Các quan chức thị trấn sẽ sớm tìm hiểu mức độ của vấn đề đỗ xe vào một ngày điển hình trong tuần, vào buổi tối và vào thời gian cao điểm khi các sự kiện đang diễn ra ở trung tâm thị trấn.giải thích: typical weekday, evening, peak times) = various times peak times: thời gian cao điểm
-
Câu 17 / 29
17. Câu hỏi
163. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong?
“But we need hard data before we can consider another costly parking garage.”Đúng
Thông tin: “Anecdotally people say that demand has increased with the four new businesses and the residential projects we’ve seen in the last five years,”said Planning Director Akash Singh.
Dịch: Giám đốc kế hoạch Akash Singh cho biết, nhu cầu đã tăng lên với bốn doanh nghiệp mới và các dự án dân cư mà chúng tôi đã thấy trong năm năm qua.giải thích:
Sai
Thông tin: “Anecdotally people say that demand has increased with the four new businesses and the residential projects we’ve seen in the last five years,”said Planning Director Akash Singh.
Dịch: Giám đốc kế hoạch Akash Singh cho biết, nhu cầu đã tăng lên với bốn doanh nghiệp mới và các dự án dân cư mà chúng tôi đã thấy trong năm năm qua.giải thích:
-
Câu 18 / 29
18. Câu hỏi
164. In paragraph 1, line 1, the word
“current” is closest in meaning toĐúng
Thông tin; The Pondress Corporation has been conducting public opinion polls on current issues for more than three decades.
Dịch: Tập đoàn Pondress đã tiến hành các cuộc thăm dò dư luận về các vấn đề hiện tại trong hơn ba thập kỷ.
giải thích: Conduct (v) = carry out: tiến hành
Poll (n) = survey (n) khảo sát
Sai
Thông tin; The Pondress Corporation has been conducting public opinion polls on current issues for more than three decades.
Dịch: Tập đoàn Pondress đã tiến hành các cuộc thăm dò dư luận về các vấn đề hiện tại trong hơn ba thập kỷ.
giải thích: Conduct (v) = carry out: tiến hành
Poll (n) = survey (n) khảo sát
-
Câu 19 / 29
19. Câu hỏi
165. What is NOT mentioned about poll participants?
Đúng
Thông tin: To ensure that every adult living within a polling area has an equal chance of being contacted, potential interviewees are selected by a computer that randomly generates phone numbers from all working exchanges.
Dịch: Để đảm bảo rằng mọi người trưởng thành sống trong khu vực bỏ phiếu đều có cơ hội tiếp xúc như nhau, những người được phỏng vấn tiềm năng sẽ được chọn bởi một máy tính tạo ngẫu nhiên các số điện thoại từ tất cả các sàn giao dịch làm việc.giải thích: contemporary = current: hiện tại, đương thời
ensure (v) đảm bảo
adult (n) người lớn
randomly (adv) ngẫu nhiênSai
Thông tin: To ensure that every adult living within a polling area has an equal chance of being contacted, potential interviewees are selected by a computer that randomly generates phone numbers from all working exchanges.
Dịch: Để đảm bảo rằng mọi người trưởng thành sống trong khu vực bỏ phiếu đều có cơ hội tiếp xúc như nhau, những người được phỏng vấn tiềm năng sẽ được chọn bởi một máy tính tạo ngẫu nhiên các số điện thoại từ tất cả các sàn giao dịch làm việc.giải thích: contemporary = current: hiện tại, đương thời
ensure (v) đảm bảo
adult (n) người lớn
randomly (adv) ngẫu nhiên -
Câu 20 / 29
20. Câu hỏi
166. What is indicated about the Pondress Corporation?
Đúng
Thông tin: New polls are published weekly, and all polls are stored and accessible online.
Dịch: Các cuộc thăm dò mới được công bố hàng tuần, và tất cả các cuộc thăm dò được lưu trữ và truy cập trực tuyến.giải thích; Weekly = every week: hàng tuần
Sai
Thông tin: New polls are published weekly, and all polls are stored and accessible online.
Dịch: Các cuộc thăm dò mới được công bố hàng tuần, và tất cả các cuộc thăm dò được lưu trữ và truy cập trực tuyến.giải thích; Weekly = every week: hàng tuần
-
Câu 21 / 29
21. Câu hỏi
167. How can readers get permission to reproduce graphics?
Đúng
Thông tin: If you would like to reproduce tables, charts, or any other graphics created by Pondress, go to the Contact Us page and click the link for our Permissions Department. There you will find an easy-to-use online form to fill out with details about how and where you intend to use the information.
Dịch: Nếu bạn muốn sao chép bảng, biểu đồ hoặc bất kỳ đồ họa nào khác được tạo bởi Pondress, hãy truy cập trang “Liên hệ với chúng tôi” và nhấp vào liên kết cho Bộ phận bản quyền. Ở đó bạn sẽ tìm thấy một biểu mẫu trực tuyến dễ sử dụng để điền thông tin chi tiết về cách thức và nơi bạn định sử dụng thông tin.giải thích; Reproduce (v) sao chép lại
easy-to-use: dễ sử dụng
fill out: điền vàoSai
Thông tin: If you would like to reproduce tables, charts, or any other graphics created by Pondress, go to the Contact Us page and click the link for our Permissions Department. There you will find an easy-to-use online form to fill out with details about how and where you intend to use the information.
Dịch: Nếu bạn muốn sao chép bảng, biểu đồ hoặc bất kỳ đồ họa nào khác được tạo bởi Pondress, hãy truy cập trang “Liên hệ với chúng tôi” và nhấp vào liên kết cho Bộ phận bản quyền. Ở đó bạn sẽ tìm thấy một biểu mẫu trực tuyến dễ sử dụng để điền thông tin chi tiết về cách thức và nơi bạn định sử dụng thông tin.giải thích; Reproduce (v) sao chép lại
easy-to-use: dễ sử dụng
fill out: điền vào -
Câu 22 / 29
22. Câu hỏi
168. What is the article mainly about?
Đúng
Thông tin: More than 2.000 small-business entrepreneurs will attend workshops and showcase their businesses at booths, where visitors can collect information and ask questions.
Dịch: Hơn 2.000 doanh nhân của các doanh nghiệp nhỏ sẽ tham dự hội thảo và giới thiệu doanh nghiệp của họ tại gian hàng, nơi du khách có thể thu thập thông tin và đặt câu hỏi.giải thích: business entrepreneurs= business leaders: lãnh đạo công ty
attend (v) = participate: tham gia
showcase (v) = display (v) thể hiệnSai
Thông tin: More than 2.000 small-business entrepreneurs will attend workshops and showcase their businesses at booths, where visitors can collect information and ask questions.
Dịch: Hơn 2.000 doanh nhân của các doanh nghiệp nhỏ sẽ tham dự hội thảo và giới thiệu doanh nghiệp của họ tại gian hàng, nơi du khách có thể thu thập thông tin và đặt câu hỏi.giải thích: business entrepreneurs= business leaders: lãnh đạo công ty
attend (v) = participate: tham gia
showcase (v) = display (v) thể hiện -
Câu 23 / 29
23. Câu hỏi
169. According to the article, what has Mr. Azevedo recently done?
Đúng
According to an SPSBE press release Mr. Azevedo will highlight many of the ideas from his best-selling book Keys to Startup Success, published just last year.
Dịch: Theo thông cáo báo chí của SPSBE, ông Azevedo sẽ nêu bật nhiều ý tưởng từ cuốn sách bán chạy nhất Keys to Startup Success, được xuất bản năm ngoái.giải thích; Release (v) tung ra
Highlight (v) làm nổi bật
Publish (v) xuất bảnSai
According to an SPSBE press release Mr. Azevedo will highlight many of the ideas from his best-selling book Keys to Startup Success, published just last year.
Dịch: Theo thông cáo báo chí của SPSBE, ông Azevedo sẽ nêu bật nhiều ý tưởng từ cuốn sách bán chạy nhất Keys to Startup Success, được xuất bản năm ngoái.giải thích; Release (v) tung ra
Highlight (v) làm nổi bật
Publish (v) xuất bản -
Câu 24 / 29
24. Câu hỏi
170. What does Mr. Azevedo say is the most important consideration for new entrepreneurs?
Đúng
Thông tin: Mr. Azevedo believes that there are several key decisions that must be made before launching into any new business scheme. “You can’t go into it with the idea of creating a product you want to sell,” Mr. Azevedo writes in his book. “You have to create a product people want to buy. This is rule number one. And it is absolutely essential to get this right if you want your business to succeed.”
Dịch: Ông Azevedo tin rằng có một số quyết định quan trọng phải được đưa ra trước khi đi vào bất kỳ kế hoạch kinh doanh mới nào. Bạn không thể đào sâu vào đó với ý tưởng tạo ra một sản phẩm bạn muốn bán, ông Azevedo viết trong cuốn sách của mình. Bạn phải tạo ra một sản phẩm mọi người muốn mua. Đây là quy tắc số một. Và nó là hoàn toàn cần thiết để có được điều này đúng nếu bạn muốn doanh nghiệp của mình thành công.giải thích: key decisions: nhân tố quyết định
launch (v) giới thiệu
business scheme: kế hoạch kinh doanh
absolutely essential: hoàn toàn cần thiếtSai
Thông tin: Mr. Azevedo believes that there are several key decisions that must be made before launching into any new business scheme. “You can’t go into it with the idea of creating a product you want to sell,” Mr. Azevedo writes in his book. “You have to create a product people want to buy. This is rule number one. And it is absolutely essential to get this right if you want your business to succeed.”
Dịch: Ông Azevedo tin rằng có một số quyết định quan trọng phải được đưa ra trước khi đi vào bất kỳ kế hoạch kinh doanh mới nào. Bạn không thể đào sâu vào đó với ý tưởng tạo ra một sản phẩm bạn muốn bán, ông Azevedo viết trong cuốn sách của mình. Bạn phải tạo ra một sản phẩm mọi người muốn mua. Đây là quy tắc số một. Và nó là hoàn toàn cần thiết để có được điều này đúng nếu bạn muốn doanh nghiệp của mình thành công.giải thích: key decisions: nhân tố quyết định
launch (v) giới thiệu
business scheme: kế hoạch kinh doanh
absolutely essential: hoàn toàn cần thiết -
Câu 25 / 29
25. Câu hỏi
171. Why did Mr. Azevedo decide to participate in the Expo?
Đúng
Thông tin: Mr. Azevedo is the owner of several successful businesses in Los Angeles, where he has lived for the past ten years. “I’m originally from São Paulo,” Mr. Azevedo said. “So I wanted to help the community where I got my start in any way I could, which is why I accepted the invitation to participate in the Expo.
Dịch: Ông Azevedo là chủ sở hữu của một số doanh nghiệp thành công ở Los Angeles, nơi ông đã sống trong mười năm qua. “Tôi gốc gác đến từ São Paulo, ông Azevedo nói. Tôi rất muốn giúp đỡ cộng đồng nơi tôi bắt đầu bằng mọi cách có thể, đó là lý do tại sao tôi chấp nhận lời mời tham gia hội chợ triển lãm.giải thích: Owner (n) chủ
Originally (adv) nguồn gốcCommunity (n) cộng đồng
Invitation (n) lời mờiSai
Thông tin: Mr. Azevedo is the owner of several successful businesses in Los Angeles, where he has lived for the past ten years. “I’m originally from São Paulo,” Mr. Azevedo said. “So I wanted to help the community where I got my start in any way I could, which is why I accepted the invitation to participate in the Expo.
Dịch: Ông Azevedo là chủ sở hữu của một số doanh nghiệp thành công ở Los Angeles, nơi ông đã sống trong mười năm qua. “Tôi gốc gác đến từ São Paulo, ông Azevedo nói. Tôi rất muốn giúp đỡ cộng đồng nơi tôi bắt đầu bằng mọi cách có thể, đó là lý do tại sao tôi chấp nhận lời mời tham gia hội chợ triển lãm.giải thích: Owner (n) chủ
Originally (adv) nguồn gốcCommunity (n) cộng đồng
Invitation (n) lời mời -
Câu 26 / 29
26. Câu hỏi
172. What is Mr. Barkov preparing to do?
Đúng
Thông tin: I hope we’ll be able to get everything ready before the new hires start arriving.
Dịch: Tôi hy vọng tất cả mọi thứ đã sẵn sàng trước khi nhân viên mới bắt đầu đến.giải thích: Hire (n) nhân viên được tuyển
Sai
Thông tin: I hope we’ll be able to get everything ready before the new hires start arriving.
Dịch: Tôi hy vọng tất cả mọi thứ đã sẵn sàng trước khi nhân viên mới bắt đầu đến.giải thích: Hire (n) nhân viên được tuyển
-
Câu 27 / 29
27. Câu hỏi
173. Why was the conference room not set up by 9:30 A.M.?
Đúng
Thông tin: Carol Heinz was supposed to do it, but there was another meeting in the room and it ran late. She couldn’t wait, so she asked me to set up once the room was free.
Dịch: Carol Heinz đáng lẽ sẽ làm đó, nhưng có một cuộc họp khác trong phòng và nó đã kết thúc muộn. Cô ấy không thể chờ đợi, vì vậy cô ấy yêu cầu tôi thiết lập một khi phòng trống.giải thích: Be supposed to: được cho là
Sai
Thông tin: Carol Heinz was supposed to do it, but there was another meeting in the room and it ran late. She couldn’t wait, so she asked me to set up once the room was free.
Dịch: Carol Heinz đáng lẽ sẽ làm đó, nhưng có một cuộc họp khác trong phòng và nó đã kết thúc muộn. Cô ấy không thể chờ đợi, vì vậy cô ấy yêu cầu tôi thiết lập một khi phòng trống.giải thích: Be supposed to: được cho là
-
Câu 28 / 29
28. Câu hỏi
174. At 9:50 A.M.,
what does Mr.Preston most likely mean when he writes, “On my way”?Đúng
Thông tin: Leon Barkov [9:49 A.M.]
No, that doesn’t work. Wayne, can you come down here?
Wayne Preston [9:50 A.M.]
On my way.Dịch: Leon Barkov [9:49 A.M.]
Không, điều đó không hiệu quả.
Wayne, bạn có thể xuống đây không?
Wayne Preston [9:50 A.M.]
Tôi đang trên đường tới.giải thích:
Sai
Thông tin: Leon Barkov [9:49 A.M.]
No, that doesn’t work. Wayne, can you come down here?
Wayne Preston [9:50 A.M.]
On my way.Dịch: Leon Barkov [9:49 A.M.]
Không, điều đó không hiệu quả.
Wayne, bạn có thể xuống đây không?
Wayne Preston [9:50 A.M.]
Tôi đang trên đường tới.giải thích:
-
Câu 29 / 29
29. Câu hỏi
175. What will happen at noon?
Đúng
Thông tin: Good. I’ll be there at noon to take everyone to lunch and then to the security office to pick up their badges.
There = the conference
Dịch: Tốt. Tôi sẽ có mặt vào buổi trưa để đưa mọi người đi ăn trưa và sau đó đến văn phòng an ninh để lấy phù hiệu của họgiải thích: Security (n) bảo vệ
Badge (n) huy hiệuSai
Thông tin: Good. I’ll be there at noon to take everyone to lunch and then to the security office to pick up their badges.
There = the conference
Dịch: Tốt. Tôi sẽ có mặt vào buổi trưa để đưa mọi người đi ăn trưa và sau đó đến văn phòng an ninh để lấy phù hiệu của họgiải thích: Security (n) bảo vệ
Badge (n) huy hiệu
Chúc các bạn làm bài tốt nhé