Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Các em làm bài giúp cô nhé
Thời gian 5p
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
All the important files were organized first by color and……..alphabetized by
title and name.Đúng
A. since = kể từ
B. then = sau đó
C. here = ở đây
D. much = nhiều
*Dịch: Tất cả các dữ liệu quan trọng được tổ chức đầu tiên bằng màu sắc và sau đó bằng chữ cái đầu của tiêu đề và tên.Sai
A. since = kể từ
B. then = sau đó
C. here = ở đây
D. much = nhiều
*Dịch: Tất cả các dữ liệu quan trọng được tổ chức đầu tiên bằng màu sắc và sau đó bằng chữ cái đầu của tiêu đề và tên. -
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
Pedestrians and motorists are advised to obey the traffic signs posted
………….Blackroad.Đúng
A. against = chống lại
B. except = ngoại trừ
C. upon = sau khi, theo
D. throughout = trong suốt = during
*Dịch: Người đi bộ và người lái xe được khuyên là nên tuân theo tín hiệu giao thông được đặt trên khắp lộ trinh đi.Sai
A. against = chống lại
B. except = ngoại trừ
C. upon = sau khi, theo
D. throughout = trong suốt = during
*Dịch: Người đi bộ và người lái xe được khuyên là nên tuân theo tín hiệu giao thông được đặt trên khắp lộ trinh đi. -
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
The customer service department is responsible for fulfilling………….. from
the public and has to forward them to the chief financial officerĐúng
A. requests (noun) = những lời yêu cầu
B. request (noun)= sự yêu cầu
C. requesting (verb) = yêu cầu, đề nghị
D. requested (verb) = yêu cầu, đề nghị
Cần 1 danh từ để bổ sung nghĩa cho từ “fulfilling” => loại C,D“public” và “ them” => chia ở số nhiều => loại B
“fulfilling” = làm thỏa mãn
*Dịch: Phòng dịch vụ khách hàng có trách nhiệm làm thỏa mãn các yêu cầu từ
phía công chúng và phải chuyển nó đến cho giám đốc tài chính.Sai
A. requests (noun) = những lời yêu cầu
B. request (noun)= sự yêu cầu
C. requesting (verb) = yêu cầu, đề nghị
D. requested (verb) = yêu cầu, đề nghị
Cần 1 danh từ để bổ sung nghĩa cho từ “fulfilling” => loại C,D“public” và “ them” => chia ở số nhiều => loại B
“fulfilling” = làm thỏa mãn
*Dịch: Phòng dịch vụ khách hàng có trách nhiệm làm thỏa mãn các yêu cầu từ
phía công chúng và phải chuyển nó đến cho giám đốc tài chính. -
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
Editors are extremely busy proofreading, editing and compiling materials
………………………to publication date.Đúng
A. suited = phù hợp
B. conductive = dẫn truyền
C. forward = chuyển tiếp
D. prior ( +to ) = trước
“publication date” = ngày xuất bản
*Dịch: Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho việc hiệu đính, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu trước ngày xuất bản.Sai
A. suited = phù hợp
B. conductive = dẫn truyền
C. forward = chuyển tiếp
D. prior ( +to ) = trước
“publication date” = ngày xuất bản
*Dịch: Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho việc hiệu đính, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu trước ngày xuất bản. -
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
Customers have the right to ……………………the order within 5 business day
from the delivery of the product without providing reasons for the cancellation.Đúng
A. weaken = làm suy yếu
B. invalidate = cancellation = hủy
C. verify = xác nhận, xác minh
D. weigh = cân nặng
“right to ” = quyền
*Dịch: Khách hàng có quyền hủy đơn đặt hàng trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó.Sai
A. weaken = làm suy yếu
B. invalidate = cancellation = hủy
C. verify = xác nhận, xác minh
D. weigh = cân nặng
“right to ” = quyền
*Dịch: Khách hàng có quyền hủy đơn đặt hàng trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó. -
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
As heath care become……………………..than it was a decade ago , companies
are forced to spend more on benefits.Đúng
A. as expensive = đắt tiền
B. more expensive = đắt hơn, tốn kém hơn
C. so expensive = rất đắt
D. most expensively = đắt nhấtCó “than” => so sánh hơn . Ta thấy các đáp án có “expensive” => so sánh hơn
với tính từ dài với tính từ dài => Key B
*Dịch: Vì chăm sóc sức khỏe trở nên tốn kém so với một thập kỷ trước, các công
ty buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho nó.Sai
A. as expensive = đắt tiền
B. more expensive = đắt hơn, tốn kém hơn
C. so expensive = rất đắt
D. most expensively = đắt nhấtCó “than” => so sánh hơn . Ta thấy các đáp án có “expensive” => so sánh hơn
với tính từ dài với tính từ dài => Key B
*Dịch: Vì chăm sóc sức khỏe trở nên tốn kém so với một thập kỷ trước, các công
ty buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho nó. -
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
The report on existing home sales showed an unexpected……………………..in
sales last year, but the number of unsold home has increased.Đúng
A. extension = mở rộng
B. production = sản suất
C. grade = lớp
D. rise = tăng
“unexpected” = không ngờ
*Dịch: Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại đã chỉ ra rằng có một lượng tăng
không ngờ so với năm ngoái, nhưng số lượng nhà không bán được vẫn tăng lên.Sai
A. extension = mở rộng
B. production = sản suất
C. grade = lớp
D. rise = tăng
“unexpected” = không ngờ
*Dịch: Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại đã chỉ ra rằng có một lượng tăng
không ngờ so với năm ngoái, nhưng số lượng nhà không bán được vẫn tăng lên. -
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
. Many researchers are doing research on how to reduce the time it
take……………and forget an accident.Đúng
A. will overcome
B. be overcome
C. to overcome = vượt qua, khắc phục
D. has overcome
Take + to + do + ST : cần thiết ,( mất bao lâu) để làm gì ….
“accident” = vụ tai nạn
*Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về cách giảm thời gian cần thiết
để vượt qua và quên đi một tai nạn.Sai
A. will overcome
B. be overcome
C. to overcome = vượt qua, khắc phục
D. has overcome
Take + to + do + ST : cần thiết ,( mất bao lâu) để làm gì ….
“accident” = vụ tai nạn
*Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về cách giảm thời gian cần thiết
để vượt qua và quên đi một tai nạn. -
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
. Accommodation costs and living…………..will vary, depending on individual
requirements and work locationsĐúng
A. budget = ngân sách
B. prices = giá
C. credits = tín dụngD. expenses = chi phí sinh hoạt
“Accommodation” = chỗ ở
* Dịch: Chi phí ăn ở và chi phí sinh hoạt sẽ khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cá
nhân và địa điểm làm việc.Sai
A. budget = ngân sách
B. prices = giá
C. credits = tín dụngD. expenses = chi phí sinh hoạt
“Accommodation” = chỗ ở
* Dịch: Chi phí ăn ở và chi phí sinh hoạt sẽ khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cá
nhân và địa điểm làm việc. -
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
Speakers should be prepared……………………….their finding to the audience
and be able to answer questions regarding them.Đúng
A. has presented
B. presenting
C. present
D. to present = trình bày
“Prepared to do ST “ = chuẩn bị cho cái gì đó
*Dịch: Người nói nên chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của mình cho khán giả
và có thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến chúng.Sai
A. has presented
B. presenting
C. present
D. to present = trình bày
“Prepared to do ST “ = chuẩn bị cho cái gì đó
*Dịch: Người nói nên chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của mình cho khán giả
và có thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến chúng.