Từ vựng toeic part 1 phần 4

Cùng nội dung tiếp theo các em nhé, cô biết các em có thể học nốt phần này trước khi nghỉ mà, bây giờ là 11h29 khi cô vẫn đang làm nhiều việc, sưu tầm tài liệu và gửi lên đây để các em học cho dễ,

các em cảm ơn  group toeic practice club nhé, hãy xem ví dụ minh họa, và tự đặt những nghĩa khác, ví dụ khác để các em nhớ hơn nhé, ngày trước khi cô học toeic, cô rất thích từ mới, tiện thể đây cô gửi các em trang tracau.vn , tra trên này rất hay nó có dịch luôn có câu mẫu, hãy cứ tưởng tượng mỗi ngày các em trả được 5 từ, 5 ví dụ là 1 năm các em sẽ có 1500 từ vựng đó, quên học lại, ngu học lâu miễn không bao giờ lùi lại.. ( Cô Linh phẳng )

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng, một giờ lãng phí hôm nay là mầm mống của khổ cực trong tương lai 

 

98 Be pushing

A woman is pushing a shopping cart

Người phụ nữ đang đẩy xe hàng

  1. Be observing: quan sát

They are observing a match

Họ đang quan sát một trận đấu

  1. Be offering: cung cấp

The waiter is offering his customer a meal

Người phục vụ đang cung cấp cho khách hang một bữa ăn

  1. Be opeing: mở

The man is opening the door

Người đàn ông đang mở cửa

  1. Be operating: điều hành, vận hành

A man is operating a heavy machinery

Người đàn ông đang vận hành máy móc

  1. Be ordering: đặt hang, gọi món

The woman is ordering some food from the menu

Người phụ nữ đang gọi món từ menu

  1. Be organizing: tổ chức, sắp xếp

The man is organizing paperwork

Người đàn ông đang sắp xếp giấy tờ

  1. Be packing away: đóng gói
    • man is packing away some packages

người đàn ông đang đóng gói vài kiện hàng

  1. Be painting: vẽ

The boy is painting a picture

Cậu bé đang vẽ một bức tranh

  1. Be parking: đỗ xe

The man is parking his bicycle

Người đàn ông đang đỗ xe đạp của mình

  1. Be passing: chuyển

The man is passing a box to the other

Người đàn ông đang chuyển một cái hộp cho người khác

  1. Be paying: thanh toán
    • customer is paying for his items

một khách hang đang thanh toán những món hang của mình

  1. Be performing: trình diễn

The people are performing on stage

Người  đàn ông đang trình diễn trên sân khấu

 

  1. Be petting: vuốt ve

He is petting the animal

Anh ấy đang vuốt ve một con vật

  1. Be picking (up): chọn, nhặt, lấy

The woman is picking up pastries from the tray

Người phụ nữ đang chọn bánh ngọt từ khay

  1. Be piling: chất đống

The librarian is piling some books on the shelves

Người quản lý thư viện đang chất đống sách lên giá

  1. Be piloting: dẫn dắt, điều khiển

The man is piloting a boat out to sea

Người đàn ông đang dẫn tàu ra biển

  1. Be placing: đặt

The man is placing a coin in the slot

Người đàn ông đang đặt một đồng xu vào khe

  1. Be planting: trồng

The woman is planting some flowers

Người phụ nữ đang trồng hoa

  1. Be playing: chơi

They are playing some musical instruments

Họ đang chơi nhạc cụ

  1. Be plugging: cắm

They are plugging some cords in a machine.

Họ đang cắm một vài dây điện vào một cái máy

  1. Be pointing: chỉ

The woman is pointing her finger to the monitor

Người phụ nữ đang chỉ tay vào màn hình máy tính

  1. Be polishing: đánh bóng

The man is polishing the window

Người đàn ông đang đánh bóng cửa sổ

  1. Be positioning: đặt để

He is positioning a sheet of paper on the grass

Anh ấy đang để một tờ giấy trên bãi cỏ

  1. Be posting: đăng

The man is posting a notice on the window

Người đàn ông đang đăng một thông báo trên cửa sổ

  1. Be pouring: rót

The man is pouring drinks into his glass

Người đàn ông đang rót nước vào cốc

  1. Be practicing: luyện tập

Some women are practicing their instruments

Một vài người phụ nữ đang luyện tập nhạc cụ

  1. Be preparing: chuẩn bị

They are preparing some food

Họ đang chuẩn bị thức ăn

  1. Be pulling: kéo

The man is pulling a cart

Người đàn ông đang kéo một giỏ hàng

  1. Be pushing: đẩy
    • The man is pushing a cart
    • Người đàn ông đang đẩy một giỏ hàng
    • A couch has been pushed to one side of the room

Cái giường đang được đẩy sang một bên của căn phòng

  1. Be putting: đặt để

The man is putting his key into a lock

Người đàn ông đang đặt chìa khóa của anh ấy vào khóa

  1. Be putting away: đem đi chỗ khác, chuyển

The man is putting away the ladder

Người đàn ông đang đem cái thang đi nơi khác

  1. Be putting down: đặt xuống

The man is putting down his pen

Người đàn ông đang đặt bút xuống

  1. Be putting on: mặc

The woman is putting on sweaters

Người phụ nữ đang mặc áo len

  1. Be putting up: dán

They are putting up some posters

Họ đang dán một vài cái quảng cáo

  1. Be racing: đua

People are racing their boats

Người ta đang đua thuyền

  1. Be racing down: phóng xe

They are racing down the street

Họ đang phóng xe xuống đường

  1. Be reaching: với

The man is reaching to get an item

Người đàn ông đang với tay lấy một món hàng

  1. Be reading: đọc

The woman is reading a sign on the street

Người phụ nữ đang đọc biển báo trên đường

  1. Be rearranging: sắp xếp lại

She is rearranging the bookshelf

Cô ấy đang sắp xếp lại kệ sách

  1. Be reiceiving: nhận

The woman is receiving a sales award

Người phụ nữ đang nhận một giải thưởng bán hàng

  1. Be relaxing: thư giãn

The people are relaxing outdoors

Mọi người đang thư giãn ngoài trời

  1. Be repairing: sửa chữa

The man is repairing his fishing equipment

Người đàn ông đang sửa chữa dụng cụ câu cá

  1. Be replacing: thay thế

The man is replacing the window

Người đàn ông đang thay cửa sổ

  1. Be resting: nghỉ ngời

The people are resting on the grass

Mọi người đang nghỉ ngơi trên bãi cỏ

  1. Be reviewing: xem xét

People are reviewing some materials

Mọi người đang xem xét một vài tải liệu

  1. Be riding: cưỡi (xe, ngựa…)

The man is riding his bicycle

Người đàn ông đang lái xe đạp

  1. Be rising: mọc, bay lên

Smoke is rising into the air

Khói thuốc đang bay lên

Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.