Từ vựng C2 inordinate

Inordinate:/ɪnˈɔːdɪnət/ qúa nhiều 

Today, many children spend an inordinate amount of time playing computer games. 

Ngày nay trẻ em dùng quá nhiều thời gian để chơi gam 

Whereas parents tend to put inordinate pressure in their children. 

Space research often costs an inordinate amount of money

Last night, he drank an inordinate amount of beer 

Superfluous: nhiều hơn nhưng không phải nhiều tới mức bất thường 

Tuy hai từ này có vẻ giống nhau nhưng cách dùng lại hoàn toàn khách nhau,,Hãy nghĩ tới bữa tiệc dự định cho 5 người nhưng lượng thức ắn lại có thể đủ cho 10 người, đó chính là superfluous amount of food. Một bài ietls writing chỉ cần 250 chữ hoặc cao lắm là 300, nếu bạn viết quá dài tới 350 chữ thì lời khuyên là bạn nên delete superfluous words 

Một tính từ khác cũng mang nghĩa rất lớn: prodigious. không giống inordinate and superfluous, prodigious nói về cái gì đó to lớn về mặt sức mạnh hoặc số lượng lớn đến mức ấn tượng và đáng ngưỡng mộ, to lớn về sức mạnh chúng ta có thể nghĩ tới a prodigious storm- cơn bão có thể gay ngập lụt cả một vùng. To lớn về khả năng chúng ta có nói tới prodigious memory-một trí nhớ tuyệt vời, hoặc một prodigious talent- một tài năng lớn. những lực sĩ Sumo cũng vậy có thân hình đồ sộ. A prodigious boy. 

 

Tham khảo sách  Lexicode của thầy Dương Chí Vinh tập 1 trang 3. xin phép thầy cho em được chia sẻ với các bạn cách học hay ho này!

Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.