Nội dung chính:
Từ vựng tiếng anh về hat, đậu là một trong những loại từ vựng hay sử dụng hàng ngày nhất. Các bé có thể học từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu thông qua các hình ảnh thực tế. Như vây, Bé sẽ ghi nhớ thật lâu và rất khó quên.
Hôm này, Anh ngữ NaSao sẽ chia sẻ cho các bé và cha mẹ một số từ vựng về chủ đề này. Cùng tìm hiểu nhé
Bắt đầu nào
Các loại hạt và đậu
walnut /ˈwɔːlnʌt/ Hạt óc chó |
pecan /pɪˈkɑːn/ Hạt hồ đào |
chestnut /ˈtʃesnʌt/ Hạt dẻ |
pistachio /pɪˈstæʃioʊ/ Hạt dẻ cười |
hazelnut /ˈheɪzlnʌt/ Hạt phỉ |
cashew /ˈkæʃuː/ Hạt điều |
peanut /ˈpiːnʌt/ Hạt lạc |
almond /ˈɑːmənd/ Hạt hạnh nhân |
macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ Hạt mắc ca |
pumpkin seeds /ˈpʌmpkɪn/ /siːd/ Hạt bí |
sunflower seeds /ˈsʌnflaʊər/ /siːd/ Hạt hướng dương |
sesame seeds /ˈsesəmi/ /siːd/ Hạt vừng |
chia seeds hạt chia |
pine nut /paɪn/ /nʌt/ Hạt thông |
mung bean /mʌŋ/ /biːn/ Đậu xanh |
red bean /red/ /biːn/ Đậu đỏ |
soy bean /ˈsɔɪə/ /biːn/ Đầu nành |
Black bean /blæk/ /biːn/ Đậu đen |
Chúc các bé học tiếng Anh thật tốt nha
Xem thêm
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại rau, củ, quả_p2
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại rau, củ, quả_p1
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại qủa cho bé_p2
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại qủa cho bé_p1
Trung tâm Anh ngữ NaSao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh