Nội dung chính:
Tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả là chủ đề hay và gần gũi với các bé. Nó thông qua các hình ảnh để giúp bé nhớ lâu và khó quên. Giúp các bé học mà không thấy chán và thích thú học tiếng Anh hơn và khám phá tiếng Anh.
Chúng ta cùng tiếp tục tìm hiểu tiếp chủ đề rau, củ, quả nha các bé. cùng tìm hiểu nhé.
Bắt đầu nào
Rau, củ, quả
watercress /ˈwɔːtərkres/ Cải xoong |
yam /jæm/ Khoai mỡ |
sweet potato ˈswiːt pəteɪtoʊ/ Khoai lang |
cassava root /kəˈsɑːvə/ /ruːt/ Khoai mì |
herbs /hɜːrb/ Rau thơm |
ginger /ˈdʒɪndʒər/ Củ Gừng |
lotus root /ˈloʊtəs/ /ruːt/ Củ sen |
turmetic /ˈtuːməɹɪk/ Củ nghệ |
kohlrabi /ˌkoʊlˈrɑːbi/ Củ su hào |
knotgrass /nɑːt/ /ɡræs/ Rau răm |
mint leaves /mɪnt/ /liːvz/ húng lúi
|
coriander /ˌkɔːriˈændər/ Rau mùi |
water morning glory /ˈwɔːtər/ /ˈmɔːrnɪŋ/ /ˈɡlɔːri/ Rau muống |
polygonum
/pɔ’ligənəm/
Rau thơm
|
mustard greens /ˈmʌstərd/ /ɡriːn/ Rau mùng tơi |
centella
/sent/ BrE
Rau má
|
mustard greens /ˈmʌstərd/ /ɡriːn/ Cải đắng |
Seaweed /’si:wi:d/ Rong biển |
string bean /strɪŋ/ /biːn/ Đậu đũa |
leek /liːk/ Củ Kiệu |
neptunia
|
shallot /ʃəˈlɑːt/ Củ hẹ |
loofah /’lu:fɑ:/ Qủa mướp |
galangal Củ riềng |
colza /’kɔlzə/ Cải dầu |
sugar cane /’ʃugə/ /kein/
Cây mía
|
wild betel leaves /waɪld/ /ˈbiːtl/ /liːvz/ Rau mùng tơi |
lady’s fingers /ˈleɪdiz mæn/ /ˈfɪŋɡər/ Đậu bắp |
perilla Lá tía tô |
sapota /sə’poutə/
Qủa hồng xiêm
|
Chúc các bé học tiếng Anh tốt nha
Xem thêm
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả_p1
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại quả cho bé_p1
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại quả cho bé_p2
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề phòng ngủ cho bé
Trung tâm Anh ngữ NaSao
Địa chỉ 1: Số 16, ngõ 237 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Địa chỉ 2: tầng 2 – số 345 Ngô Xuân Quảng , Trâu Quỳ, Gia Lâm Phố, Việt Nam.
Số điện thoại: 097 398 30 89 – Ms Linh