Nội dung chính:
Đặt vấn đề: Chào các em, cô Linh đây, Cô luôn nhận được những câu hỏi của các bạn học viên rằng, Part 1 dù không khó nhưng ít khi đi thi các bạn được max, có nhiều lý do có thể do các bạn tâm lý, nhưng đặt sang bên yếu tố tâm lý, cô nghĩ rằng một trong những lý do chúng ta chưa thể max Part 1 và vì chúng ta không hình dung được bức tranh muốn nhắn nhủ tới điều gì, và trong Toeic luôn có thói quen ra đề của bài thi Toeic, nắm được các cụm từ hay xuất hiện trong các đáp án bài thi thật luôn là một chiến lược quan trọng để ta có thể max Part 1 các em nhé, dưới đây cô cung cấp một vài cụm từ liên quan tới Part 1, các em học, đọc lên và chép xuống để luyện nhé, cô chúc các em học tốt!
* Tranh tả 1 người
Từ vựng theo chủ đề
Tranh chỉ có một người
Holding in a hand: nắm chặt tay
Opening the bottle’s cap : mở nắp trai
Pouring something into a cup: đổ nước vào cốc
Looking at the monitor: nhìn vào màn hình
Examining something; kiểm tra thứ gì đó
Reaching for the item: với lấy món đồ
Động tác tổng thể:
Climbin the ladder: leo lên chiếc thang
Speaking into the microphone: đang nói chuyện vào cái mic
Conducting a phone conversation: thực hiện một cuộc nói chuyện điện thoại
Working at the computer: làm việc với máy tính
Cleaning the street: quét đường
Standing beneath the tree: đứng dưới bóng cây
The woman is sweeping the street: người phụ nữ đang quét cây
She’s taking a photograph of art work: cô ất đang chụp ảnh tại triễn lãm nghệ thuật
A man is tying a boat at the dock: người đàn ông đang buộc thuyền vào cầu tàu
A man is feeding the birds by hand: người đàn ông đang cho những chú chim ăn :)) bằng tay
He’s reviewing art in the museum: anh ấy đang quan sát bảo tàng
Shaking hands: bắt tay
Chatting with each other: tán gẫu
Facing each other: đối mặt
Sharing the office space: cùng chung một văn phòng
Attending a meeting: tham dự một cuộc meeting
Interviewing a person: phỏng vấn một người
Addressing the audience: nói chuyện với khán giả
Handing some paper to another: đưa giấy cho người khác
Giving the directions: chỉ đường
Standing in the line: đứng trong hàng
Sitting across from each other: ngồi hai bên đối diện nhau
Looking the same object: cùng nhìn vào một vật
Taking the food order: lấy giấy gọi thức ăn
Passing each other: đi qua nhau như định mệnh cuộc đời :))
Examining the patient: kiểm tra bệnh nhân
EX:
- Customers are waiting in line for a table : khách hàng đang chờ bàn ăn.
- They are taking escalators to the next floors : họ đang đi thang cuốn lên tầng trên.
- They are resting on a beach: họ đang thư giãn ở trên biển ^^.
- People are shopping for groceries: mọi người đang mua sắm hàng hóa.
- People are sitting side by side mọi người đang ngồi cạnh nhau.
* Tranh tả vật
Những cụm từ diễn tả đồ vật
Be placed on the table: được đặt trên bàn
Be being sliced: đang bị xắt lát ( tưởng tượng mãi mới ra )
Have been arranged in a case: được xắp xếp trong một vali
Be beining loaded onto the truck: đang được chất vào một chiếc xe tải
BE CONTINUED! Hôm nay học tới đây các em nhé, các em nhớ note lại từ vựng và nhớ để đạt điểm tối đa trong phần này nhé!