Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y đa khoa

Những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành Y cũng có sự tiến bộ vượt bậc đòi hỏi nguồn nhân lực bên cạnh kiến thức chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế. Điều này không chỉ giúp các y bác sĩ có thể làm việc được với người ngoại quốc mà còn tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng.

Bên cạnh đó, để tạo cho mình cơ hội phát triển, thăng tiến thì tiếng Anh chuyên ngành Y lại càng có vai trò lớn lao. Vì vậy, Anh ngữ Nasao giao tiếp sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng về chuyên ngành Y khoa phổ biến nhất thường dùng trong công việc để những y bác sĩ có thể làm hành trang trong con đường sự nghiệp của mình.

Những bệnh hay gặp trong cuộc sống bằng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y đa khoa
  1. Acne /ˈæk.ni/: mụn trứng cá
  2. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) /eɪdz/: AIDS
  3. allergy /ˈæl.ɚ.dʒi/: dị ứng
  4. arthritis /ɑːrˈθraɪ.t̬əs/: viêm khớp
  5. asthma /ˈæz.mə/: hen
  6. athlete’s foot /ˌæθ.liːts ˈfʊt/: bệnh nấm bàn chân
  7. backache /ˈbæk.eɪk/: bệnh đau lưng
  8. bleeding /ˈbliː.dɪŋ/: chảy máu
  9. blister /ˈblɪs.tɚ/: phồng rộp
  10. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) /ˈbroʊ.kən/: gẫy (xương / tay / xương)
  11. bruise /bruːz/: vết thâm tím
  12. cancer /ˈkæn.sɚ/: ung thư
  13. chest pain: bệnh đau ngực
  14. chicken pox /ˈtʃɪk.ɪn.pɑːks/: bệnh thủy đậu
  15. cold /koʊld/: cảm lạnh
  16. cold sore /ˈkoʊld ˌsɔːr/: bệnh hecpet môi
  17. constipation /ˈkɑːn.stə.peɪ.t̬ɪd/: táo bón
  18. cough /kɑːf/: ho
  19. cut /kʌt/: vết đứt
  20. depression /dɪˈpreʃ.ən/: suy nhược cơ thể
  21. diabetes /daɪ.əˈbiː.t̬əs/: bệnh tiểu đường
  22. diarrhoea /daɪ.əˈriː.ə/: bệnh tiêu chảy
  23. earache /ˈɪr.eɪk/: đau tai
  24. eating disorder /ˈiː.t̬ɪŋ dɪˌsɔːr.dɚ/: rối loại ăn uống
  25. eczema /ˈek.sə.mə/: bệnh Ec-zê-ma
  26. fever /ˈfiː.vɚ/: sốt
  27. flu (viết tắt của influenza) /fluː/: cúm
  28. food poisoning /ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/: ngộ độc thực phẩm
  29. fracture /ˈfræk.tʃɚ/: gẫy xương
  30. headache /ˈhed.eɪk/: đau đầu
  31. heart attack /ˈhɑːrt əˌtæk/: cơn đau tim
  32. high blood pressure hoặc hypertension /ˈhɑɪ ˈblʌd ˌpreʃ·ər/ hoặc /ˌhaɪ.pɚˈten.ʃən/: huyết áp cao
  33. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) /ˌeɪtʃ.aɪˈviː/: HIV
  34. infection /ɪnˈfek.ʃən/: sự lây nhiễm
  35. inflammation /ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/: viêm
  36. injury /ˈɪn.dʒər.i/: thuơng vong
  37. low blood pressure hoặc hypotension: /ˌhaɪ.poʊˈten.ʃən/ huyết áp thấp
  38. lump /lʌmp/: bướu
  39. lung cancer: ung thư phổi
  40. malaria /məˈler.i.ə/: bệnh sốt rét
  41. measles /ˈmiː.zəlz/: bệnh sởi
  42. migraine /ˈmaɪ.ɡreɪn/: bệnh đau nửa đầu
  43. MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
  44. mumps /mʌmps/: bệnh quai bị
  45. pneumonia /nuːˈmoʊ.njə/: bệnh viêm phổi
  46. rabies /ˈreɪ.biːz/: bệnh dại
  47. rash /ræʃ/: phát ban
  48. rheumatism /ˈruː.mə.tɪ.zəm/: bệnh thấp khớp
  49. sore throat /ˌsɔːr ˈθroʊt/: đau họng
  50. sprain /spreɪn/: bong gân
  51. spots /spɑːt/: nốt
  52. stomach ache /ˈstʌm.ək ˌeɪk/: đau dạ dày
  53. stress /stres/: căng thẳng
  54. stroke /stroʊk/: đột quỵ
  55. swelling /ˈswel.ɪŋ/: sưng tấy
  56. tonsillitis /ˌtɑːn.sɪˈlaɪ.t̬əs/: viêm amiđan
  57. travel sick /ˈtræv.əlˌsɪk/: say xe, trúng gió
  58. virus /ˈvaɪ.rəs/: vi-rút
  59. wart /wɔːrt/: mụn cơm

Một số từ vựng tiếng Anh ngành y khác liên quan đến sức khỏe:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y đa khoa
  1. antibiotics /ˌæn.t̬i.baɪˈɑː.t̬ɪk/: kháng sinh
  2. prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/: kê đơn thuốc
  3. medicine /ˈmed.ɪ.sən/: thuốc
  4. pill /pɪl/: thuốc con nhộng
  5. tablet /ˈtæb.lət/: thuốc viên
  6. doctor /ˈdɑːk.tɚ/: bác sĩ
  7. GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
  8. surgeon /ˈsɝː.dʒən/: bác sĩ phẫu thuật
  9. nurse /nɝːs/: y tá
  10. patient /ˈpeɪ.ʃənt/: bệnh nhân
  11. hospital /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/: bệnh viện
  12. operating theater /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌθiː.ə.t̬ɚ/: phòng mổ
  13. operation /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/: phẫu thuật
  14. surgery /ˈsɝː.dʒər.i/: ca phẫu thuật
  15. ward /wɔːrd/: phòng bệnh
  16. appointment /əˈpɔɪnt.mənt/: cuộc hẹn
  17. medical insurance: bảo hiểm y tế
  18. waiting room /ˈweɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/: phòng chờ
  19. blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ɚ/: huyết áp
  20. blood sample: mẫu máu
  21. pulse /pʌls/:  nhịp tim
  22. temperature /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/: nhiệt độ
  23. urine sample: mẫu nước tiểu
  24. x-ray: X quang
  25. injection /ɪnˈdʒek.ʃən/: tiêm
  26. vaccination /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/: tiêm chủng vắc-xin
  27. pregnancy /ˈpreɡ.nən.si/: thai
  28. contraception /ˌkɑːn.trəˈsep.ʃən/: biện pháp tránh thai
  29. abortion /əˈbɔːr.ʃən/: nạo thai
  30. infected /ɪnˈfek.tɪd/: bị lây nhiễm
  31. pain /peɪn/:  đau (danh từ)
  32. painful /ˈpeɪn.fəl/:  đau (tính từ)
  33. well /wel/: khỏe
  34. unwell /ʌnˈwel/: không khỏe
  35. ill /ɪl/: ốm

Trên đây, Anh ngữ Nasao giao tiếp vừa giới thiệu với các bạn những  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y. Phải thừa nhận rằng tiếng Anh chuyên ngành này khá khó nhằn nhưng đừng vì thế mà nản lòng nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt!

 Edit: Quỳnh Phạm

 

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.