Nội dung chính:
Những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Nhờ sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành Y cũng có sự tiến bộ vượt bậc đòi hỏi nguồn nhân lực bên cạnh kiến thức chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế. Điều này không chỉ giúp các y bác sĩ có thể làm việc được với người ngoại quốc mà còn tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng.
Bên cạnh đó, để tạo cho mình cơ hội phát triển, thăng tiến thì tiếng Anh chuyên ngành Y lại càng có vai trò lớn lao. Vì vậy, Anh ngữ Nasao giao tiếp sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng về chuyên ngành Y khoa phổ biến nhất thường dùng trong công việc để những y bác sĩ có thể làm hành trang trong con đường sự nghiệp của mình.
Những bệnh hay gặp trong cuộc sống bằng tiếng Anh:
- Acne /ˈæk.ni/: mụn trứng cá
- AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) /eɪdz/: AIDS
- allergy /ˈæl.ɚ.dʒi/: dị ứng
- arthritis /ɑːrˈθraɪ.t̬əs/: viêm khớp
- asthma /ˈæz.mə/: hen
- athlete’s foot /ˌæθ.liːts ˈfʊt/: bệnh nấm bàn chân
- backache /ˈbæk.eɪk/: bệnh đau lưng
- bleeding /ˈbliː.dɪŋ/: chảy máu
- blister /ˈblɪs.tɚ/: phồng rộp
- broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) /ˈbroʊ.kən/: gẫy (xương / tay / xương)
- bruise /bruːz/: vết thâm tím
- cancer /ˈkæn.sɚ/: ung thư
- chest pain: bệnh đau ngực
- chicken pox /ˈtʃɪk.ɪn.pɑːks/: bệnh thủy đậu
- cold /koʊld/: cảm lạnh
- cold sore /ˈkoʊld ˌsɔːr/: bệnh hecpet môi
- constipation /ˈkɑːn.stə.peɪ.t̬ɪd/: táo bón
- cough /kɑːf/: ho
- cut /kʌt/: vết đứt
- depression /dɪˈpreʃ.ən/: suy nhược cơ thể
- diabetes /daɪ.əˈbiː.t̬əs/: bệnh tiểu đường
- diarrhoea /daɪ.əˈriː.ə/: bệnh tiêu chảy
- earache /ˈɪr.eɪk/: đau tai
- eating disorder /ˈiː.t̬ɪŋ dɪˌsɔːr.dɚ/: rối loại ăn uống
- eczema /ˈek.sə.mə/: bệnh Ec-zê-ma
- fever /ˈfiː.vɚ/: sốt
- flu (viết tắt của influenza) /fluː/: cúm
- food poisoning /ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/: ngộ độc thực phẩm
- fracture /ˈfræk.tʃɚ/: gẫy xương
- headache /ˈhed.eɪk/: đau đầu
- heart attack /ˈhɑːrt əˌtæk/: cơn đau tim
- high blood pressure hoặc hypertension /ˈhɑɪ ˈblʌd ˌpreʃ·ər/ hoặc /ˌhaɪ.pɚˈten.ʃən/: huyết áp cao
- HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) /ˌeɪtʃ.aɪˈviː/: HIV
- infection /ɪnˈfek.ʃən/: sự lây nhiễm
- inflammation /ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/: viêm
- injury /ˈɪn.dʒər.i/: thuơng vong
- low blood pressure hoặc hypotension: /ˌhaɪ.poʊˈten.ʃən/ huyết áp thấp
- lump /lʌmp/: bướu
- lung cancer: ung thư phổi
- malaria /məˈler.i.ə/: bệnh sốt rét
- measles /ˈmiː.zəlz/: bệnh sởi
- migraine /ˈmaɪ.ɡreɪn/: bệnh đau nửa đầu
- MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
- mumps /mʌmps/: bệnh quai bị
- pneumonia /nuːˈmoʊ.njə/: bệnh viêm phổi
- rabies /ˈreɪ.biːz/: bệnh dại
- rash /ræʃ/: phát ban
- rheumatism /ˈruː.mə.tɪ.zəm/: bệnh thấp khớp
- sore throat /ˌsɔːr ˈθroʊt/: đau họng
- sprain /spreɪn/: bong gân
- spots /spɑːt/: nốt
- stomach ache /ˈstʌm.ək ˌeɪk/: đau dạ dày
- stress /stres/: căng thẳng
- stroke /stroʊk/: đột quỵ
- swelling /ˈswel.ɪŋ/: sưng tấy
- tonsillitis /ˌtɑːn.sɪˈlaɪ.t̬əs/: viêm amiđan
- travel sick /ˈtræv.əlˌsɪk/: say xe, trúng gió
- virus /ˈvaɪ.rəs/: vi-rút
- wart /wɔːrt/: mụn cơm
Một số từ vựng tiếng Anh ngành y khác liên quan đến sức khỏe:
- antibiotics /ˌæn.t̬i.baɪˈɑː.t̬ɪk/: kháng sinh
- prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/: kê đơn thuốc
- medicine /ˈmed.ɪ.sən/: thuốc
- pill /pɪl/: thuốc con nhộng
- tablet /ˈtæb.lət/: thuốc viên
- doctor /ˈdɑːk.tɚ/: bác sĩ
- GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
- surgeon /ˈsɝː.dʒən/: bác sĩ phẫu thuật
- nurse /nɝːs/: y tá
- patient /ˈpeɪ.ʃənt/: bệnh nhân
- hospital /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/: bệnh viện
- operating theater /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌθiː.ə.t̬ɚ/: phòng mổ
- operation /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/: phẫu thuật
- surgery /ˈsɝː.dʒər.i/: ca phẫu thuật
- ward /wɔːrd/: phòng bệnh
- appointment /əˈpɔɪnt.mənt/: cuộc hẹn
- medical insurance: bảo hiểm y tế
- waiting room /ˈweɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/: phòng chờ
- blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ɚ/: huyết áp
- blood sample: mẫu máu
- pulse /pʌls/: nhịp tim
- temperature /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/: nhiệt độ
- urine sample: mẫu nước tiểu
- x-ray: X quang
- injection /ɪnˈdʒek.ʃən/: tiêm
- vaccination /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/: tiêm chủng vắc-xin
- pregnancy /ˈpreɡ.nən.si/: thai
- contraception /ˌkɑːn.trəˈsep.ʃən/: biện pháp tránh thai
- abortion /əˈbɔːr.ʃən/: nạo thai
- infected /ɪnˈfek.tɪd/: bị lây nhiễm
- pain /peɪn/: đau (danh từ)
- painful /ˈpeɪn.fəl/: đau (tính từ)
- well /wel/: khỏe
- unwell /ʌnˈwel/: không khỏe
- ill /ɪl/: ốm
Trên đây, Anh ngữ Nasao giao tiếp vừa giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y. Phải thừa nhận rằng tiếng Anh chuyên ngành này khá khó nhằn nhưng đừng vì thế mà nản lòng nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt!
Edit: Quỳnh Phạm