Nội dung chính:
Tiếp chủ điểm từ vựng part 1 các em nhé, cứ cày hết chỗ này là đi thi ấm ^^,có ví dụ minh họa nên các em dễ theo dõi hơn rất nhiều nhé
Trước khi bước vào học,cô chỉ muốn nhắn nhủ: Không có một thành công nào vắng đi bóng dáng của lao động, ngày hôm nay đỗ mồ hôi trên bàn học vẫn sướng hơn cha mẹ ta đỗ mồ hôi ngoài đông ruộng, cô biết học sẽ rất dễ nản,và chán, khó vào hơn việc online facebook hoặc nghe nhạc, nhưng rồi các em để ý, thanh xuân đi qua chỉ ta sẽ phải trả giá với những trần trừ mình ngần ngại ngày còn trẻ, cô ước rằng mình đã học ngoại ngữ từ năm nhất năm hai, rồi cày ielts năm 4,5, thì có lẽ cơ hội mình nhiều hơn, và không tốn hàng tá thời gian sau khi ra trường để tập trung học, cô mong các em hiểu điều cô muốn nói, cô không phải là một người thầy đỉnh cao, giỏi xuất sắc mà còn chỉ là là người chị đi trước biết vài vấp ngã có thể quay lại chỉ cho các em vài điều,
Nếu muốn được 900+ toeic thì part phải auto max nhé
-
Be distributing: phân phối, giao
- man is distributing some books
Một người đàn ông đang giao một vài quyển sách.
-
Be diving: lặn
- man is diving off a boat
Người đàn ông đang lặn khỏi thuyền.
-
Be doing the dishes: rửa chén
She is doing the dishes
Cô gái đang rửa chén
-
Be dragging: kéo
He is dragging a bag
Anh ấy đang kéo một cái giỏ
-
Be drawing: vé
He is drawing a picture of some buildings
Anh ấy đang vẽ một bức tranh vé các tòa nhà
-
Be eating: ăn
People are eating food at the restaurant
Mọi người đang ăn trong nhà hàng
-
Be emptying: đổ, dốc, låm con
The man is emptying a bucket into a container
Người đàn ông đang dö cai thüng våo binh chta
-
Be entering: bước vào
A man is entering the building
Một người đàn ông đang bước vào tòa nhà
-
Be enjoying: tận hưởng, thưởng thức
They are enjoying a meal
Họ đang ăn
-
Be examining
: kiểm tra
They are examining kitchenware items
Họ đang kiểm tra các đồ dùng nhà bếp
-
Be exchanging: trao đổi
They are exchanging business cards
Họ đang trao đổi danh thiếp
-
Be exercising: tập thể dục
The people are exercising together outside
Mọi người đang cùng tập thể dục ngoài trời
-
Be exitting: bước ra
Passengers are exitting an aircraft
Hành khách đang bước ra khỏi máy bay
-
Be facing: đối mặt (be facing across from: đối)
They are facing each other
Họ đang ngồi đối diện nhau
-
Be facing away from each other: ngồi hướng nhìn ngược nhau (quay lưng vào nhau)
They are facing from each other
Họ đang quay lưng vào nhau
-
Be fastening: đóng, gài
Workers are fastening their helmets
Công nhân đang gài mũ bảo hiểm
-
Be feeding: cho ăn
He is feeding a horse
Anh ấy đang cho ngựa ăn
-
Be filing: sắp xếp, sắp đặt (giấy tờ, thư tín)
The man is filing paperwork
Người đàn ông đang sắp xếp giấy tờ
-
Be filling: đổ đầy, làm đầy
The woman is filling a barrel with oil
Người phụ nữ đang đổ đầy dầu vào thùng
-
Be finishing: hoàn thành kết thúc
The man is finishing his meal
Người đàn ông đang kết thức bữa ăn của mình
-
Be fishing: câu cá
They are fishing from the side of a boat HQ họ đang câu cá từ một mé thuyền
-
Be fixing: sửa chữa
The man is fixing is computer
Người đàn ông đang sửa máy tính của mình
-
Be floating: trôi, nổi
The boat is floating in the water
Chiếc thuyền đang trôi trên sông
-
Be focusing on:
tập trung vào
The group is focusing on the monitor
Cả nhóm đang tập trung vào màn hình
-
Be folding:
gập, khoanh tay
She is folding the umbrella
Cô ấy đang cúp ô
-
Be flowing: chảy
Water is flowing over the side of the pool
Nước đang chảy qua một bên hồ
-
Be gathering: tập hợp
- crowd is gathering around the boy
đám đông đang đứng xung quanh cậu bé
-
Be gazing: nhìn chằm chằm
A woman is gazing at the paiting
Người phụ nữ đang nhìn chăm chú vào bức trang
-
Be gesturing: biểu thị bằng cử chỉ
The man is gesturing with his hand as he talks
Người đàn ông đang thể hiện bằng tay của mình khi đang nói
-
Be getting on: bước lên (xe cộ)
The people are getting on the bus
Mọi người đang bước lên xe bus
-
Be getting out of: bước ra khỏi
Some people are getting out of a vihicle
Một vài người đang bước ra khỏi xe
-
Be getting up: đứng dậy
The men are getting up from their chairs
Người đàn ông đang đứng dậy khỏi ghế của họ
-
Be getting ready: chuẩn bị
The man is getting ready to leave
Người đàn ông đang chuẩn bị rời đi
-
Be going over: bước qua
He is going over the fence
Anh ấy đang bước qua hàng rào
-
Be greeting: chào đón
A worker is greeting customers
Nhân viên đang chào đón hành khách
-
Be handing: chuyển tay, đưa
The woman is handing a paper to the man
Người phụ nữ đang đưa tờ giấy cho người đàn ông
-
Be handling: bàn giao, đưa co
The man is handling his key to the woman
Người đàn ông đang đưa chiều khó cho người phụ nữ
-
Be hanging: treo
The people are hanging signs on the wall
Người ta đang treo biển lên tường
-
Be helping: giúp đỡ
He is helping a customer
Anh ấy đang giúp đỡ 1 khách hàng
-
Be hiking up: leo, trèo
People are hiking up the mountain
Người ta đang leo núi
-
Be hitting: dẫm phải, va phải
The waves are hitting the shore
Sóng đang vỗ vào biển
-
Be holding: cầm, nắm giữ
The man is holding a pen
Người đàn ông đang cầm 1 cái bút
-
Be inspecting: kiểm tra
The men are inspecting the engine of the vehicle
Những người đàn ông đang kiểm tra động cơ xe
-
Be jotting down: ghi chép
She is jotting down notes on a notepad
Cô ấy đang ghi chép vào sổ tay
-
Be jumping: nhảy
She is jumping over a net
Cô ấy đang nhảy qua cái lưới
-
Be kicking: đá
She is kicking a ball
Cô ấy đang đá một quả bóng
-
Be landing: đáp, hạ cánh (máy bay)
The plane is landing at the airport
Máy bay đang hạ cánh
-
Be laying: đặt, để
A man is laying down a towel on the sand
Người đàn ông đang đặt khăn tắm trên cát
-
Be leaning against: dựa vào
He is leaning against the wall
Anh ấy đang dựa vào tường
-
Be leaving: rời khỏi
The audience is leaving the lecture hall
Khán giả đang rời khỏi hội trường diễn thuyết
-
Be lifting: nâng, nhấc lên
One of the men is lifting up the globe
Một trong những người đàn ông đang nhấc quả địa cầu
-
Be lining up: xếp hàng
The people are lining up to take a taxi
Mọi người đang xếp hàng để bắt taxi
-
Be listening: lắng nghe
They are listening to a lecture
Họ đang nghe một bài diễn thuyết
-
Be lighting: thắp sáng
- woman is lighting candles
người phụ nữ đang thắp nến
-
Be loading: bốc, chất hàng
- man is loading goods onto the truck O
người đàn ông đang chất hàng hóa lên xe tải
-
Be looking: nhìn
The woman is looking in the miror
Người phụ nữ đang nhìn vào gương
-
Be lying: nằm
Pens are lying on top of the chair
Những cây bút đang nằm trên ghế
-
Be making a line: xếp hàng
The people are making a line to enter the room
Người ta đang xếp hàng vào phòng
-
Be making a purchase: mua hàng
The man and the woman are making a purchase
Người đàn ông và phụ nữ đang mua hàng
-
Be making a toast: uống rượu
The people are making a toast
Mọi người đang uống rượu cùng nhau
-
Be measuring: đo, đo lường
He is measuring some wood
Anh ấy đang đo gỗ
-
Be mopping: lau chùi
- woman is moppping the floor
người phụ nữ đang lau sàn
-
Be moving: di chuyển
Traffic is moving in both directions
Giao thông lưu thông cả hai luồng
-
Be mowing: cắt,
- worker is mowing the grass
một công nhân đang cắt cỏ
-
Be paving: lát, trải
Some people are paving a walkway with bricks
Một số người đang lát đường bằng gạch
-
Be paying: thanh toán
People are paying for their meals
Người ta đang thanh toán tiền ăn
-
Be photographing: chụp ảnh
The women are photographing the scenery
Người phụ nữ đang chụp ảnh phong cảnh
-
Be pouring: rót, đổ
A machine is pouring cement
Máy đang đổ xi măng
-
Be putting: đặt
A clerk is putting clothes into a closet
Nhân viên đang để đồ vào tủ quần áo
p/s: Các em bây giờ thuận lợi hơn ngày cô học rất nhiều, có đầy đủ tài liệu, kinh nghiệm, dịch giả đầy đủ, ví như tài liệu này cũng là cô thừa hưởng từ thầy Nguyễn Đức English, cô muốn các em nhắn một lời cảm ơn và theo dõi facebook của thầy để được học nhiều những điều hay và chuẩn mực từ thầy nhé, cô luôn phải hoc hỏi từ những người thầy đi trước, và cô hiểu được rằng, cảm hứng xong rồi, động lực xong rồi, quan trọng nhất sau đó bắt tay hành động cho tới khi chạm tới vinh quang của mình các em nhé.
80 % Thành công từ tâm lý, hệ thống niềm tin
20% từ phương pháp, cách học,,, .. Tony robbins ( Method is 20 percent of success, psychology is 80 percent of success)