Từ vựng + ngữ pháp part 5  (phần 1)

TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP PART 5  (PHẦN 1)

Part 5 vốn được coi là phần “khoai” nhất phần đọc, nhưng nếu chúng ta học từ THEO CỤM, hay nói cách khác, học từ trong cách kết hợp của nó với từ khác, thì phần này trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian làm bài hơn rất nhiều. Chỉ cần nhìn một từ, chúng ta suy ngay ra từ còn lại, hoặc nhìn vào cấu trúc là biết ngay chỗ trống đang cần gì.

rất nhiều bạn học sinh của cô sợ phần ngữ pháp nhưng sau khi học kĩ lại luôn cảm nhận part 5 là phần dễ nhất. chúng ta cùng note lại và học thuộc các cua trúc này để lúc thi mình chỉ việc khoanh thôi các em nhe

 

  1. either A or B : hoặc…hoặc; neither A nor B: không…cũng không
  2. both…and: Cả…và
  3. because S + V: bởi vì
  4. although S + V: mặc dù
  5. but in fact , S + V: nhưng trên thực tế
  6. not only ….but also: không những..mà còn
  7. be commited to V-ing : cam kết, chú tâm
  8. be asked to : được yêu cầu làm gì
  9. due to + N: do, vì
  10. be reluctant to V : bất đắc dĩ, miễn cưỡng làm gì
  • be secure sth against : được bảo vệ, an toàn
  1. during + N: trong vòng
  2. in spite of + N/ Ving: mặc dù
  3. be integral to : là không thể thiếu để..
  4. provided that (if ): với điều kiện là, miễn là
  5. be advised to : được khuyên làm gì
  6. whether or not to V: liệu có nên làm gì hay không
  7. haven’t yet V3. = have yet to V = haven’t V3 ~ yet: vẫn chưa làm gì
  8. be representative of: là đại diện cho
  9. be exempt from: được miễn
  10. familiarize oneself with / be familiar to: quen với
  11. be centrally / conveniently located: nằm ở vị trí thuận lợi
  12. have access to: có khả năng truy cập vào
  13. be recognized for: được công nhận bởi
  14. serve as + N: đảm nhận chức/ đảm nhiệm với tư cách là…
  15. a wide array of / a wide range of/ a wide selection of + N số nhiều: nhiều loại khác nhau
  16. be schedule for: được xếp lịch
  17. indicate -> be indicative of : biểu thị, được ngụ ý
  18. criticize -> be critical of : phê bình, được phê bình
  19. appreciate -> be appreciative of : trân trọng, được trân trọng
  20. comply with -> be compliant with : tuân theo, được tuân theo
  21. consider -> be considerate of : cân nhắc, được xem xét
  22. know -> be aware of: biết, được nhận thức
  23. under consideration/ warranty: dưới sự cân nhắc / bảo đảm
  24. prior to: trước
  25. be able to V/ be unable to V: có thể/ không thể làm gì
  26. be dedicated to V-ing: tận tâm, cống hiến làm gì đó
  27. meet one’s expectations: đáp ứng kì vọng của ai đó
  28. on behalf of: thay mặt cho
  29. be convenient for: thuận lợi cho..
  30. be forwarded to: được chuyển tiếp / gửi cho.
  31. It is advisable/ essential/ to V: thật hợp lí/ cần thiết để làm gì
  1. take advantage of: tận dụng
  2. a reasonable price: giá cả phải chăng
  1. be previously expected: đã được dự đoán trước
  • except for: ngoại trừ
  • briefly review: xem xét vắn tắt
  • significant contribution: sự đóng góp nổi bật
  • request help: kêu gọi sự giúp đỡ
  • product descriptions : chi tiết sản phẩm
  • easily manageable : quản lí một cách dễ dàng
  1. client demand: nhu cầu khách hàng
  2. steady pace: tốc độ ổn định
  3. allows restricted access to : giới hạn truy cập vào/ khắt khe trong việc tiếp cận với..
  4. be formally announced: được chính thức công bố
  • address concerns: bày tỏ mối quan ngại/ lo âu
  1. adversely affect: tác động tiêu cực
  2. substantial donations: sự quyên góp đáng kể
  3. increase in: tăng về..
  • on a regular basis: một cách thường xuyên
  1. travel extensively: du lịch nhiều nơi
  • in response to: để đáp lại…
  1. the preferred means of transportation: phương tiện giao thông được ưa chuộng hơn
  2. the preceding year: năm liền trước
  • the delivery of: sự giao hàng
  1. an informative meeting: buổi họp hữu ích, mang lai nhiều thông tin
  2. in the last ten years: trong 10 năm qua
  3. for further assistance/ information/ details: để biết thêm thông tin/ sự trợ giúp/ chi tiết
  4. register for/ sign up for: đăng kí
  5. your recent purchase: lần mua hàng gần đây của bạn
  6. regardless of: bất chấp, không kể, không quan tâm tới…
  7. unfavorable conditions: điều kiện không thuận lợi
  8. be universallyrecognizable: được công nhận rộng rãi
  9. acknowledge the receipt: xác nhận hóa đơn

Các em xem cách giải đề của cô ở video này nhé. Nhớ sub kênh để nhận được video mới nhất của cô nhé.

 

 

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.