Từ vựng chuyên ngành thú y hay gặp nhất

Theo thống kê của gần đây, sinh viên chuyên nghành thú y sau khi ra trường ngoài kiến thức chuyên môn tốt rất cần có tiếng Anh giao tiếp để phục vụ công việc nghiên cứu và giao tiếp với các khách hàng là người nước ngoài. Như vậy, ngoài tiếng Anh giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần tăng thêm vốn từ tiếng Anh chuyên nghành của mình để công việc diễn ra thật tốt.

Dưới đây, Anh ngữ Nasao đã tổng hợp giúp bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y. Bao gồm những thuật ngữ thông dụng nhất phục vụ cho các bạn yêu động vật. Nào cùng khám phá nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y.

Tên các con vật nuôi bằng tiếng Anh:

dog – puppy Con chó- cún con
sheep – lamb Con cừu- cừu non
cat – kitten Con mèo- Mèo con
pig – piglet Con heo- Con heo con
Rabbit Con thỏ
Cow- calf Bò sữa – Con bê
Bear- cub Con gấu- gấu con

Các cụm từ tiếng Anh thú y:

a flock of birds một đàn gia cầm
a herd of cattle một đàn gia súc
a school of fish một đàn cá
a pack of dogs Một bầy chó
a clutter of cats Một đàn mèo
Urinary systems hệ thống tiết niệu
Digestive systems Hệ thống tiêu hóa
Sexually mature earlier Sự động dục sớm
Physiologic function Chức năng sinh lý
Immune Miễn dịch
Digestive Tiêu hóa

Những từ liên quan tới hoạt động chăm sóc thú y:

feed Cho ăn
dog passport Giấy thông hành của chó
to chip a dog/cat Gắn con chip điện tử vào con chó/mèo
vet’s/veterinary fees Tiền phí thu y
desparasitar Bắt rận
flea Bọ chét
delouse Bắt rận
flea collar Cổ áo cho chó ngăn bọ chét
on a leash/lead Trên dây xích
to spay/neuter Thiến, hoạn
to be in heat = estar en celo Sưởi ấm
to go walkies Đi bộ
to walk the dog Dắt chó đi dạo
animal rescue centre Trung tâm cứu hộ động vật
to put an animal to sleep Làm cho một con vật chết

Những mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành thú y cơ bản:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y.

Bên cạnh việc học từ vựng, cụm từ tiếng Anh chuyên ngành thú y thông dụng, mọi người cũng cần học một số mẫu câu tiếng Anh cơ bản để có thể giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả. Sau đây là một số mẫu câu mà khách hàng thường nói khi đến cửa hàng thú y:

– My dog has completed quarantine: Chó của tôi đã được kiểm dịch.

– My dog has its vaccinations and tests up to date: Con chó của tôi đã tiêm vắc-xin và được kiểm tra định kỳ.

– My cat’s taking its medication: Con mèo của tôi đang uống thuốc.

– My dog bit me when I went to touch it’s tail: Con chó của tôi cắn tôi khi tôi chạm vào đuôi của nó.

– My cat has ripped off its dressing/bandage: Mèo của tôi đã được thay băng.

– Does my dog have any illness? Con chó của tôi có bị bệnh gì không?

– How will my dog be examined by a doctor? Chú chó của tôi sẽ được kiểm tra sức khỏe như thế nào?

– Do I need to vaccinate my puppy? Tôi có cần tiêm chủng cho chú chó con của mình không?

 Hy vọng với những từ, cụm từ này, mọi người có thể cải thiện được kiến thức tiếng Anh chuyên ngành của mình, làm việc hiệu quả hơn và đặc biệt tăng được khả năng giao tiếp tiếng Anh với khách hàng người nước ngoài. Nếu bạn hiện đang mất gốc tiếng Anh và muốn tìm hiểu lộ trình cho người mới bắt đầu như thế nào? Hãy nhấp chuột ngay tại đây để được giúp đỡ nhé!

Chúc các bạn vui vẻ!

Edit: Quỳnh Phạm

 

Tags:
Zalo
Messenger
Form liên hệ

Đăng ký nhận tư vấn

    Vui lòng để lại thông tin để Nasao trực tiếp tư vấn cho bạn.