Đây là chủ đề mà nhiều bạn coi là lệch tủ. hãy học nhanh những từ này rồi phân tích đề mẫu đề không còn bị unfamiliar với nó nhé.
1. rampant crime: tội phạm tràn lan
crime is rampant in metropolitan areas
2 . law enforcement
3. punishment
4 violators =criminals, criminal offence
5 fines, penalties, probation, imprisonment, life imprisonment
6. less human rights: ít quyền con người
7. death penalty = capital punishment: tử hình
8. deter crime: phòng chống tội phạm
9. maintain a desired social order: duy trì mong muốn chính đáng
10. juvenile delinquency: tội phạm tuổi vị thành niên
11. misdemeanor: tội vặt
12. serious crime = felony: tội nghiêm trong: to be convicted of felony
13. evidence: There is no evidence for its accusations.: không có bằng chứng kết tội
accusation là danh từ của accuse
14. accomplice đồng phạm
15. indicted by law: bị buộc tội
16. ex-prisoners: cự tù nhân
This is a new project to help ex – prisoners turn over a new leaf.
đây là dự án giúp cựu tù nhân làm lại cuộc đời
17. community service: dịch vụ cộng đồng
18. rehabilitation programs: chương trình tái hòa nhập
19. due process: quy trình người
20. drugs: thuốc phiện
21. the accused:
How does the accused plead?
Bị cáo có nhận tội hay không?
22. drug traffickers
Bị kết tội buôn bán ma túy có thể chịu án tử hình.
Convicted drug traffickers may face execution
drugs containing chemicals can influence human’s brains by tapping into its communication system