Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
176: Why did Mr. Sehri write to Ms. Artemis?
Đúng
Thông tin: “We are conducting a brief survey about our patrons’ buying experiences. We would be most appreciative if you would complete the enclosed survey, which should take about five minutes of your time.”
Dịch: Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát ngắn với những khách hàng quen thuộc. Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn dành năm phút để hoàn thành khảo sát kèm theo.giải thích: Enclosed (adj): đính kèm
– Submit a form: nộp đơn
– Refund (n): sự hoàn tiền
– Patron (n): khách hàng quenSai
Thông tin: “We are conducting a brief survey about our patrons’ buying experiences. We would be most appreciative if you would complete the enclosed survey, which should take about five minutes of your time.”
Dịch: Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát ngắn với những khách hàng quen thuộc. Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn dành năm phút để hoàn thành khảo sát kèm theo.giải thích: Enclosed (adj): đính kèm
– Submit a form: nộp đơn
– Refund (n): sự hoàn tiền
– Patron (n): khách hàng quen -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
177. What is indicated about Vogel Home Store?
Đúng
Thông tin: “Our records show that you recently made a purchase with your Vogel credit card.”
Dịch: Hồ sơ ghi nhận của chúng tôi cho thấy gần đây bạn đã mua hàng bằng thẻ tín dụng khách hàng Vogel.giải thích: Issue credit cards: phát hành thẻ tín dụng
– Low-cost merchandise: Hàng hóa giá thấpSai
Thông tin: “Our records show that you recently made a purchase with your Vogel credit card.”
Dịch: Hồ sơ ghi nhận của chúng tôi cho thấy gần đây bạn đã mua hàng bằng thẻ tín dụng khách hàng Vogel.giải thích: Issue credit cards: phát hành thẻ tín dụng
– Low-cost merchandise: Hàng hóa giá thấp -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
178. In the letter, the word “conducting” in paragraph 1, line 2, closest in meaning to
Đúng
Thông tin:
giải thích: Conduct a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
Sai
Thông tin:
giải thích: Conduct a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
179. What will Ms. Artemis most likely receive from Vogel Home Store?
Đúng
Thông tin; “Customers who respond before 7 December will receive a limited edition framed print by Chelsea Artworks. Those who return a completed survey after that date will receive a voucher for 15 percent off of their next purchase.”
Dịch: Khách hàng trả lời trước ngày 7 tháng 12 sẽ nhận được một bức tranh đóng khung của Chelsea Artworks. Khách hàng hoàn thành sau ngày này sẽ nhận được phiếu giảm giá 15% cho lần mua hàng tiếp theo.giải thích; Purchase (n): sự mua hàng, món mua
– Discount coupon = discount voucher: phiếu mua hàng giảm giáSai
Thông tin; “Customers who respond before 7 December will receive a limited edition framed print by Chelsea Artworks. Those who return a completed survey after that date will receive a voucher for 15 percent off of their next purchase.”
Dịch: Khách hàng trả lời trước ngày 7 tháng 12 sẽ nhận được một bức tranh đóng khung của Chelsea Artworks. Khách hàng hoàn thành sau ngày này sẽ nhận được phiếu giảm giá 15% cho lần mua hàng tiếp theo.giải thích; Purchase (n): sự mua hàng, món mua
– Discount coupon = discount voucher: phiếu mua hàng giảm giá -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
180. What does Ms. Artemis mention about Vogel Home Store?
Đúng
Thông tin: “You have a great selection of towels (and other home products)”
Dịch: Cửa hàng có nhiều lựa chọn về khăn tắm (và các sản phẩm gia dụng khác)giải thích: Home product: sản phẩm gia dụng
– Out of stock: hết hàng
– A wide variety of: có một sự đa dạng vềSai
Thông tin: “You have a great selection of towels (and other home products)”
Dịch: Cửa hàng có nhiều lựa chọn về khăn tắm (và các sản phẩm gia dụng khác)giải thích: Home product: sản phẩm gia dụng
– Out of stock: hết hàng
– A wide variety of: có một sự đa dạng về -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
181.What is one purpose of the memo?
Đúng
Thông tin: “As you know, Trubridge Contracting will officially merge with Estefen Builders on November 21. We feel that this merger will benefit both companies.”
Dịch: Như bạn đã biết, Trubridge Contracting sẽ chính thức sát nhập với Estefen Builders vào ngày 21 tháng 11. Chúng tôi cảm thấy việc sáp nhập này sẽ có lợi cho cả hai công ty.giải thích: Merger (n): sự sát nhập
Sai
Thông tin: “As you know, Trubridge Contracting will officially merge with Estefen Builders on November 21. We feel that this merger will benefit both companies.”
Dịch: Như bạn đã biết, Trubridge Contracting sẽ chính thức sát nhập với Estefen Builders vào ngày 21 tháng 11. Chúng tôi cảm thấy việc sáp nhập này sẽ có lợi cho cả hai công ty.giải thích: Merger (n): sự sát nhập
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
182. According to the memo, what is Trubridge Contracting’s area of expertise?
Đúng
Thông tin: “Like us, Estefen specializes in commercial construction”
Dịch: Như công ty chúng ta, Estefen chuyên môn về xây dựng công trình thương mại.giải thích: Expertise (n): kĩ năng chuyên môn
– Residential property: nhà ởSai
Thông tin: “Like us, Estefen specializes in commercial construction”
Dịch: Như công ty chúng ta, Estefen chuyên môn về xây dựng công trình thương mại.giải thích: Expertise (n): kĩ năng chuyên môn
– Residential property: nhà ở -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
183. What is suggested about the employees of Estefen Builders?
Đúng
Thông tin: “Members of each department will meet during the week of October 20 to discuss some of the logistical details of the merger, as well as the planned expansion and renovation of the Trubridge offices so they can effectively accommodate Estefen’s 113 employees.”
Dịch: Các thành viên của mỗi bộ phận sẽ họp trong tuần vào ngày 20 tháng 10 để thảo luận về một số chi tiết hậu cần của việc sáp nhập, cũng như kế hoạch mở rộng và cải tạo các văn phòng của Trubridge để có thể đáp ứng tốt cho 113 nhân viên của Estefen.
giải thích: Expansion (n): sự mở rộng
– Logistical (adj): thuộc về hậu cần
– Renovation (n): sự tân trangSai
Thông tin: “Members of each department will meet during the week of October 20 to discuss some of the logistical details of the merger, as well as the planned expansion and renovation of the Trubridge offices so they can effectively accommodate Estefen’s 113 employees.”
Dịch: Các thành viên của mỗi bộ phận sẽ họp trong tuần vào ngày 20 tháng 10 để thảo luận về một số chi tiết hậu cần của việc sáp nhập, cũng như kế hoạch mở rộng và cải tạo các văn phòng của Trubridge để có thể đáp ứng tốt cho 113 nhân viên của Estefen.
giải thích: Expansion (n): sự mở rộng
– Logistical (adj): thuộc về hậu cần
– Renovation (n): sự tân trang -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
184. What is indicated about Ms. Ward?
Đúng
Thông tin: “If you have questions you would like to see addressed during the meetings, please feel free to e-mail the meeting chairpersons in advance.”
Department Date/time Meeting Chairpersons Design Thursd
ay, Oct 23 9:00 – 11:00 A.MLaura Ward, Design Team Leader
(Trubridge Contracting)giải thích: Address (v): giải quyết
Sai
Thông tin: “If you have questions you would like to see addressed during the meetings, please feel free to e-mail the meeting chairpersons in advance.”
Department Date/time Meeting Chairpersons Design Thursd
ay, Oct 23 9:00 – 11:00 A.MLaura Ward, Design Team Leader
(Trubridge Contracting)giải thích: Address (v): giải quyết
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
185. What will happen at the meeting on October 21?
Đúng
Thông tin: “Estefen Builders does not have a public relations department. During this meeting, Zack Estefen will hear about the role current Trubridge public relations employees will play in the newly merged company.”
Dịch: Estefen Builders không có bộ phận quan hệ công chúng. Trong cuộc họp này, Zack Estefen sẽ lắng nghe về trách nhiệm của những nhân viên Trubridge ở bộ phận quan hệ công chúng hiên tại trong công ty mới sáp nhập.giải thích; Public relations department: phòng quan hệ công chúng
– Chairperson (n) chủ tọaSai
Thông tin: “Estefen Builders does not have a public relations department. During this meeting, Zack Estefen will hear about the role current Trubridge public relations employees will play in the newly merged company.”
Dịch: Estefen Builders không có bộ phận quan hệ công chúng. Trong cuộc họp này, Zack Estefen sẽ lắng nghe về trách nhiệm của những nhân viên Trubridge ở bộ phận quan hệ công chúng hiên tại trong công ty mới sáp nhập.giải thích; Public relations department: phòng quan hệ công chúng
– Chairperson (n) chủ tọa -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
186. What is NOT suggested about focus group participants?
Đúng
Thông tin: A (instructions) – ”the client wanted us to locate people who travel often, either for work or for leisure”
C (announcement) – “Participants will be compensated for two-hour session.”
D (announcement) – “You will then be directed to respond to a brief screening questionnaire to ensure that you are eligible to participate.”
Dịch:
A (hướng dẫn) – Khách hàng muốn chúng ta tìm những người thường xuyên đi xa để du lịch hoặc công tác.
C (thông báo) – Người tham gia sẽ được bồi thường cho phiên họp kéo dài hai giờ.
D (thông báo) – Sau đó, bạn sẽ được hướng dẫn trả lời câu hỏi sàng lọc ngắn gọn để đảm bảo rằng bạn đủ điều kiện tham gia.giải thích: Preliminary questions: câu hỏi sơ bộ
– Be compensated for: được đền bù, bù đắp
– Be eligible (adj): đủ tư cáchNotice (v): thông báo
Sai
Thông tin: A (instructions) – ”the client wanted us to locate people who travel often, either for work or for leisure”
C (announcement) – “Participants will be compensated for two-hour session.”
D (announcement) – “You will then be directed to respond to a brief screening questionnaire to ensure that you are eligible to participate.”
Dịch:
A (hướng dẫn) – Khách hàng muốn chúng ta tìm những người thường xuyên đi xa để du lịch hoặc công tác.
C (thông báo) – Người tham gia sẽ được bồi thường cho phiên họp kéo dài hai giờ.
D (thông báo) – Sau đó, bạn sẽ được hướng dẫn trả lời câu hỏi sàng lọc ngắn gọn để đảm bảo rằng bạn đủ điều kiện tham gia.giải thích: Preliminary questions: câu hỏi sơ bộ
– Be compensated for: được đền bù, bù đắp
– Be eligible (adj): đủ tư cáchNotice (v): thông báo
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
187. In the instructions, the word “locate” in paragraph 1, line 3, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin:
giải thích: Notice (v): thông báo
Sai
Thông tin:
giải thích: Notice (v): thông báo
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
188. What is indicated about study 89?
Đúng
Thông tin: (instructions)
“Each group will be composed of 25 people”
Dịch: Mỗi nhóm sẽ bao gồm 25 người.giải thích: Comprise (v): bao gồm
– Be composed of: được cấu thành bởiSai
Thông tin: (instructions)
“Each group will be composed of 25 people”
Dịch: Mỗi nhóm sẽ bao gồm 25 người.giải thích: Comprise (v): bao gồm
– Be composed of: được cấu thành bởi -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
189. According to the instructions, why were participants provided with name tags?
Đúng
Thông tin: (instructions)
“This will allow us to mention participants by name when we review the video and compile our analysis for the client.”
Dịch: (hướng dẫn) Điều này sẽ cho phép chúng tôi xác định những người tham gia theo tên khi xem lại video và tổng hợp phân tích cho khách hàng.giải thích: Conference center: trung tâm hội nghị
– Be assigned to: được bổ nhiệm, được xếp chỗSai
Thông tin: (instructions)
“This will allow us to mention participants by name when we review the video and compile our analysis for the client.”
Dịch: (hướng dẫn) Điều này sẽ cho phép chúng tôi xác định những người tham gia theo tên khi xem lại video và tổng hợp phân tích cho khách hàng.giải thích: Conference center: trung tâm hội nghị
– Be assigned to: được bổ nhiệm, được xếp chỗ -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
190. Based on results from the study, what advertisement was the most popular?
Đúng
Thông tin: “Advertisement 2 – Major travel destinations” (e-mail)
(As you can see from the attachment, one message stood out as the most well liked among all four groups. This message presents overviews of the most common journeys travelers take.”
Dịch: Quảng cáo 2 – Những điểm đến du lịch chính (e-mail)
Như bạn có thể thấy từ tệp đính kèm, có một thông điệp nổi bật được yêu thích nhất trong số bốn nhóm. Thông điệp này trình bày tổng quan về các chuyến đi phổ biến nhất mà khách du lịch thực hiện.giải thích: Destination (n): điểm đến
– Overview (n): tổng quanSai
Thông tin: “Advertisement 2 – Major travel destinations” (e-mail)
(As you can see from the attachment, one message stood out as the most well liked among all four groups. This message presents overviews of the most common journeys travelers take.”
Dịch: Quảng cáo 2 – Những điểm đến du lịch chính (e-mail)
Như bạn có thể thấy từ tệp đính kèm, có một thông điệp nổi bật được yêu thích nhất trong số bốn nhóm. Thông điệp này trình bày tổng quan về các chuyến đi phổ biến nhất mà khách du lịch thực hiện.giải thích: Destination (n): điểm đến
– Overview (n): tổng quan -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
191. According to the Web page, what do all of the exhibitions have in common?
Đúng
Thông tin: (Web page)
The Moon and Tides – “…by international artists, including several from Caribbean nations”Furniture as Art – “…from across Europe”
Dance: Movement in Art – “…from Albania to Zambia and a host of other countries in between.” The Photography of Burt
Walters – “…from around the world”
Dịch: (Trang web)
The Moon and Tides – …bởi các các nghệ sĩ quốc tế, bao gồm một số người đến từ các quốc gia Caribbean
Furniture as Art – …trên khắp châu Âu
Dance: Movement in Art – …từ Albania đến Zambia và một loạt các quốc gia khác ở giữa.
The Photography of Burt Walters – …từ khắp nơi trên thế giớigiải thích; Have something in common: có điểm gì đó chung
– Feature (v) = show (v): trình chiếuSai
Thông tin: (Web page)
The Moon and Tides – “…by international artists, including several from Caribbean nations”Furniture as Art – “…from across Europe”
Dance: Movement in Art – “…from Albania to Zambia and a host of other countries in between.” The Photography of Burt
Walters – “…from around the world”
Dịch: (Trang web)
The Moon and Tides – …bởi các các nghệ sĩ quốc tế, bao gồm một số người đến từ các quốc gia Caribbean
Furniture as Art – …trên khắp châu Âu
Dance: Movement in Art – …từ Albania đến Zambia và một loạt các quốc gia khác ở giữa.
The Photography of Burt Walters – …từ khắp nơi trên thế giớigiải thích; Have something in common: có điểm gì đó chung
– Feature (v) = show (v): trình chiếu -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
192. What is indicated about Ms. Nichols?
Đúng
Thông tin: (E-mail)
“I believe you have my credit card information on file, so could you please charge my card and mail the additional tickets?”
Dịch: Tôi tin rằng bạn có thông tin thẻ tín dụng của tôi trong hồ sơ, Vậy bạn có thể vui lòng tính tiền vào thẻ của tôi và gửi vé tôi mua thêm qua bưu điện không?giải thích: Additional (adj): bổ sung, thêm
– Contemporary (adj): đương thời, cùng thờiSai
Thông tin: (E-mail)
“I believe you have my credit card information on file, so could you please charge my card and mail the additional tickets?”
Dịch: Tôi tin rằng bạn có thông tin thẻ tín dụng của tôi trong hồ sơ, Vậy bạn có thể vui lòng tính tiền vào thẻ của tôi và gửi vé tôi mua thêm qua bưu điện không?giải thích: Additional (adj): bổ sung, thêm
– Contemporary (adj): đương thời, cùng thời -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
193. Which exhibition has been canceled?
Đúng
Thông tin; (E-mail)
“I would like to get two more tickets to “Dance: Movement in Art.””
(Letter)
“I apologize again that the exhibition you wanted to see has been canceled. Per our telephone conversation, I have enclosed two additional tickets to its replacement exhibition,
“Ingenious Cultures of Americas”
Dịch:
(E-mail)
Tôi muốn mua thêm hai vé đi xem Dance: Movement in Art
(Letter)
Một lần nữa tôi xin lỗi vì triển lãm bạn muốn xem đã bị hủy bỏ. Theo cuộc trò chuyện qua điện thoại vừa rồi của chúng ta, để thay thế cho triển lãm đã bị hủy bỏ, tôi đã đính kèm hai vé bổ sung đến xem triển lãm “Ingenious Cultures of Americas”giải thích: Replacement (n): sự thay thế
– Enclose (v): đính kèm theoSai
Thông tin; (E-mail)
“I would like to get two more tickets to “Dance: Movement in Art.””
(Letter)
“I apologize again that the exhibition you wanted to see has been canceled. Per our telephone conversation, I have enclosed two additional tickets to its replacement exhibition,
“Ingenious Cultures of Americas”
Dịch:
(E-mail)
Tôi muốn mua thêm hai vé đi xem Dance: Movement in Art
(Letter)
Một lần nữa tôi xin lỗi vì triển lãm bạn muốn xem đã bị hủy bỏ. Theo cuộc trò chuyện qua điện thoại vừa rồi của chúng ta, để thay thế cho triển lãm đã bị hủy bỏ, tôi đã đính kèm hai vé bổ sung đến xem triển lãm “Ingenious Cultures of Americas”giải thích: Replacement (n): sự thay thế
– Enclose (v): đính kèm theo -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
194.In the letter, the word “run” in paragraph 1, line 5, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin:
giải thích: Traveling exhibition: triển lãm du lịch
Sai
Thông tin:
giải thích: Traveling exhibition: triển lãm du lịch
-
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
195. According to the letter, what did Ms. De Leon do for Ms. Nichols?
Đúng
Thông tin: (Letter)
“Your JPax credit card ending in 3389 has been charged $24.”
Dịch: Thẻ tín dụng JPax của bạn với số đuôi là 3389 đã bị tính phí $24.giải thích; Upcoming (adj): sắp xảy ra, sắp đến
– Confirm a reservation: xác nhận việc đặt chỗSai
Thông tin: (Letter)
“Your JPax credit card ending in 3389 has been charged $24.”
Dịch: Thẻ tín dụng JPax của bạn với số đuôi là 3389 đã bị tính phí $24.giải thích; Upcoming (adj): sắp xảy ra, sắp đến
– Confirm a reservation: xác nhận việc đặt chỗ -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
196. Who most likely is Mr. Anyati?
Đúng
Thông tin: (E-mail 1)
“I am thrilled to be part of the team headed to Edmonton to open our first branch there. At the beginning, I sensed our shared eagerness to land our first clients and begin advising firms in Edmonton on how best to use information technology in achieving their goals.”
Dịch: (E-mail 1)
Tôi rất vui mừng được trở thành một thành viên của nhóm đến Edmonton để mở chi nhánh đầu tiên. Lúc đầu, tôi cảm nhận được sự háo hức chung của chúng ta trong việc tìm kiếm những khách hàng đầu tiên và bắt đầu tư vấn cho các công ty ở Edmonton về cách tốt nhất trong việc sử dụng công nghệ thông tin để đạt được mục tiêu.giải thích; Consultant (n): người tư vấn
– Sense (v): cảm nhậnEagerness (n): sự hăng hái
Sai
Thông tin: (E-mail 1)
“I am thrilled to be part of the team headed to Edmonton to open our first branch there. At the beginning, I sensed our shared eagerness to land our first clients and begin advising firms in Edmonton on how best to use information technology in achieving their goals.”
Dịch: (E-mail 1)
Tôi rất vui mừng được trở thành một thành viên của nhóm đến Edmonton để mở chi nhánh đầu tiên. Lúc đầu, tôi cảm nhận được sự háo hức chung của chúng ta trong việc tìm kiếm những khách hàng đầu tiên và bắt đầu tư vấn cho các công ty ở Edmonton về cách tốt nhất trong việc sử dụng công nghệ thông tin để đạt được mục tiêu.giải thích; Consultant (n): người tư vấn
– Sense (v): cảm nhậnEagerness (n): sự hăng hái
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
197. What is one property feature that is mentioned in the attachment?
Đúng
Thông tin; 12440 Trimeck Way – “Marvin Park, whose trails are very popular with joggers, is nearby.”
Dịch: Công viên Marvin nơi có những con đường mòn rất phổ biến với người chạy bộ thì ở gần đó.giải thích: – Trail (n): đường mòn, đường nhỏ
Sai
Thông tin; 12440 Trimeck Way – “Marvin Park, whose trails are very popular with joggers, is nearby.”
Dịch: Công viên Marvin nơi có những con đường mòn rất phổ biến với người chạy bộ thì ở gần đó.giải thích: – Trail (n): đường mòn, đường nhỏ
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
198. What is suggested about Mr. Paulet?
Đúng
Thông tin: (E-mail 2)
“It sounds like last Monday’s team-planning meeting was very productive. I had hoped to be there, but my last-minute trip to Toronto couldn’t be helped.”
Dịch: Dường như buổi họp mặt theo nhóm ngày thứ Hai vừa qua rất hiệu quả. Tôi muốn có mặt ở đó nhưng không thể hủy được chuyến đi đến Toronto cuối cùng.giải thich; Productive (adj): có ích, hữu hiệu
– Gathering (n): buổi họp mặtSai
Thông tin: (E-mail 2)
“It sounds like last Monday’s team-planning meeting was very productive. I had hoped to be there, but my last-minute trip to Toronto couldn’t be helped.”
Dịch: Dường như buổi họp mặt theo nhóm ngày thứ Hai vừa qua rất hiệu quả. Tôi muốn có mặt ở đó nhưng không thể hủy được chuyến đi đến Toronto cuối cùng.giải thich; Productive (adj): có ích, hữu hiệu
– Gathering (n): buổi họp mặt -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
199. What is indicated about Ms. Trujillo?
Đúng
Thông tin; (E-mail 2)
“Also, I will be having lunch with an Edmonton executive who used to work for Silen onsultants, thanks to a connection made by Rosanna.”
Dịch: (E-mail 2)
Ngoài ra, tôi sẽ ăn trưa với một giám đốc điều hành của Edmonton, người mà từng làm việc cho Công ty tư vấn Silen, nhờ vào một kết nối bởi Rosanna.giải thích: Former colleague: đồng nghiệp cũ
Sai
Thông tin; (E-mail 2)
“Also, I will be having lunch with an Edmonton executive who used to work for Silen onsultants, thanks to a connection made by Rosanna.”
Dịch: (E-mail 2)
Ngoài ra, tôi sẽ ăn trưa với một giám đốc điều hành của Edmonton, người mà từng làm việc cho Công ty tư vấn Silen, nhờ vào một kết nối bởi Rosanna.giải thích: Former colleague: đồng nghiệp cũ
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
200. Which property does Mr. Paulet likely favor?
Đúng
Thông tin: 9982 Croton Avenue – “Located within Edmonton’s central business district.”
(E-mail 2)
“Rosana, I appreciate the desire to locate in a spacious executive-style office, but I really feel we shouldn’t compromise on the priority of being right in the heart of downtown.”
Dịch: 9982 Croton Avenue – khu vực nằm trong khu thương mại trung tâm của thành phố Edmonton.
(E-mail 2)
Rosana, tôi đánh giá cao mong muốn có một văn phòng theo phong cách điều hành rộng rãi, nhưng tôi thực sự cảm thấy chúng ta không nên thay đổi việc ưu tiên tìm nơi ở ngay trung tâm thành phố.giải thích: Compromise (v): nhân nhượng, thỏa hiệp, sửa đổi
– Priority (n): ưu tiênSai
Thông tin: 9982 Croton Avenue – “Located within Edmonton’s central business district.”
(E-mail 2)
“Rosana, I appreciate the desire to locate in a spacious executive-style office, but I really feel we shouldn’t compromise on the priority of being right in the heart of downtown.”
Dịch: 9982 Croton Avenue – khu vực nằm trong khu thương mại trung tâm của thành phố Edmonton.
(E-mail 2)
Rosana, tôi đánh giá cao mong muốn có một văn phòng theo phong cách điều hành rộng rãi, nhưng tôi thực sự cảm thấy chúng ta không nên thay đổi việc ưu tiên tìm nơi ở ngay trung tâm thành phố.giải thích: Compromise (v): nhân nhượng, thỏa hiệp, sửa đổi
– Priority (n): ưu tiên
Chúc các bạn làm bài tốt nhé