Nội dung chính:
Thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn là 2 thì cơ bản được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Để nắm vững kiến thức về 2 thì này, các bạn hãy nghiên cứu bài đọc và thực hành bài tập ở dưới nhé.
1. Simple future tense(thì tương lai đơn):
a. Usage(cách dùng):
– Diễn tả lời tiên đoán về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai(không chắc chắn có thể xảy ra hoặc không xảy ra).
Ex: I think Mary will get a good job.
– Đề cập sự việc sẽ được thực hiện trong tương lai.(chưa có dự định trước khi nói)
Ex: Marie: I feel very tired. Marie’s mother: I will take you to the doctor.
b. Formula(công thức):
Forms (các thể) |
Formula (công thức) |
Using for remain (các ngôi khác) |
The singular third (ngôi thứ 3 số ít) |
Affirmative (câu xác định) |
will S + + V + O shall |
You will walk. | He will walk. |
Negative (câu phủ định) |
will S + + not + V + O shall (will not = won’t/shall not = shan’t) |
You will not walk. | He will not walk. |
Interrogative (câu nghi vấn) |
Will + S + V + O? Shall |
Will you walk? | Will he walk? |
Negative interrogative (câu phủ định nghi vấn) |
Will + not + S + V + O? Shall |
Won’t you walk ? | Won’t he walk ? |
c. Adverbs(các trạng từ cần nhớ):
tomorrow : ngày mai next month : tháng sau in the futre : trong tương lai
next week : tuần sau next year : năm sau in + year : năm chưa qua
* Notes(chú ý):
- Không dùng thì tương lai sau các liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, before, after, while…..
- Shall chỉ sử dụng cho ngôi I&We
Bài tập trắc nghiệm
1. Chelsea………. next Monday.
a. wins b. will win c. would win d. is winning
2. As soon as he……….. a certificate in English, he will apply for a job.
a. would get b. got c. gets d. will get
3. I think the weather…….. nice later.
a. will be b. be c. is d. has been
4. She……… very angry when she knows this.
a. shall be b.has been c. will have been d. will be
5. If you take a taxi , you ________ the train
a.catch b. will catch c. will have caught d. would catch
6. ________ until the manager returns
a. not leave b. Don’t leave c. will leave d. won’t leave
7. I _________ until the manager returns
a. will leave b. leave c. won’t leave d. not leave
2. Future continuous tense(thì tương lai tiếp diễn):
a. Usage(cách dùng):
– Hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
Ex: At this time next Sunday we will be learning English.
– Một hành động không có dự định trước nhưng xảy ra như một thường lệ. Ex: We will be singing the national song on Monday morning.
b. Formula(công thức):
Forms (các thể) |
Formula (công thức) |
Using for remain (các ngôi khác) |
The singular third (ngôi thứ 3 số ít) |
Affirmative (câu xác định) |
will S + + be + V-ing + O shall |
You will be walking. | He will be walking. |
Negative (câu phủ định) |
will S + + not + be + V-ing + O shall (will not = won’t/shall not = shan’t) |
You will not be walking. | He will not be walking. |
Interrogative (câu nghi vấn) |
Will + S + be + V-ing + O? Shall |
Will you be walking? | Will he be walking? |
Negative interrogative (câu phủ định nghi vấn) |
Will + not + S + be + V-ing + O? Shall |
Won’t you be walking ? | Won’t he be walking ? |
c. Adverbs(các trạng từ cần nhớ): at this time tomorrow: vào thời gian này ngày mai at this time next week: vào thời gian này tuần sau
at this time next month: vào thời gian này tháng sau at this time next year:vào thời gian này năm sau * Notes(chú ý):
Không dùng thì tương lai sau các liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, before, after, while…..
Bài tập trắc nghiệm thì tương lai tiếp diễn:
- I’m going on holiday on Saturday. This time next week I……. on a beach in the sea.
- will lie am lying c. will be lying d. should be lying
- Can I borrow your bike on Monday? I’m sorry, but……….. it.
- I’ll be using used c. use d. have used 3. At nine this evening, I (watch) the news.
- Will watch B. Will be watching C. Watch D. have watched
(Phần này dùng ít nên cũng ít ví dụ haizzz)
Bài tập thêm:
Put in the correct form of the verb : simple future or future continuous :
- In a few minutes’ time when the clock trikes six, I (wait) for you here
- If you call her at six , she ( probably practise) the piano
- If he work hard, he (pass) the entrance exam to the university
- If you come at seven, I (work) in my garden
- We ( be) pleased if our school win the match
- Tomorrow afternoon at this time , we (ply) over Carribean
- You ( not forget) to lock up the house before you go out , will you?
- Don’t call him at seven o’clock tonight . He (watch) his favourite television programme
- I (help) her to look for it until she finds it
- It ( probably rain) when you get back tonight
- I (stay) here until he answers me
- If you come at noon I (have) lunch
- If you take a taxi , you (catch) the train
- Who (look) after the children when you are away?
- The teacher hopes we (pass) our exam
- He (wait) for you when you get back tomorrow
Để ghi nhớ và sử dụng nhuần nhuyễn 2 thì này, các em đừng quên luyện tập thêm và áp dụng vào các tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế nhé.
Chúc các em học tốt!
Edit: Linh Trần
Last edit by ngolongnd.net