Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 8 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
Thời gian làm bài 4 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 8 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 8
1. Câu hỏi
01 The report has been (advised, reviewed, reached) by the supervisor.
Đúng
Theo nghĩa chúng ta chọn là reviewed by
Tạm dịch: Báo cáo đã được xem qua bởi giám sát
Sai
Theo nghĩa chúng ta chọn là reviewed by
Tạm dịch: Báo cáo đã được xem qua bởi giám sát
-
Câu 2 / 8
2. Câu hỏi
02 The team (developed, entered, revised) the company’s new manufacturing process.
Đúng
Theo nghĩa:
developed + sth: phát triển
entered: đi vào
revised: sửa đổi.
Tạm dịch: Đội nhóm đã phát triển quy trình sản xuất mới của công ty.
Sai
Theo nghĩa:
developed + sth: phát triển
entered: đi vào
revised: sửa đổi.
Tạm dịch: Đội nhóm đã phát triển quy trình sản xuất mới của công ty.
-
Câu 3 / 8
3. Câu hỏi
03 Management (operates, predicts, appoints) senior managers to oversee departments.
Đúng
Operate: Hoạt động/vận hành
Predict = guess: dự đoán/phỏng đoán
Tạm dịch: Ban quản lý bổ nhiệm các nhà quản lý cấp cao để giám sát các phòng ban.
Sai
Operate: Hoạt động/vận hành
Predict = guess: dự đoán/phỏng đoán
Tạm dịch: Ban quản lý bổ nhiệm các nhà quản lý cấp cao để giám sát các phòng ban.
-
Câu 4 / 8
4. Câu hỏi
04 The corporation had to (reply, construct, hire) more workers to meet increased demands.
Đúng
Reply(v): phản hồi
Construct(v): xây dựng
Tạm dịch: Tổng công ty đã phải thuê thêm công nhân để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.
Sai
Reply(v): phản hồi
Construct(v): xây dựng
Tạm dịch: Tổng công ty đã phải thuê thêm công nhân để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.
-
Câu 5 / 8
5. Câu hỏi
05 To withdraw money from the account, the user must __ his password.
Đúng
– place(v): đặt hàng/xếp chỗ
– offer(v): biếu/tặng
– create(v): tạo nên
Tạm dịch: Để rút tiền từ tài khoản, người dùng phải nhập mật khẩu của mình.
Sai
– place(v): đặt hàng/xếp chỗ
– offer(v): biếu/tặng
– create(v): tạo nên
Tạm dịch: Để rút tiền từ tài khoản, người dùng phải nhập mật khẩu của mình.
-
Câu 6 / 8
6. Câu hỏi
06 An increasing number of people use the Internet to __ tickets for movies.
Đúng
– support(v): ủng hộ/chịu đựng
– achieve(v): đạt được/giành được
– replace(v): thay thế
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người sử dụng Internet để mua vé xem phim.
Sai
– support(v): ủng hộ/chịu đựng
– achieve(v): đạt được/giành được
– replace(v): thay thế
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người sử dụng Internet để mua vé xem phim.
-
Câu 7 / 8
7. Câu hỏi
Questions 7 and 8 refer to the following e-mail.From: Customer Service Manager, National PrintersTo: Mr. JonesWe have received the printer that you sent to our office last Friday. Our technical staffhas checked the device and found that the problems were not due to any manufacturingerror. However, since you purchased the printer just three days ago, we have decidedto __ it with a new one.7Đúng
Tạm dịch:
Từ: Quản lý dịch vụ khách hàng, Máy in quốc gia
Kính gửi: Ông JonesChúng tôi đã nhận được máy in mà bạn đã gửi đến văn phòng của chúng tôi vào thứ Sáu tuần trước. Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi đã kiểm tra thiết bị và thấy rằng các sự cố không phải do bất kỳ lỗi sản xuất nào. Tuy nhiên, vì bạn đã mua máy in chỉ ba ngày trước, chúng tôi đã quyết định thay thế nó bằng một cái mới.
– remove(v): xóa bỏ, vứt bỏ
– repair(v): sửa chữa
– reproduce(v): sản xuất lại
Sai
Tạm dịch:
Từ: Quản lý dịch vụ khách hàng, Máy in quốc gia
Kính gửi: Ông JonesChúng tôi đã nhận được máy in mà bạn đã gửi đến văn phòng của chúng tôi vào thứ Sáu tuần trước. Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi đã kiểm tra thiết bị và thấy rằng các sự cố không phải do bất kỳ lỗi sản xuất nào. Tuy nhiên, vì bạn đã mua máy in chỉ ba ngày trước, chúng tôi đã quyết định thay thế nó bằng một cái mới.
– remove(v): xóa bỏ, vứt bỏ
– repair(v): sửa chữa
– reproduce(v): sản xuất lại
-
Câu 8 / 8
8. Câu hỏi
Please clean the printer regularly in order to __ the life of the equipment
Đúng
– endure(v): chịu đựng/tồn tại
– enlarge(v): mở rộng/bàn luận sâu về…
– admit(v): thừa nhận
Tạm dịch: Vui lòng vệ sinh máy in thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Sai
– endure(v): chịu đựng/tồn tại
– enlarge(v): mở rộng/bàn luận sâu về…
– admit(v): thừa nhận
Tạm dịch: Vui lòng vệ sinh máy in thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé