Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 10 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Thời gian làm bài 300s!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 10 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 10
1. Câu hỏi
If we had more vehicles, we (could reduce,reduced) delivery times.
Đúng
Câu điều kiện loại 2: if did …, would/could do.
Dịch: Nếu chúng tôi có nhiều xe hơn, chúng tôi có thể giảm thời gian giao hàng.
Sai
Câu điều kiện loại 2: if did …, would/could do.
Dịch: Nếu chúng tôi có nhiều xe hơn, chúng tôi có thể giảm thời gian giao hàng.
-
Câu 2 / 10
2. Câu hỏi
If our employees had more experience, their work (would be, have been) more professional.
Đúng
Câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu nhân viên của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm hơn,
công việc của họ sẽ chuyên nghiệp hơn.
Sai
Câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu nhân viên của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm hơn,
công việc của họ sẽ chuyên nghiệp hơn.
-
Câu 3 / 10
3. Câu hỏi
(Were, Are) the facilities repaired, we could meet management’s demands.
Đúng
Câu điều kiện đảo, điều kiện loại 2 => Were
Dịch: Khi các cơ sở được sửa chữa,
chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của ban quản lý.
Sai
Câu điều kiện đảo, điều kiện loại 2 => Were
Dịch: Khi các cơ sở được sửa chữa,
chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của ban quản lý.
-
Câu 4 / 10
4. Câu hỏi
If a bigger budget were available, we (continued,would continue) developing the software.
Đúng
Câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu có ngân sách lớn hơn, chúng tôi sẽ tiếp tục phát triển phần mềm.
Sai
Câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu có ngân sách lớn hơn, chúng tôi sẽ tiếp tục phát triển phần mềm.
-
Câu 5 / 10
5. Câu hỏi
(Were, Had) I not busy, I would accept your invitation.
Đúng
Câu điều kiện đảo loại 2
Dịch: Nếu tôi không bận, tôi sẽ chấp nhận lời mời của bạn.
Sai
Câu điều kiện đảo loại 2
Dịch: Nếu tôi không bận, tôi sẽ chấp nhận lời mời của bạn.
-
Câu 6 / 10
6. Câu hỏi
If Jeff were less busy, he (may complete,might complete) the project successfully.
Đúng
Câu điều kiện loại 2, V về dạng V2.
Dịch: Nếu Jeff ít bận rộn hơn, anh ấy có thể hoàn thành dự án thành công.
Sai
Câu điều kiện loại 2, V về dạng V2.
Dịch: Nếu Jeff ít bận rộn hơn, anh ấy có thể hoàn thành dự án thành công.
-
Câu 7 / 10
7. Câu hỏi
If you didn’t interrupt me, I __ the project on time.
Đúng
Câu đk loại 2
Dịch: Nếu bạn không làm phiền tôi, tôi có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
Sai
Câu đk loại 2
Dịch: Nếu bạn không làm phiền tôi, tôi có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
-
Câu 8 / 10
8. Câu hỏi
If the staff members knew that there were relevant records, they __ the research
more efficiently.Đúng
Dịch: Nếu các nhân viên biết rằng có hồ sơ liên quan, họ có thể tiến hành nghiên cứu hiệu quả hơn.
Sai
Dịch: Nếu các nhân viên biết rằng có hồ sơ liên quan, họ có thể tiến hành nghiên cứu hiệu quả hơn.
-
Câu 9 / 10
9. Câu hỏi
If we had been aware of the new engine
specifications, we __ customers before shipping the parts.Đúng
Câu đk loại 3: If S had been PII, S would/could… been PII
Dịch: Nếu chúng tôi hiểu rõ được các thông số kỹ thuật động cơ mới,
chúng tôi sẽ cảnh báo khách hàng trước khi vận chuyển các bộ phận.
Sai
Câu đk loại 3: If S had been PII, S would/could… been PII
Dịch: Nếu chúng tôi hiểu rõ được các thông số kỹ thuật động cơ mới,
chúng tôi sẽ cảnh báo khách hàng trước khi vận chuyển các bộ phận.
-
Câu 10 / 10
10. Câu hỏi
Were the budget approved, we __ a fax machine for the staff room.
Đúng
Câu đk loại 2
Dịch: Ngân sách đã được phê duyệt, chúng tôi sẽ mua một máy fax cho phòng nhân viên.
Sai
Câu đk loại 2
Dịch: Ngân sách đã được phê duyệt, chúng tôi sẽ mua một máy fax cho phòng nhân viên.