Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 8 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
Thời gian làm bài 240s!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 8 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 8
1. Câu hỏi
This year’s budget has been reduced _____ .
Đúng
– late (adv): muộn
– widely (adv): rộng rãi/xa
– significantly(adv): 1 cách đáng kể
Tạm dịch: Ngân sách năm nay đã giảm đáng kể
Sai
– late (adv): muộn
– widely (adv): rộng rãi/xa
– significantly(adv): 1 cách đáng kể
Tạm dịch: Ngân sách năm nay đã giảm đáng kể
-
Câu 2 / 8
2. Câu hỏi
Most stores stay open _____ on weekends to accommodate shoppers.
Đúng
– well(adv): tốt/hay
– much(adv): nhiều/lắm
Tạm dịch: Hầu hết các cửa hàng mở cửa muộn vào cuối tuần để phục vụ người mua sắm.
Sai
– well(adv): tốt/hay
– much(adv): nhiều/lắm
Tạm dịch: Hầu hết các cửa hàng mở cửa muộn vào cuối tuần để phục vụ người mua sắm.
-
Câu 3 / 8
3. Câu hỏi
The number of clients has grown _____ in the last few years .
Đúng
– politely(adv): tao nhã/lễ phép.
– carefully(adv): cẩn thận/chu đáo
Tạm dịch: Số lượng khách hàng đã tăng lên đáng kể trong vài năm qua.
Sai
– politely(adv): tao nhã/lễ phép.
– carefully(adv): cẩn thận/chu đáo
Tạm dịch: Số lượng khách hàng đã tăng lên đáng kể trong vài năm qua.
-
Câu 4 / 8
4. Câu hỏi
The food at the French restaurant was _____ priced.
Đúng
– initially(adv): vào lúc ban đầu
– solely(adv): đơn độc; chỉ có…
Tạm dịch: Các món ăn tại nhà hàng Pháp có giá hợp lý.
Sai
– initially(adv): vào lúc ban đầu
– solely(adv): đơn độc; chỉ có…
Tạm dịch: Các món ăn tại nhà hàng Pháp có giá hợp lý.
-
Câu 5 / 8
5. Câu hỏi
Our goal is to maintain a _____ beneficial relationship with our customers and community.
Đúng
– conveniently(adv): một cách thuận tiện.
– regularly(adv): đều đặn/1 cách cân đối
– precisely(adv): đúng/chính xác/cẩn thận
Tạm dịch: Mục tiêu của chúng tôi là duy trì mối quan hệ cùng có lợi với khách hàng và cộng đồng của chúng tôi.
Sai
– conveniently(adv): một cách thuận tiện.
– regularly(adv): đều đặn/1 cách cân đối
– precisely(adv): đúng/chính xác/cẩn thận
Tạm dịch: Mục tiêu của chúng tôi là duy trì mối quan hệ cùng có lợi với khách hàng và cộng đồng của chúng tôi.
-
Câu 6 / 8
6. Câu hỏi
The manual provides information that helps users operate the computer more _________ .
Đúng
– frequently (adv): thường xuyên
– cooperatively(adv): hợp tác
– simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
Tạm dịch: Hướng dẫn cung cấp thông tin giúp người dùng vận hành máy tính hiệu quả hơn.
Sai
– frequently (adv): thường xuyên
– cooperatively(adv): hợp tác
– simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
Tạm dịch: Hướng dẫn cung cấp thông tin giúp người dùng vận hành máy tính hiệu quả hơn.
-
Câu 7 / 8
7. Câu hỏi
From: Erica Turner, Office Manager
To: All staff
I know that not everyone in the office is comfortable using computers, but all important
office announcements will now be sent by e-mail. So, it is very important that you ____
check your e-mail inbox for messages.Đúng
– entirely (adv): toàn bộ, trọn vẹn
– flexibly (adv): linh hoạt, linh động
– strongly (adv): mạnh mẽ, kiên cố
Tạm dịch:
Từ: Erica Turner, Giám đốc văn phòng
Kính gửi: Toàn thể nhân viên
Tôi biết rằng không phải tất cả mọi người trong văn phòng đều cảm thấy thoải mái khi sử dụng máy tính, nhưng các thông báo văn phòng quan trọng giờ đây sẽ được gửi qua e-mail. Vì vậy, điều cực kỳ quan trọng là bạn thường xuyên kiểm tra hộp thư đến e-mail của mình để xem tin nhắnSai
– entirely (adv): toàn bộ, trọn vẹn
– flexibly (adv): linh hoạt, linh động
– strongly (adv): mạnh mẽ, kiên cố
Tạm dịch:
Từ: Erica Turner, Giám đốc văn phòng
Kính gửi: Toàn thể nhân viên
Tôi biết rằng không phải tất cả mọi người trong văn phòng đều cảm thấy thoải mái khi sử dụng máy tính, nhưng các thông báo văn phòng quan trọng giờ đây sẽ được gửi qua e-mail. Vì vậy, điều cực kỳ quan trọng là bạn thường xuyên kiểm tra hộp thư đến e-mail của mình để xem tin nhắn -
Câu 8 / 8
8. Câu hỏi
If you are having trouble using the company’s e-mail system, please __ read the directions in the employee manual.
Đúng
– easily(adv): dễ dàng
– mildly (adv): nhẹ nhàng, dịu dàng, ôn tồn
– softly (adv): một cách dịu dàng, một cách êm ái
Tạm dịch: Nếu bạn gặp sự cố khi sử dụng hệ thống email của công ty, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trong hướng dẫn nhân viên.Sai
– easily(adv): dễ dàng
– mildly (adv): nhẹ nhàng, dịu dàng, ôn tồn
– softly (adv): một cách dịu dàng, một cách êm ái
Tạm dịch: Nếu bạn gặp sự cố khi sử dụng hệ thống email của công ty, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trong hướng dẫn nhân viên.