Nội dung chính:
Hacker -Prepositional Phrases
Nộp bài
0 / 8 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
Thời gian làm bài 210 S
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 8 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 8
1. Câu hỏi
Candidates must submit their application (in, on, by) writing.
Đúng
– in writting: bằng văn bản.
Dịch: Ứng viên phải nộp đơn xin việc bằng văn bản.
Sai
– in writting: bằng văn bản.
Dịch: Ứng viên phải nộp đơn xin việc bằng văn bản.
-
Câu 2 / 8
2. Câu hỏi
I hope you’re not doing this just for the sake (of, in, about) the money.
Đúng
– the sake of doing sth: làm việc vì cái gì
=> A
Dịch: Tôi hy vọng bạn không làm điều này chỉ vì tiền.
Sai
– the sake of doing sth: làm việc vì cái gì
=> A
Dịch: Tôi hy vọng bạn không làm điều này chỉ vì tiền.
-
Câu 3 / 8
3. Câu hỏi
All staff must carry their ID cards (by, at, with) all times.
Đúng
– at all times: mọi lúc
– ID viết tắt của identification: Chứng minh thư
Dịch: Tất cả nhân viên phải mang theo chứng minh nhân dân mọi lúc.
Sai
– at all times: mọi lúc
– ID viết tắt của identification: Chứng minh thư
Dịch: Tất cả nhân viên phải mang theo chứng minh nhân dân mọi lúc.
-
Câu 4 / 8
4. Câu hỏi
Mr. Adams will be in (behalf, case, charge) of data analysis.
Đúng
– in charge of + Ving + N : chịu trách nhiệm về việc…
Dịch: Ông Adams sẽ phụ trách phân tích dữ liệu.
Sai
– in charge of + Ving + N : chịu trách nhiệm về việc…
Dịch: Ông Adams sẽ phụ trách phân tích dữ liệu.
-
Câu 5 / 8
5. Câu hỏi
Despite the bad weather, the flight arrived on….
Đúng
– appointment(n): sự bổ nhiệm
– condition(n): điều kiện
– request(n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, chuyến bay đã đến đúng lịch trình.
Sai
– appointment(n): sự bổ nhiệm
– condition(n): điều kiện
– request(n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, chuyến bay đã đến đúng lịch trình.
-
Câu 6 / 8
6. Câu hỏi
The candidate did not get the job …… a result of his inexperience.
Đúng
Theo nghĩa chọn B: vì, do.
for = as = vì do. Câu này theo cụm “as a result”: kết quả là/ bởi
Dịch: Ứng viên đã không nhận được công việc do thiếu kinh nghiệm của mình.
Sai
Theo nghĩa chọn B: vì, do.
for = as = vì do. Câu này theo cụm “as a result”: kết quả là/ bởi
Dịch: Ứng viên đã không nhận được công việc do thiếu kinh nghiệm của mình.
-
Câu 7 / 8
7. Câu hỏi
The Shine Beach Hotel is the place to stay if you plan to vacation in the sunny Baha- mas! Continental breakfast will be included in the room charge. Tours around the city are available upon …… If you wish to know more about the hotel, please contact us:
Đúng
Upon request: theo yêu cầu
Dịch: Shine Beach Hotel là nơi lưu trú nếu bạn có kế hoạch đi nghỉ mát trong Baha nắng! Bữa sáng kiểu Âu sẽ được bao gồm trong phí phòng. Tour du lịch quanh thành phố được cung cấp theo yêu cầu. Nếu bạn muốn biết thêm về khách sạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Sai
Upon request: theo yêu cầu
Dịch: Shine Beach Hotel là nơi lưu trú nếu bạn có kế hoạch đi nghỉ mát trong Baha nắng! Bữa sáng kiểu Âu sẽ được bao gồm trong phí phòng. Tour du lịch quanh thành phố được cung cấp theo yêu cầu. Nếu bạn muốn biết thêm về khách sạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
-
Câu 8 / 8
8. Câu hỏi
We will send you brochures describing our hotel facilities ……..
Đúng
– in detail(adv): 1 cách chi tiết, tường tận
Dịch: Chúng tôi sẽ gửi cho bạn tờ rơi mô tả chi tiết về cơ sở khách sạn của chúng tôi
Sai
– in detail(adv): 1 cách chi tiết, tường tận
Dịch: Chúng tôi sẽ gửi cho bạn tờ rơi mô tả chi tiết về cơ sở khách sạn của chúng tôi
chúc các em làm bài tuyệt đối
CHụp và gửi kết quả lại cho cô nhé!