Nội dung chính:
ETS Toeic 2020 Test 1-Part 5
Nộp bài
0 / 35 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Information
hời gian làm bài :15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 35 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 35
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. Which shoes are on sale this weekend?
(A) That’s a good choice.
(B) The ones on this table.
(C) I checked her résumé7. Những đôi giày nào được giảm giá vào cuối tuần này?
(A) Đó là một cái van tốt.
(B) Những đôi đó trên bàn này.
(C) Tôi đã kiểm tra CV của cô ấy.Sai
7. Which shoes are on sale this weekend?
(A) That’s a good choice.
(B) The ones on this table.
(C) I checked her résumé7. Những đôi giày nào được giảm giá vào cuối tuần này?
(A) Đó là một cái van tốt.
(B) Những đôi đó trên bàn này.
(C) Tôi đã kiểm tra CV của cô ấy. -
Câu 2 / 35
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Would you like to pay for the cake now or when it’s delivered?
(A) Chocolate, please.
(B) Actually, none of them were.
(C) I’ll pay now.8. Bạn có muốn trả tiền cho chiếc bánh bây giờ hay khi nào nó được giao?
(A) Sô cô la, làm ơn.
(B) Trên thực tế, không ai trong số họ.
(C) Tôi sẽ trả ngay bây giờ.Sai
8. Would you like to pay for the cake now or when it’s delivered?
(A) Chocolate, please.
(B) Actually, none of them were.
(C) I’ll pay now.8. Bạn có muốn trả tiền cho chiếc bánh bây giờ hay khi nào nó được giao?
(A) Sô cô la, làm ơn.
(B) Trên thực tế, không ai trong số họ.
(C) Tôi sẽ trả ngay bây giờ. -
Câu 3 / 35
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. Doesn’t Thomas usually work the evening shift?
(A) It was working fine earlier.
(B) Someone from the day shift is out sick today.
(C) Let’s clean the warehouse.9. Không phải Thomas thường làm việc ca tối à?
(A) Nó đã hoạt động tốt trước đó.
(B) Một số người bị ốm ca ngày hôm nay(Nopain Nogain: thiếu người nên cần đi làm thay)
(C) Hãy dọn dẹp nhà kho.Sai
9. Doesn’t Thomas usually work the evening shift?
(A) It was working fine earlier.
(B) Someone from the day shift is out sick today.
(C) Let’s clean the warehouse.9. Không phải Thomas thường làm việc ca tối à?
(A) Nó đã hoạt động tốt trước đó.
(B) Một số người bị ốm ca ngày hôm nay(Nopain Nogain: thiếu người nên cần đi làm thay)
(C) Hãy dọn dẹp nhà kho. -
Câu 4 / 35
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Who came up with the idea for the new commercial?
(A) Just a few.
(B) One of our marketing assistants.
(C) Probably next month.10. Ai nghĩ ra ý tưởng cho thương mại mới?
(A) Chỉ một vài.
(B) Một trong những trợ lý tiếp thị của chúng ta.
(C) Có thể vào tháng tới.Sai
10. Who came up with the idea for the new commercial?
(A) Just a few.
(B) One of our marketing assistants.
(C) Probably next month.10. Ai nghĩ ra ý tưởng cho thương mại mới?
(A) Chỉ một vài.
(B) Một trong những trợ lý tiếp thị của chúng ta.
(C) Có thể vào tháng tới. -
Câu 5 / 35
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Could we start the orientation meeting a bit later?
(A) Sure, at what time?
(B) About ten employees.
(C) Thanks, I learned a lot.11. Chúng ta có thể bắt đầu buổi định hướng muộn một chút không?
(A) Chắc chắn, vào thời gian nào?
(B) Khoảng mười nhân viên.
(C) Cảm ơn, Tôi đã học được rất nhiều.Sai
11. Could we start the orientation meeting a bit later?
(A) Sure, at what time?
(B) About ten employees.
(C) Thanks, I learned a lot.11. Chúng ta có thể bắt đầu buổi định hướng muộn một chút không?
(A) Chắc chắn, vào thời gian nào?
(B) Khoảng mười nhân viên.
(C) Cảm ơn, Tôi đã học được rất nhiều. -
Câu 6 / 35
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. When are we getting our paychecks?
(A) Because the bank is closed.
(B) No, did you?
(C) This Friday.12. Khi nào chúng tôi nhận được tiền lương?
(A) Bởi vì ngân hàng đóng cửa.
(B) Không, phải bạn không?
(C) Thứ sáu này.Sai
12. When are we getting our paychecks?
(A) Because the bank is closed.
(B) No, did you?
(C) This Friday.12. Khi nào chúng tôi nhận được tiền lương?
(A) Bởi vì ngân hàng đóng cửa.
(B) Không, phải bạn không?
(C) Thứ sáu này. -
Câu 7 / 35
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Did we decide on the large catering order or the small one?
(A) This meal is delicious.
(B) In alphabetical order.
(C) We’re expecting a big group of people13. Chúng ta đã quyết định về đơn đặt hàng phục vụ lớn hay nhỏ?
(A) Bữa ăn nây rất ngon.
(B) Theo thứ tự bảng chữ cái.
(C) Chúng ta đang dự định một nhóm lớn.Sai
13. Did we decide on the large catering order or the small one?
(A) This meal is delicious.
(B) In alphabetical order.
(C) We’re expecting a big group of people13. Chúng ta đã quyết định về đơn đặt hàng phục vụ lớn hay nhỏ?
(A) Bữa ăn nây rất ngon.
(B) Theo thứ tự bảng chữ cái.
(C) Chúng ta đang dự định một nhóm lớn. -
Câu 8 / 35
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. How do I sign up for the ten-kilometer race?
(A) Walking or running is OK.
(B) You fill out a form online.
(C) Through the park.14. Làm thế nào để tôi đăng ký cuộc đua mười km?
(A) Đi bộ hoặc chạy đều được.
(B) Bạn điền vào một mẫu đơn trực tuyến.
(C) Qua công viên.Sai
14. How do I sign up for the ten-kilometer race?
(A) Walking or running is OK.
(B) You fill out a form online.
(C) Through the park.14. Làm thế nào để tôi đăng ký cuộc đua mười km?
(A) Đi bộ hoặc chạy đều được.
(B) Bạn điền vào một mẫu đơn trực tuyến.
(C) Qua công viên. -
Câu 9 / 35
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Didn’t I submit my references online?
(A) The Web site was very interesting.
(B) You did, last week.
(C) More than five hundred dollars.15. Tôi đã gửi tài liệu tham khảo của tôi trực tuyến rồi phải không nhi?
(A) Trang web rất thú vị.
(B) Bạn đã làm, tuần trước.
(C) Hơn năm trăm đô la.Sai
15. Didn’t I submit my references online?
(A) The Web site was very interesting.
(B) You did, last week.
(C) More than five hundred dollars.15. Tôi đã gửi tài liệu tham khảo của tôi trực tuyến rồi phải không nhi?
(A) Trang web rất thú vị.
(B) Bạn đã làm, tuần trước.
(C) Hơn năm trăm đô la. -
Câu 10 / 35
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. What will the keynote speaker talk about at the conference?
(A) That information’s in the event program.
(B) Could you turn the volume down?
(C) About two weeks ago, I think.16. Diễn giả chính sẽ nói về điều gì tại Hội nghị?
(A) Đó là thông tin trong chương trình sự kiện.
(B) Bạn có thể giảm âm lượng không?
(C) Khoảng hai tuần trước, tôi nghĩ vậy.Sai
16. What will the keynote speaker talk about at the conference?
(A) That information’s in the event program.
(B) Could you turn the volume down?
(C) About two weeks ago, I think.16. Diễn giả chính sẽ nói về điều gì tại Hội nghị?
(A) Đó là thông tin trong chương trình sự kiện.
(B) Bạn có thể giảm âm lượng không?
(C) Khoảng hai tuần trước, tôi nghĩ vậy. -
Câu 11 / 35
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Where is the closest pharmacy?
(A) Her brother is a farmer.
(B) On the weekend.
(C) There’s one by the bus station.17. Nhà thuốc gần nhất ở đâu?
(A) Anh trai cô ấy là một nông dân.
(B) Vào cuối tuần.
(C) Có một cái gần trạm xe buýt.Sai
17. Where is the closest pharmacy?
(A) Her brother is a farmer.
(B) On the weekend.
(C) There’s one by the bus station.17. Nhà thuốc gần nhất ở đâu?
(A) Anh trai cô ấy là một nông dân.
(B) Vào cuối tuần.
(C) Có một cái gần trạm xe buýt. -
Câu 12 / 35
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Why are your travel expenses so high?
(A) They were all sold out.
(B) ‘ll tell her you said hi.
(C) Maria approved the budget.18. Tại sao chi phí cộng tác của bạn rất cao?
(A) Họ đã bán hết.
(B) Tôi sẽ nói với cô ấy bạn gửi lời chào.
(C) Maria đã phê duyệt ngân sách rồi màSai
18. Why are your travel expenses so high?
(A) They were all sold out.
(B) ‘ll tell her you said hi.
(C) Maria approved the budget.18. Tại sao chi phí cộng tác của bạn rất cao?
(A) Họ đã bán hết.
(B) Tôi sẽ nói với cô ấy bạn gửi lời chào.
(C) Maria đã phê duyệt ngân sách rồi mà -
Câu 13 / 35
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. Have you looked at the designs for the book cover?
(A) I’ve been in meetings all morning.
(B) Sure, I’ll cover the furniture.
(C) Your appointment’s booked.19. Bạn đã xem các thiết kế cho bia sách chưa?
(A)Tôi đã họp trong cả buổi sáng. (Nopain nogain: bận quá ko chưa xem)
(B) Chắc chắn, tôi sẽ phủ đồ nội thất.
(C) Cuộc hẹn của bạn đã đặt.Sai
19. Have you looked at the designs for the book cover?
(A) I’ve been in meetings all morning.
(B) Sure, I’ll cover the furniture.
(C) Your appointment’s booked.19. Bạn đã xem các thiết kế cho bia sách chưa?
(A)Tôi đã họp trong cả buổi sáng. (Nopain nogain: bận quá ko chưa xem)
(B) Chắc chắn, tôi sẽ phủ đồ nội thất.
(C) Cuộc hẹn của bạn đã đặt. -
Câu 14 / 35
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. When are the new employees starting?
(A) Three years of experience
(B) They’ll be here tomorrow afternoon
(C) The same salary as before.20. Khi nào thì nhân viên mới bắt đầu?
(A) Ba năm kinh nghiệm.
(B) Họ sẽ ở đây vào chiều mai.
(C) Mức lương như trướcSai
20. When are the new employees starting?
(A) Three years of experience
(B) They’ll be here tomorrow afternoon
(C) The same salary as before.20. Khi nào thì nhân viên mới bắt đầu?
(A) Ba năm kinh nghiệm.
(B) Họ sẽ ở đây vào chiều mai.
(C) Mức lương như trước -
Câu 15 / 35
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Should I go on the morning flight or wait until the afternoon?
(A) Seven hours.
(B) OK, that should be fine.
(C) Take the morning flight.21. Tôi nên đi trên chuyển bay buổi sáng hay đợi đến chiều?
(A) Bảy giờ.
(B) OK, điều đó sẽ ổn thôi.
(C) Hãy Đi chuyến bay buổi sáng.Sai
21. Should I go on the morning flight or wait until the afternoon?
(A) Seven hours.
(B) OK, that should be fine.
(C) Take the morning flight.21. Tôi nên đi trên chuyển bay buổi sáng hay đợi đến chiều?
(A) Bảy giờ.
(B) OK, điều đó sẽ ổn thôi.
(C) Hãy Đi chuyến bay buổi sáng. -
Câu 16 / 35
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. I sawa stain on the carpet in room 29.
(A) An overnight stay.
(B) Your reservation’s confirmed.
(C) It’s time to replace it anyway.22. Tôi thấy một vết bẩn trên thảm ở phòng 29.
(A) Ở lại qua đêm.
(B) Xác nhận đặt phòng của bạn đã được xác nhận.
(C) Đây là thời điểm để thay thế nó.Sai
22. I sawa stain on the carpet in room 29.
(A) An overnight stay.
(B) Your reservation’s confirmed.
(C) It’s time to replace it anyway.22. Tôi thấy một vết bẩn trên thảm ở phòng 29.
(A) Ở lại qua đêm.
(B) Xác nhận đặt phòng của bạn đã được xác nhận.
(C) Đây là thời điểm để thay thế nó. -
Câu 17 / 35
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Why don’t we meet at the fitness center around seven thirty?
(A) It’s already there.
(B) Sounds good to me.
(C) Because it fits you well.23. Tại sao chúng ta không gặp nhau tại trung tâm thể hình khoảng bảy rưỡi?
(A) Nó đã ở đó.
(B) Thơi gian đó hợp lý với tôi.
(C) Bởi vì nó phù hợp với bạnSai
23. Why don’t we meet at the fitness center around seven thirty?
(A) It’s already there.
(B) Sounds good to me.
(C) Because it fits you well.23. Tại sao chúng ta không gặp nhau tại trung tâm thể hình khoảng bảy rưỡi?
(A) Nó đã ở đó.
(B) Thơi gian đó hợp lý với tôi.
(C) Bởi vì nó phù hợp với bạn -
Câu 18 / 35
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Could you find me a hammer and some nails?
(A) I’ll call maintenance.
(B) You can send it by e-mail.
(C) The beauty salon on the corner.24. Bạn có thể tìm cho tôi một cái búa và mấy cái đỉnh không?
(A) Tôi sẽ gọi đội bảo trì.
(B) Bạn có thể gửi nó qua e-mail.
(C) Thẩm mỹ viện ở góc phố.Sai
24. Could you find me a hammer and some nails?
(A) I’ll call maintenance.
(B) You can send it by e-mail.
(C) The beauty salon on the corner.24. Bạn có thể tìm cho tôi một cái búa và mấy cái đỉnh không?
(A) Tôi sẽ gọi đội bảo trì.
(B) Bạn có thể gửi nó qua e-mail.
(C) Thẩm mỹ viện ở góc phố. -
Câu 19 / 35
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. Who was in the break room last?
(A) I noticed that it was messy, too
(B) Sure, I could use a break.
(C) How did you make this dessert?25. Ai đã ở trong phòng nghi cuối cùng?
(A) Tôi cũng thấy rằng nó quá lộn xộn.
(B) Chắc chắn, Tôi có thể nghi ngơi.
(C) Bạn làm món tráng miệng này như thế n.Sai
25. Who was in the break room last?
(A) I noticed that it was messy, too
(B) Sure, I could use a break.
(C) How did you make this dessert?25. Ai đã ở trong phòng nghi cuối cùng?
(A) Tôi cũng thấy rằng nó quá lộn xộn.
(B) Chắc chắn, Tôi có thể nghi ngơi.
(C) Bạn làm món tráng miệng này như thế n. -
Câu 20 / 35
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. There’s a sale on electronics tomorrow.
(A) Yes, the electricity bill was really low.
(B) The shirt on the sales rack.
(C) I have had this computer for a long time.26. Có giảm giá đồ điện tử vào ngày mai đó.
(A) đúng vậy, hóa đơn tiền điện rất thấp.
(B) Chiếc áo trên giá bán hàng.
(C) Tôi đã sử dụng máy tính này lâu rồi.Sai
26. There’s a sale on electronics tomorrow.
(A) Yes, the electricity bill was really low.
(B) The shirt on the sales rack.
(C) I have had this computer for a long time.26. Có giảm giá đồ điện tử vào ngày mai đó.
(A) đúng vậy, hóa đơn tiền điện rất thấp.
(B) Chiếc áo trên giá bán hàng.
(C) Tôi đã sử dụng máy tính này lâu rồi. -
Câu 21 / 35
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. Why hasn’t production started yet?
(A) Several eight-hour shifts.
(B) A shipment to Toronto.
(C) Because a machine is broken.27. Tại sao việc sản xuất chưa bắt đầu?
(A) Một vài ca làm việc kéo dài tám tiếng.
(B) Một chuyến hàng đến Toronto.
(C) Vì máy bị hỏngSai
27. Why hasn’t production started yet?
(A) Several eight-hour shifts.
(B) A shipment to Toronto.
(C) Because a machine is broken.27. Tại sao việc sản xuất chưa bắt đầu?
(A) Một vài ca làm việc kéo dài tám tiếng.
(B) Một chuyến hàng đến Toronto.
(C) Vì máy bị hỏng -
Câu 22 / 35
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. How do you want me to display the new products?
(A)We shop there too.
(B) Please arrange them according to color.
(C ) Production is going well.28. Bạn muốn tôi trưng bài sản phẩm mới như thế nào?
(A) Chúng tôi cũng mua sắm ở đó.
(B) Hãy sắp xếp chúng theo màu sắc.
(C) Sản xuất đang diễn ra tốt đẹp.Sai
28. How do you want me to display the new products?
(A)We shop there too.
(B) Please arrange them according to color.
(C ) Production is going well.28. Bạn muốn tôi trưng bài sản phẩm mới như thế nào?
(A) Chúng tôi cũng mua sắm ở đó.
(B) Hãy sắp xếp chúng theo màu sắc.
(C) Sản xuất đang diễn ra tốt đẹp. -
Câu 23 / 35
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Where’s the instruction manual for the videoconferencing software?
(A) In the file cabinet.
(B) On Saturday.
(C) The marketing conference.29. Hướng dẫn sử dụng cho phần mềm hội nghị truyền hình ở đâu?
(A) Trong tủ hồ sơ.
(B) Vào thứ bảy.
(C) Hội nghị marketing.Sai
29. Where’s the instruction manual for the videoconferencing software?
(A) In the file cabinet.
(B) On Saturday.
(C) The marketing conference.29. Hướng dẫn sử dụng cho phần mềm hội nghị truyền hình ở đâu?
(A) Trong tủ hồ sơ.
(B) Vào thứ bảy.
(C) Hội nghị marketing. -
Câu 24 / 35
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. This mirror would look good in the corner, don’t you think?
(A) You’re a better decorator than I am.
(B) I don’t think I have any.
(C) A brand new vacuum cleaner.30. Gương này đặt ở trong góc, bạn có nghĩ vậy không?
(A) Bạn trang trí tốt hơn tôi mà
(B) không nghĩ tôi có gì.
(C) Một máy hút bụi hoàn toàn mới.Sai
30. This mirror would look good in the corner, don’t you think?
(A) You’re a better decorator than I am.
(B) I don’t think I have any.
(C) A brand new vacuum cleaner.30. Gương này đặt ở trong góc, bạn có nghĩ vậy không?
(A) Bạn trang trí tốt hơn tôi mà
(B) không nghĩ tôi có gì.
(C) Một máy hút bụi hoàn toàn mới. -
Câu 25 / 35
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. You’re creating a schedule for the Madrid convention, right?
(A) Yes, here’s the spreadsheet.
(B) The beginning of October.
(C) About twelve.31. Bạn đang tạo một lịch trình cho hội nghĩ ở Madrid, phải không?
(A) Đúng, đây là bảng biểu lịch trình.
(B) Đầu tháng mười.
(C) Khoảng mười haiSai
31. You’re creating a schedule for the Madrid convention, right?
(A) Yes, here’s the spreadsheet.
(B) The beginning of October.
(C) About twelve.31. Bạn đang tạo một lịch trình cho hội nghĩ ở Madrid, phải không?
(A) Đúng, đây là bảng biểu lịch trình.
(B) Đầu tháng mười.
(C) Khoảng mười hai -
Câu 26 / 35
26. Câu hỏi
1 .Departmental restructuring will be discussed at the ———monthly meeting
Đúng
Giải thích: Cần một điền tính từ thích hợp.
A. Next (a) kế tiếp
B. Always (adv) luôn luôn
C. Soon (adv) sớm
D. Like (a) giốngTạm dịch: Vấn đề tái cấu trúc bộ phận sẽ được thảo luận tại cuộc họp hàng tháng tiếp theo.
Sai
-
Câu 27 / 35
27. Câu hỏi
2 .To keep ———park beautiful, please place your nonrecyclables in the available trash cans
Đúng
giải thích: Cần điền một tính từ trước danh từ “park”.
Dịch: Để giữ cho công viên của chúng ta thật đẹp, vui lòng để rác thải không thể tái chể vào thùng rác ở đó. Keep sth adj: giữ sth (tính từ)
Sai
-
Câu 28 / 35
28. Câu hỏi
3. Hardin——— additional images of the office building he is interested in leasing
Đúng
giải thích:
Dựa vào nghĩa của từ để chọn đápán đúng:A. Thông báoB. Hỏi ai đóC. KhuyênD. Yêu cầuDịch: Ông Hardin yêu cầu hình ảnh bổ sung của tòa nhà văn phòng mà ông muốn thuê
Sai
-
Câu 29 / 35
29. Câu hỏi
4. A team of agricultural experts will be brought——— to try to improve crop harvests.
Đúng
giải thích: – “Between” và “Because” không đứng trước “to V” nên loaị A, C.
– Cần tìm trạng từ bổ nghĩa cho động từ “brought”Dịch: Một nhóm các chuyên gia nông nghiệp sẽ được tập hợp lại để cố gắng gia tăng vụ mùa
Sai
-
Câu 30 / 35
30. Câu hỏi
5. The board of Galaxipharm ——– Mr. Kwon’s successor at yesterday’s meeting
Đúng
giải thích: Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp
án đúng:
A. Được đặt tên, bổ nhiệm
B. Được cấp
C. Thành lập
D. Đã chứng minhDịch: Hội đồng quản trị của Galaxipharm đã bổ nhiệm người kế nhiệm cho ông Kwon tại cuộc họp ngày hôm qua.
Sai
-
Câu 31 / 35
31. Câu hỏi
6. If your parking permit is damaged, bring it to the entrance station for a———-
Đúng
giải thích: Cần điền một danh từ đứng sau mạo từ “A”.
Dựa vào các dạng từ, chọn đáp án “Replacement”Dịch: Nếu giấy phép đỗ xe của bạn bị hỏng, hãy mang đến trạm để thay thế.
Sai
-
Câu 32 / 35
32. Câu hỏi
7. Ahmad decided to reserve a private room for the awards dinner ———–the restaurant was noisy.
Đúng
giải thích: “Rather than” và “such as” không đứng trước mệnh đề, nên loại A, C.
– Dựa vào nghĩa của câu, chọn đáp án BDịch: Ông Ahmad quyết định đặt một phòng riêng cho bữa tối trao giải đề phòng trường hợp nhà hàng ồn ào
Sai
-
Câu 33 / 35
33. Câu hỏi
8. Jones has provided a———- estimate of the costs of expanding distribution statewide
Đúng
giải thích: Cần một tính từ/ danh từ đứng trước “Estimate”.
Dựa vào các hậu tố, chọn đáp án CDịch: Bà Jones đã đưa ra bản ước tính cẩn thận về chi phí mở rộng phân phối trên toàn tiểu bang.
Sai
-
Câu 34 / 35
34. Câu hỏi
9. Each quarter, Acaba Exports sets ———- sales goals for its staff
Đúng
giải thích: Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp
án đúng.
A. Gọn nhẹ
B. Giàu có
C. Trung thành
D. Thực tếDịch: Mỗi quý, Acaba Exports đặt ra các mục tiêu thực tế cho nhân viên của mình.
Sai
-
Câu 35 / 35
35. Câu hỏi
10 Garcia was delighted to receive———- that her company soon will be featured in the In Town Times magazine
Đúng
giải thích: – Cần điền một tân ngữ đứng sau ngoại động từ “receive”
– Dựa vào hậu tố, chọn đáp án BDịch: Cô Garcia rất vui mừng khi nhận được thông báo rằng công ty của cô sẽ sớm được đăng tải trên Town Times.
Sai
Chúc các em làm bài tốt!!!