Nội dung chính:
ETS Toeic 2020 Test 10-Part 2
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thơi gian làm bài 8,5 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. When will these shoes be back in stock?(A) On Tuesday.(B) It’s a good investment.(C) A different pair.7. Khi nào những đôi giày này có hàng?
(A) Vào thứ ba.
(B) Đó là một khoản đầu tư tốt.
(C) Một cặp khácSai
7. When will these shoes be back in stock?(A) On Tuesday.(B) It’s a good investment.(C) A different pair.7. Khi nào những đôi giày này có hàng?
(A) Vào thứ ba.
(B) Đó là một khoản đầu tư tốt.
(C) Một cặp khác -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Is this a full-time or a part-time position?(A) Five candidates so far.(B) It’s part-time.(C) Do you have time this afternoon?8. Đây là vị trí toàn thời gian hay bán thời gian?
(A) Đến giờ thì có năm ứng cử viên
(B) Đó là vị trí bán thời gian.
(C) Bạn có rảnh chiều nay không?Sai
8. Is this a full-time or a part-time position?(A) Five candidates so far.(B) It’s part-time.(C) Do you have time this afternoon?8. Đây là vị trí toàn thời gian hay bán thời gian?
(A) Đến giờ thì có năm ứng cử viên
(B) Đó là vị trí bán thời gian.
(C) Bạn có rảnh chiều nay không? -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. How do you usually get to the office?(A) I ride my bike.(B) Nine o’clock in the morning.(C) It’s a nice building.9. Bạn thường đến văn phòng bằng cách nào?
(A) Tôi đi xe đạp.
(B) Chín giờ sáng.
(C) Đó là một tòa nhà đẹp.Sai
9. How do you usually get to the office?(A) I ride my bike.(B) Nine o’clock in the morning.(C) It’s a nice building.9. Bạn thường đến văn phòng bằng cách nào?
(A) Tôi đi xe đạp.
(B) Chín giờ sáng.
(C) Đó là một tòa nhà đẹp. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Why is the company planning to hire a new receptionist?(A) A resume and cover letter.(B) Yes, he fixed the air conditioning.(C) Because Carlos is retiring soon.10. Tại sao công ty có kế hoạch thuê một nhân viên lễ tân mới?
(A) Một sơ yếu lý lịch và thư xin việc.
(B) Đúng, anh ấy đã sửa điều hòa.
(C) Bởi vì Carlos sẽ nghỉ hưu sớm.Sai
10. Why is the company planning to hire a new receptionist?(A) A resume and cover letter.(B) Yes, he fixed the air conditioning.(C) Because Carlos is retiring soon.10. Tại sao công ty có kế hoạch thuê một nhân viên lễ tân mới?
(A) Một sơ yếu lý lịch và thư xin việc.
(B) Đúng, anh ấy đã sửa điều hòa.
(C) Bởi vì Carlos sẽ nghỉ hưu sớm. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Excuse me, may I check your train ticket, please?(A) Platform nineteen.(B) Sure—here it is.(C) A window seat.11. Xin lỗi, tôi có thể kiểm tra vé tàu của bạn không?
(A) Ga mười chín.
(B) Chắc chắn – Nó đây
(C) Một chỗ ngồi gần cửa sổ.Sai
11. Excuse me, may I check your train ticket, please?(A) Platform nineteen.(B) Sure—here it is.(C) A window seat.11. Xin lỗi, tôi có thể kiểm tra vé tàu của bạn không?
(A) Ga mười chín.
(B) Chắc chắn – Nó đây
(C) Một chỗ ngồi gần cửa sổ.(C) A window seat. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. Which folder should I place this document in?(A) The green one.(B) Some mint tea, please.(C) All of the shirts have been folded.12. Tôi nên đặt tài liệu này vào thư mục nào?
(A) Màu xanh lá cây.
(B) Một ít trà bạc hà, làm ơn
(C) Tất cả các áo sơ mi đã được gấp lại.Sai
12. Which folder should I place this document in?(A) The green one.(B) Some mint tea, please.(C) All of the shirts have been folded.12. Tôi nên đặt tài liệu này vào thư mục nào?
(A) Màu xanh lá cây.
(B) Một ít trà bạc hà, làm ơn
(C) Tất cả các áo sơ mi đã được gấp lại. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Where can I pick up my name tag for the conference?(A) Near the entrance.(B) A new set of luggage.(C) The annual pharmacist convention.13. Tôi có thể lấy thẻ tên của mình cho hội nghị ở đâu?
(A) Gần lối vào.
(B) Một bộ hành lý mới.
(C) Hội nghị dược sĩ hàng năm.Sai
13. Where can I pick up my name tag for the conference?(A) Near the entrance.(B) A new set of luggage.(C) The annual pharmacist convention.13. Tôi có thể lấy thẻ tên của mình cho hội nghị ở đâu?
(A) Gần lối vào.
(B) Một bộ hành lý mới.
(C) Hội nghị dược sĩ hàng năm. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Why did you decide to become a history teacher?(A) I actually teach math.(B) We left early.(C) She was trained for a month.14. Tại sao bạn quyết định trở thành một giáo viên lịch sử?
(A) Thực ra tôi dạy toán.
(B) Chúng tôi rời đi sớm.
(C) Cô ấy đã được đào tạo trong một tháng.Sai
14. Why did you decide to become a history teacher?(A) I actually teach math.(B) We left early.(C) She was trained for a month.14. Tại sao bạn quyết định trở thành một giáo viên lịch sử?
(A) Thực ra tôi dạy toán.
(B) Chúng tôi rời đi sớm.
(C) Cô ấy đã được đào tạo trong một tháng. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Doesn’t the restaurant menu need to be updated for summer?(A) Yes, we’ll do that today.(B) At the farmer’s market.(C) Thirty rservations.15. Không phải thực đơn nhà hàng cần được cập nhật cho mùa hè sao?
(A) Vâng, chúng tôi sẽ làm điều đó ngày hôm nay.
(B) Tại chợ nông dân.
(C) Ba mươi người đặt phòng.Sai
15. Doesn’t the restaurant menu need to be updated for summer?(A) Yes, we’ll do that today.(B) At the farmer’s market.(C) Thirty rservations.15. Không phải thực đơn nhà hàng cần được cập nhật cho mùa hè sao?
(A) Vâng, chúng tôi sẽ làm điều đó ngày hôm nay.
(B) Tại chợ nông dân.
(C) Ba mươi người đặt phòng. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. When are you going to paint your office?(A) I can’t decide on a color.(B) No, we didn’t buy tickets.(C) The room next to the elevator.16. Khi nào bạn sẽ sơn văn phòng của bạn
(A) Tôi không thể quyết định màu sắc.
(B) Không, chúng tôi đã không mua vé.
(C) Phòng bên cạnh cái thang máySai
16. When are you going to paint your office?(A) I can’t decide on a color.(B) No, we didn’t buy tickets.(C) The room next to the elevator.16. Khi nào bạn sẽ sơn văn phòng của bạn
(A) Tôi không thể quyết định màu sắc.
(B) Không, chúng tôi đã không mua vé.
(C) Phòng bên cạnh cái thang máy -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Isn’t our presentation next week?(A) It went well.(B) Right, it’s on Monday.(C) Only a laptop.17. Không phải bài thuyết trình của chúng ta vào tuần tới sao?
(A) Nó đã diễn ra tốt.
(B) Phải, nó vào thứ Hai.
(C) Chi có một máy tính xách taySai
17. Isn’t our presentation next week?(A) It went well.(B) Right, it’s on Monday.(C) Only a laptop.17. Không phải bài thuyết trình của chúng ta vào tuần tới sao?
(A) Nó đã diễn ra tốt.
(B) Phải, nó vào thứ Hai.
(C) Chi có một máy tính xách tay -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. You’re working on programming the Web site, right?(A) No, to the left.(B) Yes, it’s nearly ready.(C) That’s a fun movie.18. Bạn đang làm lập trình trang web, phải không?
(A) Không, ở bên trái.
(B) Vâng, nó gần sẵn sàng rồi.
(C) Đó là một bộ phim hài hước.Sai
18. You’re working on programming the Web site, right?(A) No, to the left.(B) Yes, it’s nearly ready.(C) That’s a fun movie.18. Bạn đang làm lập trình trang web, phải không?
(A) Không, ở bên trái.
(B) Vâng, nó gần sẵn sàng rồi.
(C) Đó là một bộ phim hài hước. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. I think you should call off the meeting.(A) It starts in 30 minutes.(B) Did he turn it on?(C) Every Tuesday morning.19. Tôi nghĩ bạn nên hủy bỏ cuộc họp.
(A) Nó bắt đầu trong 30 phút nữa.
(B) Anh ấy có bật nó lên không?
(C) Mỗi sáng thứ ba.Sai
19. I think you should call off the meeting.(A) It starts in 30 minutes.(B) Did he turn it on?(C) Every Tuesday morning.19. Tôi nghĩ bạn nên hủy bỏ cuộc họp.
(A) Nó bắt đầu trong 30 phút nữa.
(B) Anh ấy có bật nó lên không?
(C) Mỗi sáng thứ ba. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Who can teach me how to operate this new cash register?(A) Sarah can show you(B) They’re less than ten thousand won.(C) Yes, cash is accepted here.20. Ai có thể dạy tôi cách sử dụng máy tính tiền mới này?
(A) Sarah có thể chỉ cho bạn.
(B) Chúng ít hơn mười nghin Won.
(C) Có, tiền mặt được chấp nhận ở đây.Sai
20. Who can teach me how to operate this new cash register?(A) Sarah can show you(B) They’re less than ten thousand won.(C) Yes, cash is accepted here.20. Ai có thể dạy tôi cách sử dụng máy tính tiền mới này?
(A) Sarah có thể chỉ cho bạn.
(B) Chúng ít hơn mười nghin Won.
(C) Có, tiền mặt được chấp nhận ở đây. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Where’s the broken fax machine?(A) That’d be great, thanks.(B) For two weeks at least.(C) I moved it into the hallway.21. Máy fax bị hỏng ở đâu?
(A) Điều đó thật tuyệt, cảm ơn.
(B) Trong ít nhất hai tuần.
(C) Tôi chuyển nó vào hành lang.Sai
21. Where’s the broken fax machine?(A) That’d be great, thanks.(B) For two weeks at least.(C) I moved it into the hallway.21. Máy fax bị hỏng ở đâu?
(A) Điều đó thật tuyệt, cảm ơn.
(B) Trong ít nhất hai tuần.
(C) Tôi chuyển nó vào hành lang. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. How do I record my overtime hours?(A) They play music in the office.(B) My manager always does that for me.(C) The renovation starts next week.22. Làm thế nào để tôi ghi lại giờ làm thêm của mình?
(A) Họ chơi nhạc trong văn phòng.
(B) Người quản lý của tôi luôn làm điều đó cho tôi.
(C) Việc cải tạo bắt đầu vào tuần tới.Sai
22. How do I record my overtime hours?(A) They play music in the office.(B) My manager always does that for me.(C) The renovation starts next week.22. Làm thế nào để tôi ghi lại giờ làm thêm của mình?
(A) Họ chơi nhạc trong văn phòng.
(B) Người quản lý của tôi luôn làm điều đó cho tôi.
(C) Việc cải tạo bắt đầu vào tuần tới. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Should we invite more guests to the banquet?(A) Yes, I think that’s a good idea.(B) The bank across the street.(C) Because I went already.23. Có nên mời thêm khách đến dự tiệc?
(A) Vâng, tôi nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
(B) Ngân hàng bên kia đường.
(C) Bởi vì tôi đã đi rồi.Sai
23. Should we invite more guests to the banquet?(A) Yes, I think that’s a good idea.(B) The bank across the street.(C) Because I went already.23. Có nên mời thêm khách đến dự tiệc?
(A) Vâng, tôi nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
(B) Ngân hàng bên kia đường.
(C) Bởi vì tôi đã đi rồi. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. I’d like to cancel my subscription to Lakeline Times.(A) No, mostly entertainment news.(B) The photograph on the front cover.(C) Do you have your account number?24. Tôi muốn hủy đăng ký của mình với Lakeline Times.
(A) Không, chủ yếu là tin tức giải trí.
(B) Bức ảnh ở bia trước.
(C) Bạn có số tài khoản của bạn không?Sai
24. I’d like to cancel my subscription to Lakeline Times.(A) No, mostly entertainment news.(B) The photograph on the front cover.(C) Do you have your account number?24. Tôi muốn hủy đăng ký của mình với Lakeline Times.
(A) Không, chủ yếu là tin tức giải trí.
(B) Bức ảnh ở bia trước.
(C) Bạn có số tài khoản của bạn không? -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. Who left these boxes in the hallway?(A) The closet in the basement.(B) There were maintenance workers here earlier.(C) Just take a left on this street and you’re there.25. Ai để những chiếc hộp này ở hành lang?
(A) Tủ phòng kho ở tầng hầm.
(B) Có nhân viên bảo trì ở đây sớm hơn.
(C) Chỉ cần rẽ trái trên đường này và bạn đang sẽ cần đến đó.Sai
25. Who left these boxes in the hallway?(A) The closet in the basement.(B) There were maintenance workers here earlier.(C) Just take a left on this street and you’re there.25. Ai để những chiếc hộp này ở hành lang?
(A) Tủ phòng kho ở tầng hầm.
(B) Có nhân viên bảo trì ở đây sớm hơn.
(C) Chỉ cần rẽ trái trên đường này và bạn đang sẽ cần đến đó. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. I’m taking our new client to lunch.(A) I’m free at noon.(B) Soup and salad.(C) Sure, take as much as you want.26. Tôi đang đưa khách hàng mới của chúng tôi đi ăn trưa.
(A) Tôi rằnh vào buổi trưa.
(B) Súp và salad.
(C) Chắc chắn, mất nhiều như bạn muốnSai
26. I’m taking our new client to lunch.(A) I’m free at noon.(B) Soup and salad.(C) Sure, take as much as you want.26. Tôi đang đưa khách hàng mới của chúng tôi đi ăn trưa.
(A) Tôi rằnh vào buổi trưa.
(B) Súp và salad.
(C) Chắc chắn, mất nhiều như bạn muốn -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. Would you prefer to open a new store downtown or in the countryside?(A) The rent downtown is very expensive.(B) I parked the car outside.(C) Where do we store the envelopes?27. Bạn muốn mở một cửa hàng mới ở trung tâm thành phố hoặc ở nông thôn?
(A) Giá thuê trung tâm thành phố rất đắt.
(B) Tôi đỗ xe bên ngoài.
(C) Chúng ta cất phong bì ở đâu?Sai
27. Would you prefer to open a new store downtown or in the countryside?(A) The rent downtown is very expensive.(B) I parked the car outside.(C) Where do we store the envelopes?27. Bạn muốn mở một cửa hàng mới ở trung tâm thành phố hoặc ở nông thôn?
(A) Giá thuê trung tâm thành phố rất đắt.
(B) Tôi đỗ xe bên ngoài.
(C) Chúng ta cất phong bì ở đâu? -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Tim is organizing the office tour for the interns, right?(A) That’s an old desk.(B) No, Ms. Ito is.(C) A trip to Germany.28. Tim đang tổ chức chuyển tham quan văn phòng cho thực tập sinh, phải không?
(A) Đó là một cái bàn cũ.
(B) Không, cô Ito làm.
(C) Một chuyến đi đến Đức.Sai
28. Tim is organizing the office tour for the interns, right?(A) That’s an old desk.(B) No, Ms. Ito is.(C) A trip to Germany.28. Tim đang tổ chức chuyển tham quan văn phòng cho thực tập sinh, phải không?
(A) Đó là một cái bàn cũ.
(B) Không, cô Ito làm.
(C) Một chuyến đi đến Đức. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. I’d like to book accommodations for a family of five.(A) They were very accommodating.(B) I enjoyed that book as well.(C) I have a vacancy on the fourth floor.29. Tôi muốn đặt phòng cho một gia đình năm người.
(A) Họ rất hay giúp đỡ
(B) Tôi rất thích cuồn sách đó.
(C) Tôi có một chỗ trống trên tầng bốn.Sai
29. I’d like to book accommodations for a family of five.(A) They were very accommodating.(B) I enjoyed that book as well.(C) I have a vacancy on the fourth floor.29. Tôi muốn đặt phòng cho một gia đình năm người.
(A) Họ rất hay giúp đỡ
(B) Tôi rất thích cuồn sách đó.
(C) Tôi có một chỗ trống trên tầng bốn. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Why don’t we finish the budget report tomorrow?(A) The figures in the spreadsheet from July.(B) As long as I can still leave at five o’clock.(C) Seventy thousand dollars.30. Tại sao chúng ta không hoàn thành báo cáo ngân sách vào ngày mai?
(A) Các số liệu trong bảng tính từ tháng Bảy.
(B) Miễn là tôi vẫn có thể rời đi lúc năm giờ.
(C) Bảy mươi ngàn đô la.Sai
30. Why don’t we finish the budget report tomorrow?(A) The figures in the spreadsheet from July.(B) As long as I can still leave at five o’clock.(C) Seventy thousand dollars.30. Tại sao chúng ta không hoàn thành báo cáo ngân sách vào ngày mai?
(A) Các số liệu trong bảng tính từ tháng Bảy.
(B) Miễn là tôi vẫn có thể rời đi lúc năm giờ.
(C) Bảy mươi ngàn đô la. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Is the television ad airing this morning?(A) The air quality was recently tested.(B) James makes those decisions.(C) A billboard by the highway.31. Quảng cáo truyền hình phát sóng sáng nay phải không?
(A) Chất lượng không khí đã được thử nghiệm gần đây.
(B) James đưa ra những quyết định đó.
(C) Một bảng thông cáo trên đường cao tốcSai
31. Is the television ad airing this morning?(A) The air quality was recently tested.(B) James makes those decisions.(C) A billboard by the highway.31. Quảng cáo truyền hình phát sóng sáng nay phải không?
(A) Chất lượng không khí đã được thử nghiệm gần đây.
(B) James đưa ra những quyết định đó.
(C) Một bảng thông cáo trên đường cao tốc
Chúc các em làm bài tốt!