Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 9 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. When does the shop close?
(A) Yes, at the workshop.
(B) No, they’re new clothes.
(C) At nine o’clock tonight7. Khi nào cửa hàng đóng cửa?
(A) Có, tại hội thảo.
(B) Không, đó là quần áo mới.
(C) Chín giờ tối nay.Sai
7. When does the shop close?
(A) Yes, at the workshop.
(B) No, they’re new clothes.
(C) At nine o’clock tonight7. Khi nào cửa hàng đóng cửa?
(A) Có, tại hội thảo.
(B) Không, đó là quần áo mới.
(C) Chín giờ tối nay. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Who’s scheduled to clean the kitchen?
(A) By the sink.
(B) Yes, every day.
(C) Jack is.8. Ai đã lên kể hoạch dọn dẹp bếp?
(A) Bằng bồn rửa.
(B) Có, mỗi ngày.
(C) Là Jack.Sai
8. Who’s scheduled to clean the kitchen?
(A) By the sink.
(B) Yes, every day.
(C) Jack is.8. Ai đã lên kể hoạch dọn dẹp bếp?
(A) Bằng bồn rửa.
(B) Có, mỗi ngày.
(C) Là Jack. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. How will we get to the hotel from the airport?
(A) We’ll take a taxi.
(B) About 45 minutes.
(C) Will that be everything?9. Làm thế nào chúng ta sẽ đến khách sạn từ sân bay?
(A) Chúng tôi sẽ đi taxi.
(B) Khoảng 45 phút.
(C) Đó sẽ là tất cà?9. Làm thế nào chúng ta sẽ đến khách sạn từ sân bay?
(A) Chúng tôi sẽ đi taxi.
(B) Khoảng 45 phút.
(C) Đó sẽ là tất cà?Sai
9. How will we get to the hotel from the airport?
(A) We’ll take a taxi.
(B) About 45 minutes.
(C) Will that be everything?9. Làm thế nào chúng ta sẽ đến khách sạn từ sân bay?
(A) Chúng tôi sẽ đi taxi.
(B) Khoảng 45 phút.
(C) Đó sẽ là tất cà? -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Is Teresa out of the office today?
(A) Those tickets are sold out.
(B) No-she’s just gone to lunch.
(C) I completed that yesterday.10. Teresa có nghihôm nay không?
(A) Vé đã được bán hết.
(B) Không, cô ấy vừa đi ăn trưa.
(C) Tôi đã viết rằng ngày hôm qua.Sai
10. Is Teresa out of the office today?
(A) Those tickets are sold out.
(B) No-she’s just gone to lunch.
(C) I completed that yesterday.10. Teresa có nghihôm nay không?
(A) Vé đã được bán hết.
(B) Không, cô ấy vừa đi ăn trưa.
(C) Tôi đã viết rằng ngày hôm qua. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Which food supplier do you use?
(A) In the vegetable aisle.
(B) On a weekly basis.
(C) We use E and G Food Company.11. Những nhà cung cấp thực phẩm nào đang cung cấp cho bạn?
(A) Trong quầy rau.
(B) Trên cơ sở hàng tuần.
(C) Chúng tôi sử dụng Công ty Thực phẩm E và GSai
11. Which food supplier do you use?
(A) In the vegetable aisle.
(B) On a weekly basis.
(C) We use E and G Food Company.11. Những nhà cung cấp thực phẩm nào đang cung cấp cho bạn?
(A) Trong quầy rau.
(B) Trên cơ sở hàng tuần.
(C) Chúng tôi sử dụng Công ty Thực phẩm E và G -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. Could you help me set up this window display?
(A) A window seat.
(B) Yes, I was in a play.
(C) I’d be happy to.12. Bạn có thể giúp tôi thiết lập màn hình hiển thị cửa sổ này?
(A) Một chỗ ngồi bên cửa sổ.
(B) Có, Tôiđã đóng vai trong vở kịch.
(C) Tôi rất vui làm điều đóSai
12. Could you help me set up this window display?
(A) A window seat.
(B) Yes, I was in a play.
(C) I’d be happy to.12. Bạn có thể giúp tôi thiết lập màn hình hiển thị cửa sổ này?
(A) Một chỗ ngồi bên cửa sổ.
(B) Có, Tôiđã đóng vai trong vở kịch.
(C) Tôi rất vui làm điều đó -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Why is this package here?
(A) Three dollars and fifty cents.
(B) ‘ll carry it upstairs.
(C) An online retailer.13. Tại sao bưu kiện này ở đây?
(A) Ba đô la và năm mươi xu.
(B) Tôi sẽ mang nó lên lầu.
(C) Một nhà bán lė trực tuyến.Sai
13. Why is this package here?
(A) Three dollars and fifty cents.
(B) ‘ll carry it upstairs.
(C) An online retailer.13. Tại sao bưu kiện này ở đây?
(A) Ba đô la và năm mươi xu.
(B) Tôi sẽ mang nó lên lầu.
(C) Một nhà bán lė trực tuyến. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Which menu item do you recommend? W-Br
(A) I’d suggest the pasta.
(B) Do you have this shirt in blue?
(C) No, I’m fine, thank you.14. Những món nào bạn muốn?
(A) Tôi muốn món mì ống.
(B) Bạn có chiếc áo này màu xanh không?
(C) Không, tôi rất ổn, cảm ơn bạn.Sai
14. Which menu item do you recommend? W-Br
(A) I’d suggest the pasta.
(B) Do you have this shirt in blue?
(C) No, I’m fine, thank you.14. Những món nào bạn muốn?
(A) Tôi muốn món mì ống.
(B) Bạn có chiếc áo này màu xanh không?
(C) Không, tôi rất ổn, cảm ơn bạn. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Do you know who requested technical support?
(A) Sorry, I just got into the office.
(B) The sports team is doing well,
(C) Two years of technical school,15. Bạn có biết ai yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật?
(A) Xin lỗi, tôi vừa vào văn phòng.
(B) Đội thể thao đang làm tốt.
(C) Hai năm học kỹ thuật.Sai
15. Do you know who requested technical support?
(A) Sorry, I just got into the office.
(B) The sports team is doing well,
(C) Two years of technical school,15. Bạn có biết ai yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật?
(A) Xin lỗi, tôi vừa vào văn phòng.
(B) Đội thể thao đang làm tốt.
(C) Hai năm học kỹ thuật. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. Where does Takumi keep the ink cartridges for the printer?
(A) Yes, that’d be great.
(B) To get it replaced.
(C) In the supply room.16. Takumi giữ hộp mực cho máy inở đâu?
(A) Vâng, đó là tuyệt vời.
(B) Để nó được thay thể.
(C) Trong phòng cung cấp.Sai
16. Where does Takumi keep the ink cartridges for the printer?
(A) Yes, that’d be great.
(B) To get it replaced.
(C) In the supply room.16. Takumi giữ hộp mực cho máy inở đâu?
(A) Vâng, đó là tuyệt vời.
(B) Để nó được thay thể.
(C) Trong phòng cung cấp. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Ali is going to Jessica’s retirement party, isn’t he?
(A) I don’t think they worked together.
(B) Brand new tires.
(C) No thanks, I already ate.17. Ali sẽ đến bữa tiệc hưu trí của Jessica, phải không?
(A) Tôi không nghĩ họ đã làm việc cùng nhau.
(B) Lốp mới.
(C) Không, cảm ơn, tôi đã ăn.Sai
17. Ali is going to Jessica’s retirement party, isn’t he?
(A) I don’t think they worked together.
(B) Brand new tires.
(C) No thanks, I already ate.17. Ali sẽ đến bữa tiệc hưu trí của Jessica, phải không?
(A) Tôi không nghĩ họ đã làm việc cùng nhau.
(B) Lốp mới.
(C) Không, cảm ơn, tôi đã ăn. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Why don’t you go to the trade show with Franklin and Jane!
(A) No, I didn’t see it.
(B) Because I have a major report to finalize that week
(C) Usually in San Francisco.18. Tại sao bạn không đi xem triển lãm thương mại với Franklin và Jane?
(A) Không, tôi đã không nhìn thấy nó.
(B) Bởi vì tôi có một báo cáo để hoàn thành trong tuần đó.
(C) Thường ở San Francisco.Sai
18. Why don’t you go to the trade show with Franklin and Jane!
(A) No, I didn’t see it.
(B) Because I have a major report to finalize that week
(C) Usually in San Francisco.18. Tại sao bạn không đi xem triển lãm thương mại với Franklin và Jane?
(A) Không, tôi đã không nhìn thấy nó.
(B) Bởi vì tôi có một báo cáo để hoàn thành trong tuần đó.
(C) Thường ở San Francisco. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. When are we ordering more gloves for the laboratory?
(A) The latest test results,
(B) It’s close to the post office.
(C) We’ve got extras in the cabinet.19. Khi nào chúng tôi đặt mua thêm găng tay cho phòng thí nghiệm?
(A) Các kết quả thử nghiệm mới nhất.
(B) Nó gần với bưu điện.
(C) Chúng ta đã có thêm găng tay trong tủ rồiSai
19. When are we ordering more gloves for the laboratory?
(A) The latest test results,
(B) It’s close to the post office.
(C) We’ve got extras in the cabinet.19. Khi nào chúng tôi đặt mua thêm găng tay cho phòng thí nghiệm?
(A) Các kết quả thử nghiệm mới nhất.
(B) Nó gần với bưu điện.
(C) Chúng ta đã có thêm găng tay trong tủ rồi -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Doesn’t this movie theater seat 500 people?
(A) Tickets are fifteen dollars.
(B) Not quite that many, no.
(C) We should be finished soon.20. Không phải rạp chiểu phim này có sức chứa 500 người sao?
(A) Vé là mười lăm đô la.
(B) Không nhiều đến thế.
(C) Chúng ta nên hoàn thành sớm.Sai
20. Doesn’t this movie theater seat 500 people?
(A) Tickets are fifteen dollars.
(B) Not quite that many, no.
(C) We should be finished soon.20. Không phải rạp chiểu phim này có sức chứa 500 người sao?
(A) Vé là mười lăm đô la.
(B) Không nhiều đến thế.
(C) Chúng ta nên hoàn thành sớm. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Would you like to make an appointment with the nutritionist?
(A) A client luncheon.
(B) I’m scheduled for the fourteenth.
(C) The fruit is on the table.21. Bạn có muốn một cuộc hẹn với chuyên gia dinh dưỡng?
(A) Một bữa ăn trưa của khách hàng.
(B) Tôi đang lên kế hoạch cho lần thứ mười bốn.
(C) Trái cây ở trên bàn.Sai
21. Would you like to make an appointment with the nutritionist?
(A) A client luncheon.
(B) I’m scheduled for the fourteenth.
(C) The fruit is on the table.21. Bạn có muốn một cuộc hẹn với chuyên gia dinh dưỡng?
(A) Một bữa ăn trưa của khách hàng.
(B) Tôi đang lên kế hoạch cho lần thứ mười bốn.
(C) Trái cây ở trên bàn. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. Did you know that the Vienna Orchestra giving a concert here soon?
(A) No-where will it be?
(B) Classical literature.
(C) The opening piece was great.22. Bạn có biết rằng Dàn nhạc Vienna tổ chức buổi hòa nhạc ở đây sớm?(A) Không, Nó sẽ tổ chức ở đâu?(B) Văn học cổ điển.(C) Phần mở đầu là tuyệt vời.Sai
22. Did you know that the Vienna Orchestra giving a concert here soon?
(A) No-where will it be?
(B) Classical literature.
(C) The opening piece was great.22. Bạn có biết rằng Dàn nhạc Vienna tổ chức buổi hòa nhạc ở đây sớm?(A) Không, Nó sẽ tổ chức ở đâu?(B) Văn học cổ điển.(C) Phần mở đầu là tuyệt vời. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. What’s the marketing department working on?
(A) I’m on the accounting team.
(B) That was a good commercial.
(C) To the second floor.23. Bộ phận tiếp thị làm việc gì?
(A) Tôi thuộc nhóm kế toán.
(B) Đó là một thương mại tốt.
(C) Lên tầng hai.Sai
23. What’s the marketing department working on?
(A) I’m on the accounting team.
(B) That was a good commercial.
(C) To the second floor.23. Bộ phận tiếp thị làm việc gì?
(A) Tôi thuộc nhóm kế toán.
(B) Đó là một thương mại tốt.
(C) Lên tầng hai. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Isn’t it hot in here?
(A) A hat and scarf.
(B) For a quick phone call.
(C) The air conditioner’s behind me.24. Ở đây có nóng không?
(A) Một chiếc mũ và khăn quảng cổ.
(B) Để gọi điện thoại nhanh.
(C) Máy điều hòa không khí phía sau tôi.Sai
24. Isn’t it hot in here?
(A) A hat and scarf.
(B) For a quick phone call.
(C) The air conditioner’s behind me.24. Ở đây có nóng không?
(A) Một chiếc mũ và khăn quảng cổ.
(B) Để gọi điện thoại nhanh.
(C) Máy điều hòa không khí phía sau tôi. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. Do you want to drive to the convention center, or would you like me to?
(A) That’s all we needed.
(B) The first entrance on the left.
(C) I can drive since you did last time.25. Bạn có muốn lái xe đến hội nghị trung tâm, hoặc bạn muốn tôi đến?
(A) Đó là tất cả những gì chúng ta cần.
(B) Lối vào đầu tiên bên trái.
(C) Tôi có thể lái xe vì bạn đã làm lần trước.Sai
25. Do you want to drive to the convention center, or would you like me to?
(A) That’s all we needed.
(B) The first entrance on the left.
(C) I can drive since you did last time.25. Bạn có muốn lái xe đến hội nghị trung tâm, hoặc bạn muốn tôi đến?
(A) Đó là tất cả những gì chúng ta cần.
(B) Lối vào đầu tiên bên trái.
(C) Tôi có thể lái xe vì bạn đã làm lần trước. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Could you pick up some more paper for the printer?
(A) Alan said that he would.
(B) No, I haven’t seen it.
(C) A technician.26. Bạn có thể lấy thêm một số giấy cho máy in?
(A) Alan nói rằng anh ấy sẽ.
(B) Không, chưa thấy nó.
(C) Một kỹ thuật viên.Sai
26. Could you pick up some more paper for the printer?
(A) Alan said that he would.
(B) No, I haven’t seen it.
(C) A technician.26. Bạn có thể lấy thêm một số giấy cho máy in?
(A) Alan nói rằng anh ấy sẽ.
(B) Không, chưa thấy nó.
(C) Một kỹ thuật viên. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. I’m about to order lunch now if you’re hungry.
(A) Next to the telephone.
(B) Bus number five.
(C) Can I see the menu?27. Tôi sắp đặt bữa trưa ngay bây giờ nếu bạn đói bụng.
(A) Bên cạnh điện thoại.
(B) Xe buýt số năm.
(C) Tôi có thể xem thực đơn không?Sai
27. I’m about to order lunch now if you’re hungry.
(A) Next to the telephone.
(B) Bus number five.
(C) Can I see the menu?27. Tôi sắp đặt bữa trưa ngay bây giờ nếu bạn đói bụng.
(A) Bên cạnh điện thoại.
(B) Xe buýt số năm.
(C) Tôi có thể xem thực đơn không? -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Where’s the camera on this computer?
(A) No, I don’t think so.
(B) E-mail it by tomorrow, please.
(C) On the top edge of the monitor.28. Camera trên máy tính này ở đâu?
(A) Không, tôi không nghĩ như vậy.
(B) Xin vui lònggửi nó trước ngày mai.
(C) Trên cạnh trên của màn hình.Sai
28. Where’s the camera on this computer?
(A) No, I don’t think so.
(B) E-mail it by tomorrow, please.
(C) On the top edge of the monitor.28. Camera trên máy tính này ở đâu?
(A) Không, tôi không nghĩ như vậy.
(B) Xin vui lònggửi nó trước ngày mai.
(C) Trên cạnh trên của màn hình. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. The conference is in Helsinki this year, isn’t it?
(A) Here’s the itinerary.
(B) About 5,000 participants.
(C) I was supposed to call him.29. Hội nghị diễn ra ở Helsinki năm nay, phải không?
(A) Đây là hành trình.
(B) Khoảng 5.000 người tham gia.
(C) Tôi đáng lẽ phải gọi anh ta.Sai
29. The conference is in Helsinki this year, isn’t it?
(A) Here’s the itinerary.
(B) About 5,000 participants.
(C) I was supposed to call him.29. Hội nghị diễn ra ở Helsinki năm nay, phải không?
(A) Đây là hành trình.
(B) Khoảng 5.000 người tham gia.
(C) Tôi đáng lẽ phải gọi anh ta. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Should I schedule the inspection for Monday or Wednesday?
(A) Yes, I’ll have a few.
(B) Mondays are less busy.
(C) Please inspect these boxes30. Tôi có nên lên lịch kiểm tra vào thứ hai hay thứ tư?
(A) Có, tôi sẽ có một vài.
(B) Thứ hai ít bận rộn hơn.
(C) Hãy kiểm tra các hộp này.Sai
30. Should I schedule the inspection for Monday or Wednesday?
(A) Yes, I’ll have a few.
(B) Mondays are less busy.
(C) Please inspect these boxes30. Tôi có nên lên lịch kiểm tra vào thứ hai hay thứ tư?
(A) Có, tôi sẽ có một vài.
(B) Thứ hai ít bận rộn hơn.
(C) Hãy kiểm tra các hộp này. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Let’s talk about how the business trip went.
(A) We have a client meeting right now.
(B) The travel agency,
(C) I saw it last week.31. Hãy nói về chuyến đi công tác
(A) Chúng tôi có một cuộc họp khách hàng ngay bây giờ.
(B) Công ty du lịch.
(C) Tôi đã thấy nó tuần trước.Sai
31. Let’s talk about how the business trip went.
(A) We have a client meeting right now.
(B) The travel agency,
(C) I saw it last week.31. Hãy nói về chuyến đi công tác
(A) Chúng tôi có một cuộc họp khách hàng ngay bây giờ.
(B) Công ty du lịch.
(C) Tôi đã thấy nó tuần trước.