Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s tying her shoelaces.(B) She’s holding a cup.(C) She’s reading under an umbrella.(D) She’s jogging through a park.A. Cô ấy đang thắt dây giày của mình.
B. Cô ấy đang cầm một cái tách.
C. Cô ấy đang đọc bên dưới một cái ô.
D. Cô ấy đang chạy bộ qua một công viên.
Sai
(A) She’s tying her shoelaces.(B) She’s holding a cup.(C) She’s reading under an umbrella.(D) She’s jogging through a park.A. Cô ấy đang thắt dây giày của mình.
B. Cô ấy đang cầm một cái tách.
C. Cô ấy đang đọc bên dưới một cái ô.
D. Cô ấy đang chạy bộ qua một công viên.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) Some people are packing their suitcases(B) Some people are walking along a street.(C) Some people are boarding an airplane.(D) Some people are sitting in a waiting areaA. Một số người đang đóng gói vali của họ.
B. Một số người đang đi bộ dọc một con đường.
C. Một số người đang đi lên máy bay.
D. Một số người đang ngồi tại một khu vực chờ.
Sai
(A) Some people are packing their suitcases(B) Some people are walking along a street.(C) Some people are boarding an airplane.(D) Some people are sitting in a waiting areaA. Một số người đang đóng gói vali của họ.
B. Một số người đang đi bộ dọc một con đường.
C. Một số người đang đi lên máy bay.
D. Một số người đang ngồi tại một khu vực chờ.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) Items have been placed in a shopping cart.(B) Some vegetables are on display in a store.(C) Ceiling lights are being installed.(D) Flowers are being planted in pots.A. Các hàng hóa đã được đặt ở trong một xe đẩy mua sắm.
B. Một số rau củ được trưng bày trong cửa hàng.
C. Những chiếc đèn trần đang được lắp đặt.
D. Những bông hoa đang được tưới ở trong chậu.
Sai
(A) Items have been placed in a shopping cart.(B) Some vegetables are on display in a store.(C) Ceiling lights are being installed.(D) Flowers are being planted in pots.A. Các hàng hóa đã được đặt ở trong một xe đẩy mua sắm.
B. Một số rau củ được trưng bày trong cửa hàng.
C. Những chiếc đèn trần đang được lắp đặt.
D. Những bông hoa đang được tưới ở trong chậu.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) There are papers piled on a chair.
(B) There are cabinets above a computer monitor.
(C) The man is opening a window.
(D) The man is reaching for a telephone.
A. Có những giấy tờ đã được chồng ở trên một ghế.
B. Có những cái tủ ở trên một màn hình máy tính.
C. Người đàn ông đang mở một cái cửa sổ.
D. Người đàn ông đang với một cái điện thoại.
Sai
(A) There are papers piled on a chair.
(B) There are cabinets above a computer monitor.
(C) The man is opening a window.
(D) The man is reaching for a telephone.
A. Có những giấy tờ đã được chồng ở trên một ghế.
B. Có những cái tủ ở trên một màn hình máy tính.
C. Người đàn ông đang mở một cái cửa sổ.
D. Người đàn ông đang với một cái điện thoại.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) One of the women is giving a presentation.(B) One of the women is drinking coffee.(C) Some books are packed in boxes.(D) Some books are spread out on a counter.A. Một người phụ nữ đang thuyết trình.
B. Một người phụ nữ đang uống cà phê.
C. Một vài cuốn sách được gói trong các hộp.
D. Một vài cuốn sách đươc trải trên một cái quầy.
Sai
(A) One of the women is giving a presentation.(B) One of the women is drinking coffee.(C) Some books are packed in boxes.(D) Some books are spread out on a counter.A. Một người phụ nữ đang thuyết trình.
B. Một người phụ nữ đang uống cà phê.
C. Một vài cuốn sách được gói trong các hộp.
D. Một vài cuốn sách đươc trải trên một cái quầy.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) Some vendors are selling merchandise.
(B) Some people are putting up a tent.
(C) Two men are shaking hands.
(D) A woman is clearing off a table.
A. Một số người bán dạo đang bán những hàng hóa.
B. Một số người đang dựng một cái lều.
C. Hai người đàn ông đang bắt tay nhau.
D. Một người phụ nữ đang lau một cái bàn.
Sai
(A) Some vendors are selling merchandise.
(B) Some people are putting up a tent.
(C) Two men are shaking hands.
(D) A woman is clearing off a table.
A. Một số người bán dạo đang bán những hàng hóa.
B. Một số người đang dựng một cái lều.
C. Hai người đàn ông đang bắt tay nhau.
D. Một người phụ nữ đang lau một cái bàn.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
Xem thêm