Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Kanelek Limited and Evensohn LLC have entered a strategic partnership to _______ their market share.
Đúng
Phân tích: theo biến thể động từ to-V (nguyên mẫu).
(A) increased: Ved
(B) increasing: Ving, tính từ
(C) increases : thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(D) increase: to VTạm dịch: Kanelek Limited và Evensohn LLC đã tham gia một quan hệ đối tác chiến lược để tăng thị phần
của họ.Sai
Phân tích: theo biến thể động từ to-V (nguyên mẫu).
(A) increased: Ved
(B) increasing: Ving, tính từ
(C) increases : thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(D) increase: to VTạm dịch: Kanelek Limited và Evensohn LLC đã tham gia một quan hệ đối tác chiến lược để tăng thị phần
của họ. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Glenwick Organic Farm stands out from other farms for its environmentally _______ practices.
Đúng
Phân tích: theo cụm environmentally friendly nghĩa là thân thiện với môi trường.
(A) exposed: để lộ ra, phơi bày
(B) communal: chung, công cộng
(C) friendly
(D) considerable: đáng kểTạm dịch: Nông trại hữu cơ Glenwick nổi bật so với các trang trại khác vì các hoạt động thân thiện với môi
trường.Sai
Phân tích: theo cụm environmentally friendly nghĩa là thân thiện với môi trường.
(A) exposed: để lộ ra, phơi bày
(B) communal: chung, công cộng
(C) friendly
(D) considerable: đáng kểTạm dịch: Nông trại hữu cơ Glenwick nổi bật so với các trang trại khác vì các hoạt động thân thiện với môi
trường. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Our _______ is responsible for performing quality-control reviews during production.
Đúng
Phân tích: do phía sau tính từ sở hữu (our) cần điền danh từ.
(A) divided: tính từ (bị chia cắt)
(B) division: n
(C) divisive: tính từ (gây chia rẽ)
(D) dividing: VingTạm dịch: Bộ phận của chúng tôi chịu trách nhiệm thực hiện đánh giá kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất. Sai
Phân tích: do phía sau tính từ sở hữu (our) cần điền danh từ.
(A) divided: tính từ (bị chia cắt)
(B) division: n
(C) divisive: tính từ (gây chia rẽ)
(D) dividing: VingTạm dịch: Bộ phận của chúng tôi chịu trách nhiệm thực hiện đánh giá kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Because of a mechanical failure in the production facility, Fizzy Bottlers will be closed _______ further notice.
Đúng
Phân tích: theo cụm until further notice nghĩa là cho đến khi có thông báo mới.
(A) around: khoảng, xung quanh
(B) through: suốt, xuyên qua
(C) except: ngoại trừ
(D) untilTạm dịch: Vì một sự cố máy móc trong cơ sở sản xuất, Fizzy Bottlers sẽ bị đóng cửa cho đến khi có thông báo mới. Sai
Phân tích: theo cụm until further notice nghĩa là cho đến khi có thông báo mới.
(A) around: khoảng, xung quanh
(B) through: suốt, xuyên qua
(C) except: ngoại trừ
(D) untilTạm dịch: Vì một sự cố máy móc trong cơ sở sản xuất, Fizzy Bottlers sẽ bị đóng cửa cho đến khi có thông báo mới. -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Interviewees are asked not to talk among _______ while waiting in the reception area.
Đúng
Phân tích: do phía sau giới từ (among) khoảng trống chỉ có thể điền tân ngữ và xét ngữ cảnh (những người này nói chuyện với chính họ chứ không ai khác) nên đáp án là đại từ phản thân.
(A) themselves: đại từ phản thân
(B) theirs: đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(C) them: tân ngữ (họ ở đây có thể hiểu là người khác)
(D) their; tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Những người được phỏng vấn được yêu cầu không nói chuyện với nhau trong khi chờ đợi
trong khu vực lễ tân.Sai
Phân tích: do phía sau giới từ (among) khoảng trống chỉ có thể điền tân ngữ và xét ngữ cảnh (những người này nói chuyện với chính họ chứ không ai khác) nên đáp án là đại từ phản thân.
(A) themselves: đại từ phản thân
(B) theirs: đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(C) them: tân ngữ (họ ở đây có thể hiểu là người khác)
(D) their; tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Những người được phỏng vấn được yêu cầu không nói chuyện với nhau trong khi chờ đợi
trong khu vực lễ tân. -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. The accounting department reminds all staff to submit expense reports ______ after returning from a trip.
Đúng
Phân tích: theo cụm soon after nghĩa là ngay, không lâu sau khi …
(A) very: rất (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)
(B) enough: đủ (phải bổ nghĩa cho tính từ hoặc danh từ đứng gần nó)
(C) rather: tương đối, khá (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)
(D) soonTạm dịch: Bộ phận kế toán nhắc nhở tất cả nhân viên nộp báo cáo chi phí ngay sau khi trở về từ chuyến đi. Sai
Phân tích: theo cụm soon after nghĩa là ngay, không lâu sau khi …
(A) very: rất (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)
(B) enough: đủ (phải bổ nghĩa cho tính từ hoặc danh từ đứng gần nó)
(C) rather: tương đối, khá (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)
(D) soonTạm dịch: Bộ phận kế toán nhắc nhở tất cả nhân viên nộp báo cáo chi phí ngay sau khi trở về từ chuyến đi. -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Olayinka Boutique _______ hosts special shopping events for members of its loyalty club.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (Olayinka Boutique) + trạng từ + động từ chính (hosts).
(A) occasion: danh từ
(B) occasions: danh từ số nhiều
(C) occasional: tính từ
(D) occasionally: advTạm dịch: Olayinka Boutique thỉnh thoảng tổ chức các sự kiện mua sắm đặc biệt cho các thành viên của câu
lạc bộ khách hàng thân thiết.Sai
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (Olayinka Boutique) + trạng từ + động từ chính (hosts).
(A) occasion: danh từ
(B) occasions: danh từ số nhiều
(C) occasional: tính từ
(D) occasionally: advTạm dịch: Olayinka Boutique thỉnh thoảng tổ chức các sự kiện mua sắm đặc biệt cho các thành viên của câu
lạc bộ khách hàng thân thiết. -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. For homeowners seeking to reduce their electricity bills, the energy-saving ideas in this brochure should be _______.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) lengthy: dài dòng
(B) immediate: ngay lập tức
(C) helpful: nghĩa là hữu ích.
(D) perceptive: sâu sắc, (thuộc) nhận thứcTạm dịch: Đối với các chủ nhà đang tìm cách giảm hóa đơn tiền điện, các ý tưởng tiết kiệm năng lượng trong tài liệu này sẽ hữu ích. Sai
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) lengthy: dài dòng
(B) immediate: ngay lập tức
(C) helpful: nghĩa là hữu ích.
(D) perceptive: sâu sắc, (thuộc) nhận thứcTạm dịch: Đối với các chủ nhà đang tìm cách giảm hóa đơn tiền điện, các ý tưởng tiết kiệm năng lượng trong tài liệu này sẽ hữu ích. -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. The Delmar Highway Department _______ an online list of current road closures.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (the Delmar Highway Department) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (an online list).
(A) maintenance: danh từ
(B) maintains: V (hiện tại đơn)
(C) maintaining: Ving
(D) is maintained: thì hiện tại đơn (thể bị động – không phù hợp do sau khoảng trống đã có tân ngữ)Tạm dịch: Sở Quốc lộ Delmar duy trì một danh sách trực tuyến về việc đóng cửa các con đường hiện tại. Sai
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (the Delmar Highway Department) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (an online list).
(A) maintenance: danh từ
(B) maintains: V (hiện tại đơn)
(C) maintaining: Ving
(D) is maintained: thì hiện tại đơn (thể bị động – không phù hợp do sau khoảng trống đã có tân ngữ)Tạm dịch: Sở Quốc lộ Delmar duy trì một danh sách trực tuyến về việc đóng cửa các con đường hiện tại. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. _______ reducing staff, management made the decision to decrease administrative bonuses.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là Ving (reducing) cần điền một (cụm) giới từ.
(A) Rather than: pre
(B) Whether: liên từ (liệu … hay không)
(C) Just as: liên từ (ngay khi)
(D) Namely: trạng từ (cụ thể, đó là)Tạm dịch: Thay vì cắt giảm nhân viên, ban lãnh đạo đã đưa ra quyết định giảm tiền thưởng hành chính. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là Ving (reducing) cần điền một (cụm) giới từ.
(A) Rather than: pre
(B) Whether: liên từ (liệu … hay không)
(C) Just as: liên từ (ngay khi)
(D) Namely: trạng từ (cụ thể, đó là)Tạm dịch: Thay vì cắt giảm nhân viên, ban lãnh đạo đã đưa ra quyết định giảm tiền thưởng hành chính. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. The doorways, which arch so _______ , were left intact during the renovation of the historic Dersten Building.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng sau động từ (arch) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) graceful: tính từ
(B) grace: danh từ, động từ nguyên mẫu
(C) gracefully: adv
(D) graces: danh từ số nhiều, thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Các ô cửa, uốn cong rất duyên dáng, vẫn còn nguyên vẹn trong quá trình cải tạo Tòa nhà
Dersten lịch sử.Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng sau động từ (arch) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) graceful: tính từ
(B) grace: danh từ, động từ nguyên mẫu
(C) gracefully: adv
(D) graces: danh từ số nhiều, thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Các ô cửa, uốn cong rất duyên dáng, vẫn còn nguyên vẹn trong quá trình cải tạo Tòa nhà
Dersten lịch sử. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Ms. Meada was _______ that her art submission was used on the cover of the firm’s annual report.
Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) performed: trình diễn, thực hiện
(B) flattered: vui, hãnh diện.
(C) welcomed: chào đón
(D) challenged: thách thứcTạm dịch: Cô Meada đã rất hãnh diện rằng tác phẩm nghệ thuật của cô đã được sử dụng trên trang bìa của báo cáo thường niên của hãng. Sai
Phân tích: cần chọn một động từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) performed: trình diễn, thực hiện
(B) flattered: vui, hãnh diện.
(C) welcomed: chào đón
(D) challenged: thách thứcTạm dịch: Cô Meada đã rất hãnh diện rằng tác phẩm nghệ thuật của cô đã được sử dụng trên trang bìa của báo cáo thường niên của hãng. -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. The primary _______ is whether the cost of the car repair is reasonable considering the amount of
labor involved.Đúng
Phân tích: chọn một từ theo nghĩa của câu
(A) method: phương pháp
(B) relation: sự liên hệ
(C) concern: mối quan tâm, lo lắng.
(D) source: nguồnTạm dịch: Mối quan tâm chính là liệu chi phí sửa chữa xe có hợp lý khi xem xét số lượng lao động tham gia. Sai
Phân tích: chọn một từ theo nghĩa của câu
(A) method: phương pháp
(B) relation: sự liên hệ
(C) concern: mối quan tâm, lo lắng.
(D) source: nguồnTạm dịch: Mối quan tâm chính là liệu chi phí sửa chữa xe có hợp lý khi xem xét số lượng lao động tham gia. -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Norvo Financial has built an _______ client base in a short period of time.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (an) + tính từ + cụm danh từ (client base).
(A) impressive: adj
(B) impress: động từ nguyên mẫu
(C) impressively: trạng từ
(D) impresses: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Norvo Financial đã xây dựng một cơ sở khách hàng ấn tượng trong một khoảng thời gian ngắn. Sai
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (an) + tính từ + cụm danh từ (client base).
(A) impressive: adj
(B) impress: động từ nguyên mẫu
(C) impressively: trạng từ
(D) impresses: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Norvo Financial đã xây dựng một cơ sở khách hàng ấn tượng trong một khoảng thời gian ngắn. -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. We _______ all employees to wear formal business attire when meeting with clients in the office.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc require somebody + to-V nghĩa là yêu cầu ai làm gì.
(A) monitor: giám sát
(B) require
(C) confirm: xác nhận
(D) include: thêm, bao gồmTạm dịch: Chúng tôi yêu cầu tất cả nhân viên mặc trang phục kinh doanh chính thức khi gặp gỡ khách hàng trong văn phòng. Sai
Phân tích: theo cấu trúc require somebody + to-V nghĩa là yêu cầu ai làm gì.
(A) monitor: giám sát
(B) require
(C) confirm: xác nhận
(D) include: thêm, bao gồmTạm dịch: Chúng tôi yêu cầu tất cả nhân viên mặc trang phục kinh doanh chính thức khi gặp gỡ khách hàng trong văn phòng. -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. _______ Ms. Chang nor Mr. Kao received the e-mail outlining the project proposal.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không …
(A) Both: theo cấu trúc both … and … (cả 2 đều)
(B) None: phía sau phải có giới từ of
(C) Neither
(D) Whoever: bất kỳ ai (không phù hợp do phía sau đã nhắc tới người rồi)Tạm dịch: Cả cô Chang và ông Kao đều không nhận được e-mail phác thảo đề xuất dự án. Sai
Phân tích: theo cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không …
(A) Both: theo cấu trúc both … and … (cả 2 đều)
(B) None: phía sau phải có giới từ of
(C) Neither
(D) Whoever: bất kỳ ai (không phù hợp do phía sau đã nhắc tới người rồi)Tạm dịch: Cả cô Chang và ông Kao đều không nhận được e-mail phác thảo đề xuất dự án. -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. In case of inclement weather, employees are encouraged to work _______ rather than travel to the
office.Đúng
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) carefully: cẩn thận
(B) remotely: từ xa.
(C) eventually: cuối cùng, rốt cuộc
(D) closely: gần gũi, chặt chẽTạm dịch: Trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt, nhân viên được khuyến khích làm việc từ xa hơn là đi đến văn phòng. Sai
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) carefully: cẩn thận
(B) remotely: từ xa.
(C) eventually: cuối cùng, rốt cuộc
(D) closely: gần gũi, chặt chẽTạm dịch: Trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt, nhân viên được khuyến khích làm việc từ xa hơn là đi đến văn phòng. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Long-term maintenances fees _______ according to the type of industrial printing machine purchased.
Đúng
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) copy: sao chép
(B) repair: sửa chữa
(C) support: hỗ trợ, ủng hộ
(D) vary: khác nhau, làm đa dạng.Tạm dịch: Phí bảo trì dài hạn khác nhau tùy theo loại máy in công nghiệp được mua. Sai
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) copy: sao chép
(B) repair: sửa chữa
(C) support: hỗ trợ, ủng hộ
(D) vary: khác nhau, làm đa dạng.Tạm dịch: Phí bảo trì dài hạn khác nhau tùy theo loại máy in công nghiệp được mua. -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Ms. Kwon made it absolutely _______ that hiring decisions require her approval.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc make it (trạng từ – absolutely) + tính từ + that + … nghĩa là làm cái gì trở nên như thế nào.
(A) clearing: Ving
(B) clear: adj
(C) clearly: trạng từ
(D) cleared: VedTạm dịch: Cô Kwon đã nói rõ rằng các quyết định tuyển dụng cần có sự chấp thuận của cô. Sai
Phân tích: theo cấu trúc make it (trạng từ – absolutely) + tính từ + that + … nghĩa là làm cái gì trở nên như thế nào.
(A) clearing: Ving
(B) clear: adj
(C) clearly: trạng từ
(D) cleared: VedTạm dịch: Cô Kwon đã nói rõ rằng các quyết định tuyển dụng cần có sự chấp thuận của cô. -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Sookie Choi’s latest children’s book is being _______ by Chung-He Park.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ là sự vật (book) và phía sau có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động: [be]
(is being) + V3/ed.
(A) illustrating: Ving (dùng cho thể chủ động)
(B) illustrated: Ved
(C) illustration: danh từ
(D) illustrates: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (không thể có 2 động từ chính đi liền nhau)Tạm dịch: Cuốn sách trẻ em mới nhất của Sookie Choi đang được minh họa bởi Chung-He Park. Sai
Phân tích: do chủ ngữ là sự vật (book) và phía sau có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động: [be]
(is being) + V3/ed.
(A) illustrating: Ving (dùng cho thể chủ động)
(B) illustrated: Ved
(C) illustration: danh từ
(D) illustrates: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (không thể có 2 động từ chính đi liền nhau)Tạm dịch: Cuốn sách trẻ em mới nhất của Sookie Choi đang được minh họa bởi Chung-He Park. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. The Stoneport Gallery is hosting a _______ next week to showcase the works of sculptor Fabrice
Pepin.Đúng
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) scene: cảnh
(B) society: xã hội
(C) formality: sự trang trọng, thủ tục
(D) reception: tiệc chiêu đãi, tiếp đón.Tạm dịch: Phòng trưng bày Stoneport sẽ tổ chức một tiệc chiêu đãi vào tuần tới để giới thiệu các tác phẩm của nhà điêu khắc Fabrice Pepin. Sai
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) scene: cảnh
(B) society: xã hội
(C) formality: sự trang trọng, thủ tục
(D) reception: tiệc chiêu đãi, tiếp đón.Tạm dịch: Phòng trưng bày Stoneport sẽ tổ chức một tiệc chiêu đãi vào tuần tới để giới thiệu các tác phẩm của nhà điêu khắc Fabrice Pepin. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Mr. Soto will run 5 kilometers every other day in order to _______ for the Leesburg Corporate
Challenge half marathon.Đúng
Phân tích: cần tìm một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) translate: dịch thuật (phía sau thường có giới từ into)
(B) listen: nghe (phía sau phải có giới từ to)
(C) wait: chờ đợi (phía sau có giới từ for nhưng không hợp ngữ cảnh trong câu này)
(D) train: tập luyện.Tạm dịch: Ông Soto sẽ chạy 5 km mỗi ngày để tập luyện cho cuộc đua marathon nửa thử thách doanh nghiệp Leesburg. Sai
Phân tích: cần tìm một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) translate: dịch thuật (phía sau thường có giới từ into)
(B) listen: nghe (phía sau phải có giới từ to)
(C) wait: chờ đợi (phía sau có giới từ for nhưng không hợp ngữ cảnh trong câu này)
(D) train: tập luyện.Tạm dịch: Ông Soto sẽ chạy 5 km mỗi ngày để tập luyện cho cuộc đua marathon nửa thử thách doanh nghiệp Leesburg. -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. All employees are expected to behave _______ when they are traveling on company business.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng sau động từ (behave) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) responsible: tính từ
(B) responsibly: adv
(C) responsibility: danh từ (trách nhiệm)
(D) responsibleness: danh từ này không có trong tiếng AnhTạm dịch: Tất cả nhân viên được kỳ vọng sẽ cư xử có trách nhiệm khi họ đang đi công tác. Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng sau động từ (behave) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) responsible: tính từ
(B) responsibly: adv
(C) responsibility: danh từ (trách nhiệm)
(D) responsibleness: danh từ này không có trong tiếng AnhTạm dịch: Tất cả nhân viên được kỳ vọng sẽ cư xử có trách nhiệm khi họ đang đi công tác. -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. _______ he is now retired, Mr. Matilla is able to pursue his hobby of woodworking.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) During: giới từ (trong suốt khoảng thời gian)
(B) Therefore: trạng từ (vì vậy – đứng riêng biệt trước dấu phẩy)
(C) When: liên từ (khi – mệnh đề chính phía sau phải chia thì tương lai)
(D) BecauseTạm dịch: Vì hiện đã nghỉ hưu, ông Matilla có thể theo đuổi sở thích chế tạo đồ gỗ. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) During: giới từ (trong suốt khoảng thời gian)
(B) Therefore: trạng từ (vì vậy – đứng riêng biệt trước dấu phẩy)
(C) When: liên từ (khi – mệnh đề chính phía sau phải chia thì tương lai)
(D) BecauseTạm dịch: Vì hiện đã nghỉ hưu, ông Matilla có thể theo đuổi sở thích chế tạo đồ gỗ. -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. _______ for press coverage of the music festival will receive official responses by June 30.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu câu cần điền một danh từ và động từ chính (will receive)
chỉ có thể áp dụng cho người.
(A) Applies: nhưng (= but), vẫn chưa (chỉ đứng giữa hoặc cuối câu)
(B) Application: trừ khi
(C) ApplicantsTạm dịch: Những người đăng ký tham gia buổi họp báo về lễ hội âm nhạc sẽ nhận được phản hồi chính thức trước ngày 30 tháng 6. Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu câu cần điền một danh từ và động từ chính (will receive)
chỉ có thể áp dụng cho người.
(A) Applies: nhưng (= but), vẫn chưa (chỉ đứng giữa hoặc cuối câu)
(B) Application: trừ khi
(C) ApplicantsTạm dịch: Những người đăng ký tham gia buổi họp báo về lễ hội âm nhạc sẽ nhận được phản hồi chính thức trước ngày 30 tháng 6. -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. All employees should back up crucial data _______ switching over to the new software system
on August 5.Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là Ving cần điền một giới từ phù hợp.
(A) before
(B) of: giới từ (của – không hợp ngữ cảnh)
(C) what: liên từ (cái gì mà)
(D) so: liên từ (vì vậy)Tạm dịch: Tất cả nhân viên nên sao lưu dữ liệu quan trọng trước khi chuyển sang hệ thống phần mềm mới vào ngày 5 tháng 8. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là Ving cần điền một giới từ phù hợp.
(A) before
(B) of: giới từ (của – không hợp ngữ cảnh)
(C) what: liên từ (cái gì mà)
(D) so: liên từ (vì vậy)Tạm dịch: Tất cả nhân viên nên sao lưu dữ liệu quan trọng trước khi chuyển sang hệ thống phần mềm mới vào ngày 5 tháng 8. -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. A lable on each box should indicate the production date as well as the place of _______ of
the contents.Đúng
Phân tích: theo cụm place of origin nghĩa là nơi xuất xứ.
(A) importance: tầm quan trọng
(B) safety: sự an toàn
(C) foundation: sự thành lập, cơ sở
(D) originTạm dịch: Một nhãn trên mỗi hộp phải ghi rõ ngày sản xuất cũng như nơi xuất xứ của những thứ bên trong. Sai
Phân tích: theo cụm place of origin nghĩa là nơi xuất xứ.
(A) importance: tầm quan trọng
(B) safety: sự an toàn
(C) foundation: sự thành lập, cơ sở
(D) originTạm dịch: Một nhãn trên mỗi hộp phải ghi rõ ngày sản xuất cũng như nơi xuất xứ của những thứ bên trong. -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Ms. Jha assured the client that _______ would deliver the contract that afternoon.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that và phía sau là động từ chính (would
deliver) cần điền chủ ngữ.
(A) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)
(D) đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)Tạm dịch: Cô Jha đảm bảo với khách hàng rằng cô ấy sẽ giao hợp đồng vào chiều hôm đó. Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that và phía sau là động từ chính (would
deliver) cần điền chủ ngữ.
(A) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)
(D) đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)Tạm dịch: Cô Jha đảm bảo với khách hàng rằng cô ấy sẽ giao hợp đồng vào chiều hôm đó. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. During negotiations, management appeared ________ to the idea of increasing the staff’s wages.
Đúng
Phân tích: do sau linking verbs (appeared) khoảng trống cần điền tính từ.
(A) agree: động từ nguyên mẫu
(B) agreement: danh từ
(C) agreeable: adj
(D) agrees: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Trong các cuộc đàm phán, ban lãnh đạo tỏ ra tán thành với ý tưởng tăng lương cho nhân viên. Sai
Phân tích: do sau linking verbs (appeared) khoảng trống cần điền tính từ.
(A) agree: động từ nguyên mẫu
(B) agreement: danh từ
(C) agreeable: adj
(D) agrees: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Trong các cuộc đàm phán, ban lãnh đạo tỏ ra tán thành với ý tưởng tăng lương cho nhân viên. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Employees _______ several departments have been encouraged to minimize costs.
Đúng
Phân tích: chọn từ phù hợp với nghĩa câu
(A) across: khắp.
(B) into: vào trong (phía trước phải có động từ hoặc tính từ đi với into)
(C) between: giữa (theo cấu trúc between … and …)
(D) despite: mặc dù, bất chấp (không phù hợp do khoảng trống đang nằm trong mệnh đề)Tạm dịch: Nhân viên khắp một số bộ phận đã được khuyến khích để giảm thiểu chi phí. Sai
Phân tích: chọn từ phù hợp với nghĩa câu
(A) across: khắp.
(B) into: vào trong (phía trước phải có động từ hoặc tính từ đi với into)
(C) between: giữa (theo cấu trúc between … and …)
(D) despite: mặc dù, bất chấp (không phù hợp do khoảng trống đang nằm trong mệnh đề)Tạm dịch: Nhân viên khắp một số bộ phận đã được khuyến khích để giảm thiểu chi phí.
Chúc các bạn làm bài tốt !