Nội dung chính:
Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài: 19 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. Where does the man work?
Đúng
A: (32) Hello, Schooner’s Grocery, how can I help you?
B: Hi, (33) I have a question- would it be possible for your store to start stocking Diamond granola bars again? They’re my favorite, and I couldn’t find any last time I was shopping.
A: Actually, another customer made the same request just yesterday! (34) I’II Iet the store manager know-she’ll be reviewing our product inventory at the end of the month.(M-Au) Xin chào, cửa hàng bách hóa Schoomer đây, tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(W-Am) Xin chào, tôi có một câu hỏi-Liệu rằng cửa hàng của bạn có khả năng bắt đầu nhập kho thanh ngũ cốc granola một lần nữa không? Chúng là món ăn yêu thích của tôi, và tôi không thể tìm bất cứ thanh nào vào lần trước tôi mua sắm tại đây cả.
(M-Au) Thật sự là, một khách hàng khác đã thực hiện yêu cầu y chang vậy vào ngày hôm qua! Tôi sẽ để cho quản lý cửa hàng biết- cô ấy sẽ xem lại các sản phẩm trong kho vào cuối tháng á.Sai
A: (32) Hello, Schooner’s Grocery, how can I help you?
B: Hi, (33) I have a question- would it be possible for your store to start stocking Diamond granola bars again? They’re my favorite, and I couldn’t find any last time I was shopping.
A: Actually, another customer made the same request just yesterday! (34) I’II Iet the store manager know-she’ll be reviewing our product inventory at the end of the month.(M-Au) Xin chào, cửa hàng bách hóa Schoomer đây, tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(W-Am) Xin chào, tôi có một câu hỏi-Liệu rằng cửa hàng của bạn có khả năng bắt đầu nhập kho thanh ngũ cốc granola một lần nữa không? Chúng là món ăn yêu thích của tôi, và tôi không thể tìm bất cứ thanh nào vào lần trước tôi mua sắm tại đây cả.
(M-Au) Thật sự là, một khách hàng khác đã thực hiện yêu cầu y chang vậy vào ngày hôm qua! Tôi sẽ để cho quản lý cửa hàng biết- cô ấy sẽ xem lại các sản phẩm trong kho vào cuối tháng á. -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. Why does the woman call the business?
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What does the man say he will do?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. What does the woman ask about?
Đúng
A: Hi, Makoto. Sorry to bother you, but (35) where will our department meeting be this afternoon?
B: I scheduled it in the conference room on the first floor, Room 176.
A: Oh, but… (36) the projector in that room isn’t working.
B: Steve said he’d request one from the IT department. Oh, here he is now. Steve, have you had a chance to request the projector for this afternoon?
C: Yes, it’s already set up. By the way, (37) I’d like to make a few announcements about the new time-reporting process at the start of the meeting. Is that OK?
B: Sure, we have time for that.(W-Br) Chào, Makoto. Xin lỗi vì làm phiền bạn, nhưng cuộc họp bộ phận của chúng ta sẽ (diễn ra) ở đâu vào buổi trưa nay vậy?
(M-Au) Tôi đã lên lịch nó ở phòng hội nghị trên lầu một, phòng 176 á.
(W-Br) Oh, nhưng mà… máy chiếu trong phòng đó không hoạt động được mà.
(M-Au) Steve đã nói là anh ấy sẽ yêu cầu một cái máychiếu từ bộ phận IT á. Oh, giờ thì anh ấy ở đây nè. Steve, bạn đã có cơ hội yêu cầu cái máy chiếu vào trưa nay chưa vậy?
(M-Cn) Rồi nhé, nó đã được cài đặt rồi đấy. Nhân tiện đây, tôi muốn thực hiện một vài thông báo về quy trình báo cáo thời gian mới vào lúc bắt đầu của cuộc họp. Điều đó ổn không á?
(M-Au) Ổn chứ, chúng ta có thời gian cho việc đó mà.Sai
A: Hi, Makoto. Sorry to bother you, but (35) where will our department meeting be this afternoon?
B: I scheduled it in the conference room on the first floor, Room 176.
A: Oh, but… (36) the projector in that room isn’t working.
B: Steve said he’d request one from the IT department. Oh, here he is now. Steve, have you had a chance to request the projector for this afternoon?
C: Yes, it’s already set up. By the way, (37) I’d like to make a few announcements about the new time-reporting process at the start of the meeting. Is that OK?
B: Sure, we have time for that.(W-Br) Chào, Makoto. Xin lỗi vì làm phiền bạn, nhưng cuộc họp bộ phận của chúng ta sẽ (diễn ra) ở đâu vào buổi trưa nay vậy?
(M-Au) Tôi đã lên lịch nó ở phòng hội nghị trên lầu một, phòng 176 á.
(W-Br) Oh, nhưng mà… máy chiếu trong phòng đó không hoạt động được mà.
(M-Au) Steve đã nói là anh ấy sẽ yêu cầu một cái máychiếu từ bộ phận IT á. Oh, giờ thì anh ấy ở đây nè. Steve, bạn đã có cơ hội yêu cầu cái máy chiếu vào trưa nay chưa vậy?
(M-Cn) Rồi nhé, nó đã được cài đặt rồi đấy. Nhân tiện đây, tôi muốn thực hiện một vài thông báo về quy trình báo cáo thời gian mới vào lúc bắt đầu của cuộc họp. Điều đó ổn không á?
(M-Au) Ổn chứ, chúng ta có thời gian cho việc đó mà. -
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. What problem does the woman mention?
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What does Steve ask for permission to do?
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. What did the woman recently do?
Đúng
A: Hi; Bridgette. Do you want to go to the employee cafeteria for a coffee?
B: OK!
A: I wanted to ask about your move. (38) I’m so glad you’re in my neighborhood now. Are you settling in to your new apartment?
B: Yes, thanks. There’s just one thing, though. I’m not familiar with the area yet, and I’m trying to find a new eye doctor. Know of any?
A: Yeah, (39) I have a good ophthalmologist, Dr.Chan. The great thing is she works on the weekend, so you don’t have to take time off to see her.
B: Perfect. Do you happen to have her number?
A: (40) I have her business card at my desk. Let me get it for you.(M-Cn) Chào, Bridgette. Bạn có muốn đi đến căn tindành cho công nhân để uống cà phê không?
(W-Br) Có chứ!
(M-Cn) Tôi muốn hỏi về việc di chuyển của bạn. Tôi rất vui vì bây giờ bạn ở trong khu của tôi á. Bạn sẽ sống trong căn hộ mới của bạn chứ?
(W-Br) Có chứ, cảm ơn bạn. Tuy nhiên, chỉ có một điều. Tôi chưa quen thuộc với khu vực này, và tôi đang cố gắng tìm một bác sĩ mắt mới. Bạn biết bác sĩ nào không?
(M-Cn) Có, tôi có một bác sĩ khoa mắt, bác sĩ Chan.Điều tuyệt vời nhất là cô ấy làm việc vào cuối tuần á, nên bạn không cần phải nghỉ làm để đi gặp cô ấy đâu.
(W-Br) Hoàn hảo thật. Bạn có tình cờ biết số điện thoại của cô ấy không?
(M-Cn) Tôi có danh thiếp của cô ấy tại bàn làm việc của tôi. Để tôi đi lấy nó cho bạn nhé.Sai
A: Hi; Bridgette. Do you want to go to the employee cafeteria for a coffee?
B: OK!
A: I wanted to ask about your move. (38) I’m so glad you’re in my neighborhood now. Are you settling in to your new apartment?
B: Yes, thanks. There’s just one thing, though. I’m not familiar with the area yet, and I’m trying to find a new eye doctor. Know of any?
A: Yeah, (39) I have a good ophthalmologist, Dr.Chan. The great thing is she works on the weekend, so you don’t have to take time off to see her.
B: Perfect. Do you happen to have her number?
A: (40) I have her business card at my desk. Let me get it for you.(M-Cn) Chào, Bridgette. Bạn có muốn đi đến căn tindành cho công nhân để uống cà phê không?
(W-Br) Có chứ!
(M-Cn) Tôi muốn hỏi về việc di chuyển của bạn. Tôi rất vui vì bây giờ bạn ở trong khu của tôi á. Bạn sẽ sống trong căn hộ mới của bạn chứ?
(W-Br) Có chứ, cảm ơn bạn. Tuy nhiên, chỉ có một điều. Tôi chưa quen thuộc với khu vực này, và tôi đang cố gắng tìm một bác sĩ mắt mới. Bạn biết bác sĩ nào không?
(M-Cn) Có, tôi có một bác sĩ khoa mắt, bác sĩ Chan.Điều tuyệt vời nhất là cô ấy làm việc vào cuối tuần á, nên bạn không cần phải nghỉ làm để đi gặp cô ấy đâu.
(W-Br) Hoàn hảo thật. Bạn có tình cờ biết số điện thoại của cô ấy không?
(M-Cn) Tôi có danh thiếp của cô ấy tại bàn làm việc của tôi. Để tôi đi lấy nó cho bạn nhé. -
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What does the man say about Dr. Chan?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What does the man say he will do?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. What did the man do last week?
Đúng
A: Welcome back, Raj! (41) How was your vacation last week?
B: Very good. (41) I went to Fairview with my family, and (42) it gave me some ideas for work-like how the city planning commission can make it easier to pay for parking in the business district.
A: (42) But the city just installed digital parking meters that accept credit cards last year.
B: That’s true, but it’s easier to pay with a mobile application. That’s what they do in Fairview. I could even add money to the meter remotely before I ran out of time.
A: (43) I’ve heard about those applications, but never used one before.
B: (43) I have one right here on my phone. Let me show you how it works.(W-Am) Chào mừng bạn trở về, Raj! Chuyến đi nghỉ mát của bạn vào tuần rồi như thế nào?
(M-Au) Rất tốt. Tôi đã đi đến Fairview với gia đình của tôi, và nó đã đưa cho tôi một vài ý tưởng cho công việc, như cái cách mà ủy ban quy hoạch đô thị có thể thực hiện để việc thanh toán phí đỗ xe trong quận kinh doanh trở nên dễ dàng hơn.
(W-Am) Nhưng mà thành phố đã lắp đặt các máythu tiền đỗ xe điện tử- cái mà chấp nhận thẻ tín dụngvào năm ngoái rồi á.
(M-Au) Điều đó đúng thật, nhưng mà nó sẽ dễ dàng hơn khi thanh toán với ứng dụng điện thoại. Đó là cái mà họlàm ở Fairview. Tôi thậm chí có thể thêm tiền vào máythu tiền từ xa trước khi tôi hết thời gian.
(M-Au) Tôi đã nghe về các ứng dụng đó, nhưng chưabao giờ sử dụng nó trước đó cả.
(M-Au) Tôi có một ứng dụng ngay đây trong điện thoại của tôi nè. Hãy để tôi chỉ cho bạn cách mà nó hoạt động nhé!Sai
A: Welcome back, Raj! (41) How was your vacation last week?
B: Very good. (41) I went to Fairview with my family, and (42) it gave me some ideas for work-like how the city planning commission can make it easier to pay for parking in the business district.
A: (42) But the city just installed digital parking meters that accept credit cards last year.
B: That’s true, but it’s easier to pay with a mobile application. That’s what they do in Fairview. I could even add money to the meter remotely before I ran out of time.
A: (43) I’ve heard about those applications, but never used one before.
B: (43) I have one right here on my phone. Let me show you how it works.(W-Am) Chào mừng bạn trở về, Raj! Chuyến đi nghỉ mát của bạn vào tuần rồi như thế nào?
(M-Au) Rất tốt. Tôi đã đi đến Fairview với gia đình của tôi, và nó đã đưa cho tôi một vài ý tưởng cho công việc, như cái cách mà ủy ban quy hoạch đô thị có thể thực hiện để việc thanh toán phí đỗ xe trong quận kinh doanh trở nên dễ dàng hơn.
(W-Am) Nhưng mà thành phố đã lắp đặt các máythu tiền đỗ xe điện tử- cái mà chấp nhận thẻ tín dụngvào năm ngoái rồi á.
(M-Au) Điều đó đúng thật, nhưng mà nó sẽ dễ dàng hơn khi thanh toán với ứng dụng điện thoại. Đó là cái mà họlàm ở Fairview. Tôi thậm chí có thể thêm tiền vào máythu tiền từ xa trước khi tôi hết thời gian.
(M-Au) Tôi đã nghe về các ứng dụng đó, nhưng chưabao giờ sử dụng nó trước đó cả.
(M-Au) Tôi có một ứng dụng ngay đây trong điện thoại của tôi nè. Hãy để tôi chỉ cho bạn cách mà nó hoạt động nhé! -
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. What are the speakers mainly talking about?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. What will the man probably do next?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. Who is Ken Jacobs?
Đúng
A: Deborah, (44) I want to introduce Ken Jacobs. He’s the architect who’ll be doing the remodeling plans for the restaurant.
B: Oh, nice to meet you, Mr. Jacobs. We’re excited about the remodeling. (45) One of our main priorities is to increase our seating capacity.
C: Yes, I know that seating is an important part of your plans. (46) What I’d like to do today is just look around the building and get some ideas for how to do that.
A: Sure. (46) Deborah and I will show you around.(M-Cn) Deborah à, tôi muốn giới thiệu (với bạn) ôngKen Jacobs á. Ông ấy là một kiến trúc sư- người mà sẽ thực hiện các kế hoạch tu sửa cho nhà hàng đấy.
(W-Br) Oh, rất vui khi được gặp ông, ông Jacobs à. Chúng tôi rất hào hứng về việc tu sửa á. Một trong những ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là để tăng lên số lượng chỗ ngồi.
(M-Au) Vâng, tôi biết rằng chỗ ngồi là một phần quan trọng trong kế hoạch của các bạn chứ. (Nhưng) cái tôi muốn làm ngày hôm nay là chỉ nhìn xung quanh tòa nhà và lấy một vài ý tưởng về cách để thực hiện điều đó thôi.
(M-Cn) Chắc rồi. Deborah và tôi sẽ dẫn bạn đi xung quanh nhé.Sai
A: Deborah, (44) I want to introduce Ken Jacobs. He’s the architect who’ll be doing the remodeling plans for the restaurant.
B: Oh, nice to meet you, Mr. Jacobs. We’re excited about the remodeling. (45) One of our main priorities is to increase our seating capacity.
C: Yes, I know that seating is an important part of your plans. (46) What I’d like to do today is just look around the building and get some ideas for how to do that.
A: Sure. (46) Deborah and I will show you around.(M-Cn) Deborah à, tôi muốn giới thiệu (với bạn) ôngKen Jacobs á. Ông ấy là một kiến trúc sư- người mà sẽ thực hiện các kế hoạch tu sửa cho nhà hàng đấy.
(W-Br) Oh, rất vui khi được gặp ông, ông Jacobs à. Chúng tôi rất hào hứng về việc tu sửa á. Một trong những ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là để tăng lên số lượng chỗ ngồi.
(M-Au) Vâng, tôi biết rằng chỗ ngồi là một phần quan trọng trong kế hoạch của các bạn chứ. (Nhưng) cái tôi muốn làm ngày hôm nay là chỉ nhìn xung quanh tòa nhà và lấy một vài ý tưởng về cách để thực hiện điều đó thôi.
(M-Cn) Chắc rồi. Deborah và tôi sẽ dẫn bạn đi xung quanh nhé. -
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. What priority does the woman mention?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46. What will the speakers do next?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. What product are the speakers discussing?
Đúng
A: Welcome to Anderson’s Hardware Store.
B: Hi. (47) I bought this electric saw from your store a while ago, and it stopped working. I’d like to exchange it for a new one.
A: OK. If you give me your name, I can look up the details of your purchase.
B: Sure, my name’s Frances Russell.
A: Unfortunately, this tool doesn’t qualify for an exchange, because you bought it over a year ago. (48) The warranty’s only valid for one year.
B: Really? (48) I thought it came with a three year guarantee.
A: I have the warranty right here.
B: Oh, OK then. Thanks for checking.
A: (49) I recommend having our mechanic fix your saw. She can repair all kinds of power tools for a small fee .(M-Au) Chào mừng đến với cửa hàng bán đồ kim khí Anderson.
(W-Am) Xin chào. Tôi đã mua cái cưa điện tử này từ cửa hàng của bạn một thời gian về trước, và nó đã ngừng hoạt động. Tôi muốn đổi nó lấy một cái mới.
(M-Au) Ok. Nếu bạn cho tôi tên của bạn, tôi có thể tra thông tin chi tiết về việc mua hàng của bạn.
(W-Am) Được chứ, tên của tôi là Frances Russell.
(M-Au) Thật không may là, dụng cụ này không đủ điều kiện cho việc đổi trả, vì bạn đã mua nó hơn một năm về trước rồi á. Bảo hành chỉ có hiệu lực trong 1 năm thôi.
(W-Am) Thật sao? Tôi tưởng là nó bảo hành 3 năm lận.
(M-Au) Tôi có phiếu bảo hành ngay đây này.
(W-Am) Oh, okay. Cảm ơn vì đã kiểm tra nhé.
(M-Au) Tôi đề nghị bạn nên nhờ thợ máy của chúng tôi sửa cái cưa cho bạn. Cô ấy có thể sửa tất cả các loại dụng cụ bằng điện với một chi phí nhỏ thô.Sai
A: Welcome to Anderson’s Hardware Store.
B: Hi. (47) I bought this electric saw from your store a while ago, and it stopped working. I’d like to exchange it for a new one.
A: OK. If you give me your name, I can look up the details of your purchase.
B: Sure, my name’s Frances Russell.
A: Unfortunately, this tool doesn’t qualify for an exchange, because you bought it over a year ago. (48) The warranty’s only valid for one year.
B: Really? (48) I thought it came with a three year guarantee.
A: I have the warranty right here.
B: Oh, OK then. Thanks for checking.
A: (49) I recommend having our mechanic fix your saw. She can repair all kinds of power tools for a small fee .(M-Au) Chào mừng đến với cửa hàng bán đồ kim khí Anderson.
(W-Am) Xin chào. Tôi đã mua cái cưa điện tử này từ cửa hàng của bạn một thời gian về trước, và nó đã ngừng hoạt động. Tôi muốn đổi nó lấy một cái mới.
(M-Au) Ok. Nếu bạn cho tôi tên của bạn, tôi có thể tra thông tin chi tiết về việc mua hàng của bạn.
(W-Am) Được chứ, tên của tôi là Frances Russell.
(M-Au) Thật không may là, dụng cụ này không đủ điều kiện cho việc đổi trả, vì bạn đã mua nó hơn một năm về trước rồi á. Bảo hành chỉ có hiệu lực trong 1 năm thôi.
(W-Am) Thật sao? Tôi tưởng là nó bảo hành 3 năm lận.
(M-Au) Tôi có phiếu bảo hành ngay đây này.
(W-Am) Oh, okay. Cảm ơn vì đã kiểm tra nhé.
(M-Au) Tôi đề nghị bạn nên nhờ thợ máy của chúng tôi sửa cái cưa cho bạn. Cô ấy có thể sửa tất cả các loại dụng cụ bằng điện với một chi phí nhỏ thô. -
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. Why does the man say, “I have the warranty right here”?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. What does the man suggest the woman do?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. Where do the speakers work?
Đúng
A: (50) Welcome to your first day at t he callcenter, Amelia. Your station is right over here. Have you read the material about our solar panels?
B: Yes-I’m excited to get started!
A: Great! So, you’ll be calling potential clients on this list to talk about switching to solar energy. The list i cludes many types of
busin esses. (51) We’d like to see you sign up ten new customers a day.
B: Hmm … Ten new customers is a lot.
A: I know it seems that way, but we usually don’t have any problems meeting that quota. (52) Would you like me to sit in on your first couple of phone calls and offer feedback?
B: Sure, that sounds great.(M-Cn) Chào mừng đến với ngày đầu tiên của các bạn tại trung tâm tổng đài chăm sóc khách hàng, Amelia. Trạm của bạn thì ngay ở đằng kia. Bạn đã đọc tài liệu về các tấm năng lượng mặt trời của chúng tôi chưa?
(W-Br) Rồi, tôi rất hào hứng để bắt đầu đây!
(M-Cn) Tuyệt! Vậy thì bạn sẽ gọi điện đến các kháchhàng tiềm năng trong danh sách này để nói về việcchuyển đổi thành năng lượng mặt trời. Danh sách nàybao gồm nhiều loại doanh nghiệp. Chúng tôi muốn thấy bạn ký được 10 khách hàng mới mỗi ngày.
(W-Br) Hmm….10 khách hàng thì nhiều quá.
(M-Cn) Tôi biết là nó có vẻ là như vậy, nhưng mà chúng tôi thường không có bất cứ vấn đề gì trong việc đáp ứng các chỉ tiêu cả. Bạn có muốn tôi ngồi với tư cách là người quan sát một vài cuộc gọi đầu tiên của bạn và đề xuất ý kiến phản hồi không?
(W-Br) Có chứ, điều đó có vẻ tuyệt đấy.Sai
A: (50) Welcome to your first day at t he callcenter, Amelia. Your station is right over here. Have you read the material about our solar panels?
B: Yes-I’m excited to get started!
A: Great! So, you’ll be calling potential clients on this list to talk about switching to solar energy. The list i cludes many types of
busin esses. (51)We’d like to see you sign up ten new customers a day.
B: Hmm … Ten new customers is a lot.
A: I know it seems that way, but we usually don’t have any problems meeting that quota. (52) Would you like me to sit in on your first couple of phone calls and offer feedback?
B: Sure, that sounds great.(M-Cn) Chào mừng đến với ngày đầu tiên của các bạn tại trung tâm tổng đài chăm sóc khách hàng, Amelia. Trạm của bạn thì ngay ở đằng kia. Bạn đã đọc tài liệu về các tấm năng lượng mặt trời của chúng tôi chưa?
(W-Br) Rồi, tôi rất hào hứng để bắt đầu đây!
(M-Cn) Tuyệt! Vậy thì bạn sẽ gọi điện đến các kháchhàng tiềm năng trong danh sách này để nói về việcchuyển đổi thành năng lượng mặt trời. Danh sách nàybao gồm nhiều loại doanh nghiệp. Chúng tôi muốn thấy bạn ký được 10 khách hàng mới mỗi ngày.
(W-Br) Hmm….10 khách hàng thì nhiều quá.
(M-Cn) Tôi biết là nó có vẻ là như vậy, nhưng mà chúng tôi thường không có bất cứ vấn đề gì trong việc đáp ứng các chỉ tiêu cả. Bạn có muốn tôi ngồi với tư cách là người quan sát một vài cuộc gọi đầu tiên của bạn và đề xuất ý kiến phản hồi không?
(W-Br) Có chứ, điều đó có vẻ tuyệt đấy. -
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. Why does the woman say, “Ten new customers is a lot”?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. What does the man offer to do?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. What are the speakers discussing?
Đúng
A: Hi, Jasmine. (53) My team just fini shedworking on the prototype for the TZ59
camera. Here’s the final report including the testing results and cost estimates for product ion. Can you let the rest of the managers know?
B: Sure. By the way, I’m surprised at how quickly you were able to design the new
camera.
A: Yeah, (54) my team found some ways to cutout unnecessary steps from the process
so we could get the work done faster. We’re trying to keep up with our biggest competitor. Remember .. . they’re al sorel easing a new camera.
B: Right. You’ll need approval to continue the project. (55) I’ll e-mail the report to the managers right now.(M-Au) Chào, Jasmine. Nhóm của tôi vừa mới hoàn thành việc chỉnh sửa trên mẫu sản phẩm đầu tiêncho dòng máy ảnh TZ59. Đây là bản báo cáo cuối cùng bao gồm các kết quả kiểm tra và các bảng định giá chi phí sản xuất. Bạn có thể cho các quản lý còn lại biết (luôn) được không?
(W-Br) Được chứ. Nhân tiện đây, tôi (phải nói là tôi) bất ngờ với mức độ nhanh chóng mà các bạn thiết kế ra một chiếc camera mới á.
(M-Au) Vâng, nhóm của tôi đã tìm ra một vài cách để cắt bỏ các bước không cần thiết từ quy trình để chúng tôi có thể làm cho công việc hoàn thành nhanh hơn. Chúng tôi đang cố gắng bắt kịp với đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng ta đó. Nhớ không… họ cũng
sẽ cho ra một sản phẩm camera mới đấy.
(W-Br) Phải rồi. Các bạn sẽ cần sự phê duyệt để tiếtục dự án. Tôi sẽ email bản báo cáo cho các quản lý ngay đây.Sai
A: Hi, Jasmine. (53) My team just fini shedworking on the prototype for the TZ59
camera. Here’s the final report including the testing results and cost estimates for product ion. Can you let the rest of the managers know?
B: Sure. By the way, I’m surprised at how quickly you were able to design the new
camera.
A: Yeah, (54) my team found some ways to cutout unnecessary steps from the process
so we could get the work done faster. We’re trying to keep up with our biggest competitor. Remember .. . they’re al sorel easing a new camera.
B: Right. You’ll need approval to continue the project. (55) I’ll e-mail the report to the managers right now.(M-Au) Chào, Jasmine. Nhóm của tôi vừa mới hoàn thành việc chỉnh sửa trên mẫu sản phẩm đầu tiêncho dòng máy ảnh TZ59. Đây là bản báo cáo cuối cùng bao gồm các kết quả kiểm tra và các bảng định giá chi phí sản xuất. Bạn có thể cho các quản lý còn lại biết (luôn) được không?
(W-Br) Được chứ. Nhân tiện đây, tôi (phải nói là tôi) bất ngờ với mức độ nhanh chóng mà các bạn thiết kế ra một chiếc camera mới á.
(M-Au) Vâng, nhóm của tôi đã tìm ra một vài cách để cắt bỏ các bước không cần thiết từ quy trình để chúng tôi có thể làm cho công việc hoàn thành nhanh hơn. Chúng tôi đang cố gắng bắt kịp với đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng ta đó. Nhớ không… họ cũng
sẽ cho ra một sản phẩm camera mới đấy.
(W-Br) Phải rồi. Các bạn sẽ cần sự phê duyệt để tiếtục dự án. Tôi sẽ email bản báo cáo cho các quản lý ngay đây. -
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. What did the man’s team do to stay competitive?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What will the woman do next?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What is the woman’s job?
Đúng
A: Hi. (56) This is Thalia Rosen from Transport Today Magazine. I’m calling about thearticle I’m working on. Can I speak with Jorgen Schmidt, please?
C: This is Jorg en. It’s nice to hear from you again. (57) Did you enjoy the tour of our assembly plant last week?
A: (57) Yes, I did. It was interesting to see howyou assemble the cars for your high-speedtrains, and I have a lot of material for thearticle. I could use help with one problem,though.
C: Sure.
A: (58) My editor wants to see a wider varietyof photos of the assembly plant. Can we send a photographer next week to take some more pictures?(W-Am) Xin chào. Tôi là Thalia Rosen từ tạp chí vận tải ngày nay. Tôi gọi điện về bài báo mà tôi đang làm. Tôi có thể nói chuyện với Jorgen Schmidt không?
(M-Cn) Tôi là Jorgen đây. Rất vui khi lại được nghe tin từ bạn. Bạn có thích tua tham quan nhà máy lắp ráp của chúng tôi vào tuần rồi không?
(W-Am) Có, tôi có thích á. Thật thú vị khi thấy cách mà bạn lắp ráp những toa xe cho các tàu cao tốc của bạn, và tôi có rất nhiều tài liệu cho bài báo. Tuy nhiên tôi có thể sử dụng sự hỗ trợ với một vấn đề á.
(M-Cn) Chắc rồi.
(W-Am) Nhà biên tập của tôi muốn xem đa dạng các bức ảnh về nhà máy lắp ráp. Chúng tôi có thể cử một thợ chụp ảnh đến vào tuần tới để chụp một vài bức ảnh được không vậy?Sai
A: Hi. (56) This is Thalia Rosen from Transport Today Magazine. I’m calling about thearticle I’m working on. Can I speak with Jorgen Schmidt, please?
C: This is Jorg en. It’s nice to hear from you again. (57) Did you enjoy the tour of our assembly plant last week?
A: (57) Yes, I did. It was interesting to see howyou assemble the cars for your high-speedtrains, and I have a lot of material for thearticle. I could use help with one problem,though.
C: Sure.
A: (58) My editor wants to see a wider varietyof photos of the assembly plant. Can we send a photographer next week to take some more pictures?(W-Am) Xin chào. Tôi là Thalia Rosen từ tạp chí vận tải ngày nay. Tôi gọi điện về bài báo mà tôi đang làm. Tôi có thể nói chuyện với Jorgen Schmidt không?
(M-Cn) Tôi là Jorgen đây. Rất vui khi lại được nghe tin từ bạn. Bạn có thích tua tham quan nhà máy lắp ráp của chúng tôi vào tuần rồi không?
(W-Am) Có, tôi có thích á. Thật thú vị khi thấy cách mà bạn lắp ráp những toa xe cho các tàu cao tốc của bạn, và tôi có rất nhiều tài liệu cho bài báo. Tuy nhiên tôi có thể sử dụng sự hỗ trợ với một vấn đề á.
(M-Cn) Chắc rồi.
(W-Am) Nhà biên tập của tôi muốn xem đa dạng các bức ảnh về nhà máy lắp ráp. Chúng tôi có thể cử một thợ chụp ảnh đến vào tuần tới để chụp một vài bức ảnh được không vậy? -
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What did the woman do last week?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. What problem does the woman mention?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. What does the company want to do?
Đúng
(W-Br) OK, team. As you know, (59) the company wants to expand into new regions. So we’ve been working with the strategic business unit to determine where to focus next year’s global marketing campaigns. (60) Today Jim Mackenzie from the strategic business unit will give us an update.
(M-Cn) Hi, everyone. (60) I analyzed data based on online search trends and determined some potential regions. That is, regions where a lot of people were searching for products like ours. So we realized there’d be a high demand for our products in Australia.
(W-Br) Thanks, Jim. Based on these results, (61) we should start creating a specialized campaign targeting consumers in Australia. Let’s start talking about ideas for this campaign.(W-Br) Ok, nhóm. Như các bạn biết, công ty muốn mở rộng vào những khu vực mới. Vậy nên chúng ta đã đang làm việc với đơn vị kinh doanh chiến lược để xác định nơi để tập trung các chiến dịch marketing toàn cầu của năm tới. Ngày hôm nay, Jim Mackenzi từ đơn vị kinh doanh chiến lược sẽ đưa cho chúng ta một sự cập nhật thông tin.
(M-Cn) Chào, mọi người. Tôi đã phân tích số liệu dựa trên các xu hướng tìm kiếm mạng và đã xác định ra một vài khu vực tiềm năng. Đó là, các vùng nơi mà nhiều người đã tìm kiếm các sản phẩm như các sản phẩm của chúng ta. Vậy nên chúng tôi đã nhận ra rằng sẽ có một nhu cầu cao cho các sản phẩm của chúng ta ở Australia.
(W-Br) Cảm ơn nhé, Jim. Dựa trên những kết quả này, chúng ta nên bắt đầu tạo nên một chiến dịch đặt biệt nhắm tới các khách hàng ở Australia. Hãy bắt đầu nói về các ý tưởng cho chiến dịch đi.Sai
(W-Br) OK, team. As you know, (59) the company wants to expand into new regions. So we’ve been working with the strategic business unit to determine where to focus next year’s global marketing campaigns. (60) Today Jim Mackenzie from the strategic business unit will give us an update.
(M-Cn) Hi, everyone. (60) I analyzed data based on online search trends and determined some potential regions. That is, regions where a lot of people were searching for products like ours. So we realized there’d be a high demand for our products in Australia.
(W-Br) Thanks, Jim. Based on these results, (61) we should start creating a specialized campaign targeting consumers in Australia. Let’s start talking about ideas for this campaign.(W-Br) Ok, nhóm. Như các bạn biết, công ty muốn mở rộng vào những khu vực mới. Vậy nên chúng ta đã đang làm việc với đơn vị kinh doanh chiến lược để xác định nơi để tập trung các chiến dịch marketing toàn cầu của năm tới. Ngày hôm nay, Jim Mackenzi từ đơn vị kinh doanh chiến lược sẽ đưa cho chúng ta một sự cập nhật thông tin.
(M-Cn) Chào, mọi người. Tôi đã phân tích số liệu dựa trên các xu hướng tìm kiếm mạng và đã xác định ra một vài khu vực tiềm năng. Đó là, các vùng nơi mà nhiều người đã tìm kiếm các sản phẩm như các sản phẩm của chúng ta. Vậy nên chúng tôi đã nhận ra rằng sẽ có một nhu cầu cao cho các sản phẩm của chúng ta ở Australia.
(W-Br) Cảm ơn nhé, Jim. Dựa trên những kết quả này, chúng ta nên bắt đầu tạo nên một chiến dịch đặt biệt nhắm tới các khách hàng ở Australia. Hãy bắt đầu nói về các ý tưởng cho chiến dịch đi. -
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. Why did the woman invite the man to the meeting?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. What will the meeting attendees most likely do next?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. Look at the graphic. What information has just changed?
Đúng
(M-Cn) Excuse me, (62) is this the gate for flight 722 to London?
(W-Am) No, (62) that flight was just moved to a different gate. (63) We had to close this gate because the computer here isn’t working. You’ll need to go to gate number… uh… 34 now.
(M-Cn) Oh, OK. And also (64) do you have the Wi-Fi password for here in the terminal?
(W-Am) The Internet password? (64) Sure. It’s FreeAir. That’s capital F, r, e, e, capital A, i, r. Let me know if you have any trouble accessing it.(M-Cn) Xin thứ lỗi, có phải đây là cổng của chuyến bay 222 đi đến Luân Đôn không vậy?
(W-Am) Không phải, chuyến bay đó đã vừa được chuyển sang cổng khác rồi á. Chúng tôi phải đóng cổng này lại vì máy tính ở đây không hoạt động. Bây giờ, bạn sẽ cần phải đi đến cổng số …uh…34.
(M-Cn) Oh, okay. Và ngoài ra- bạn có mật khẩu wifi ở đây tại tạm cuối này không?
(W-Am) Mật khẩu internet á hả? Có chứ. Nó là FreeAir. Đó là F viết hoa, r,e,e, A viết hoa, i, r. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ vấn đề về việc truy cập nó nhé!Sai
(M-Cn) Excuse me, (62) is this the gate for flight 722 to London?
(W-Am) No, (62) that flight was just moved to a different gate. (63) We had to close this gate because the computer here isn’t working. You’ll need to go to gate number… uh… 34 now.
(M-Cn) Oh, OK. And also (64) do you have the Wi-Fi password for here in the terminal?
(W-Am) The Internet password? (64) Sure. It’s FreeAir. That’s capital F, r, e, e, capital A, i, r. Let me know if you have any trouble accessing it.(M-Cn) Xin thứ lỗi, có phải đây là cổng của chuyến bay 222 đi đến Luân Đôn không vậy?
(W-Am) Không phải, chuyến bay đó đã vừa được chuyển sang cổng khác rồi á. Chúng tôi phải đóng cổng này lại vì máy tính ở đây không hoạt động. Bây giờ, bạn sẽ cần phải đi đến cổng số …uh…34.
(M-Cn) Oh, okay. Và ngoài ra- bạn có mật khẩu wifi ở đây tại tạm cuối này không?
(W-Am) Mật khẩu internet á hả? Có chứ. Nó là FreeAir. Đó là F viết hoa, r,e,e, A viết hoa, i, r. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ vấn đề về việc truy cập nó nhé! -
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. What has caused the change?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. What does the woman give to the man?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. Why does the woman apologize?
Đúng
(W-Br) Hi, Roberto. (65) I’m sorry I’m late. I got stuck in heavy traffic. How’s everything going here at the reception desk?
(M-Cn) Fine. Most of the hotel guests have already checked out. By the way, the maintenance workers came by. I gave them today’s list of maintenance tasks.
(W-Br) Good. But (66) I’d better let them know there’s a meeting in the Lilac Conference Room at ten o’clock. Doing the work in that room should be their top priority.
(M-Cn) OK. Also, (67) I was looking for some city maps to hand out to guests. There’s only one here at the reception desk.
(W-Br) Check the storage room. There should be a box of maps there.(W-Br) Xin chào, Roberto. Tôi xin lỗi tôi bị trễ. Tôi đã bị kẹt xe. Mọi thứ diễn ra ở đây tại bàn lễ tân như thế nào rồi?
(M-Cn) Ổn. Hầu hết khách của khách sạn đều đã trả phòng. Nhân tiện đây, các công nhân bảo dưỡng đã đến rồi. Tôi đã đưa cho họ một danh sách các công việc bảo dưỡng của ngày hôm nay.
(W-Br) Tốt. Nhưng tốt nhất tôi nên để cho họ biết là có một cuộc họp tại phòng hội nghị Lilac vào lúc 10h. Việc thực hiện công việc trong phòng đó nên là sự ưu tiên hàng đầu của họ.
(M-Cn) Được. Ngoài ra, tôi (cũng) đã tìm kiếm một vài bản đồ thành phố để đưa cho khách. Chỉ có một cái ở đây tại bàn tiếp tân thôi.
(W-Br) Hãy kiểm tra trong nhà kho xem. Có một hộp bản đồ ở đó đó.Sai
(W-Br) Hi, Roberto. (65) I’m sorry I’m late. I got stuck in heavy traffic. How’s everything going here at the reception desk?
(M-Cn) Fine. Most of the hotel guests have already checked out. By the way, the maintenance workers came by. I gave them today’s list of maintenance tasks.
(W-Br) Good. But (66) I’d better let them know there’s a meeting in the Lilac Conference Room at ten o’clock. Doing the work in that room should be their top priority.
(M-Cn) OK. Also, (67) I was looking for some city maps to hand out to guests. There’s only one here at the reception desk.
(W-Br) Check the storage room. There should be a box of maps there.(W-Br) Xin chào, Roberto. Tôi xin lỗi tôi bị trễ. Tôi đã bị kẹt xe. Mọi thứ diễn ra ở đây tại bàn lễ tân như thế nào rồi?
(M-Cn) Ổn. Hầu hết khách của khách sạn đều đã trả phòng. Nhân tiện đây, các công nhân bảo dưỡng đã đến rồi. Tôi đã đưa cho họ một danh sách các công việc bảo dưỡng của ngày hôm nay.
(W-Br) Tốt. Nhưng tốt nhất tôi nên để cho họ biết là có một cuộc họp tại phòng hội nghị Lilac vào lúc 10h. Việc thực hiện công việc trong phòng đó nên là sự ưu tiên hàng đầu của họ.
(M-Cn) Được. Ngoài ra, tôi (cũng) đã tìm kiếm một vài bản đồ thành phố để đưa cho khách. Chỉ có một cái ở đây tại bàn tiếp tân thôi.
(W-Br) Hãy kiểm tra trong nhà kho xem. Có một hộp bản đồ ở đó đó. -
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Look at the graphic. Which maintenance task is a priority?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. What is the man looking for?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. What does the woman say she is pleased about?
Đúng
(W-Am) (68) I’m really pleased with the way our online jewelry business is growing, Max. Just last month, our sales increased by twenty percent.
(M-Au) Yes, that’s great. But I wonder if we need a different software program to do our accounting. The program we’re using now takes a day or two to update expenses.
(W-Am) That’s true. Look. (69) We paid for our new printer at the beginning of the week, but the amount for that expense category still hasn’t changed. It still says 300 dollars.
(M-Au) So we should use another program. You know, (70) my friend Suzanne has her own business. I’ll give her a call to see what accounting software she uses.(W-Am) Tôi thật sự vui mừng với quy mô mà việc kinh doanh trang sức online của chúng ta đang phát triển, Max á. Vừa chỉ tháng rồi thôi, doanh thu của chúng ta đã tăng lên 20%.
(M-Au) Đúng rồi đó, điều đó thật là tuyệt vời. Nhưng tôi thắc mắc là liệu chúng ta có cần một chương trình phần mềm khác để thực hiện việc tính toán của chúng ta không. Cái chương trình mà chúng ta đang sử dụng hiện tại thì tốn một hoặc hai ngày để cập nhật các chi phí.
(W-Am) Điều đó đúng đấy. Nhìn này. Chúng tôi đã thanh toán cho cái máy in mới của chúng ta vào đầu tuần, nhưng tổng số cho mục chi phí đó vẫn chưa thay đổi. Nó vẫn là 300 đô.
(M-Au) Vậy nên chúng ta nên sử dụng một chương trình khác. Bạn biết không, bạn của tôi Suzanne á có công ty riêng của cô ấy. Tôi sẽ gọi cho cô ấy để xem phần mềm kế toán nào mà cô ấy đang sử dụng nhé.Sai
(W-Am) (68) I’m really pleased with the way our online jewelry business is growing, Max. Just last month, our sales increased by twenty percent.
(M-Au) Yes, that’s great. But I wonder if we need a different software program to do our accounting. The program we’re using now takes a day or two to update expenses.
(W-Am) That’s true. Look. (69) We paid for our new printer at the beginning of the week, but the amount for that expense category still hasn’t changed. It still says 300 dollars.
(M-Au) So we should use another program. You know, (70) my friend Suzanne has her own business. I’ll give her a call to see what accounting software she uses.(W-Am) Tôi thật sự vui mừng với quy mô mà việc kinh doanh trang sức online của chúng ta đang phát triển, Max á. Vừa chỉ tháng rồi thôi, doanh thu của chúng ta đã tăng lên 20%.
(M-Au) Đúng rồi đó, điều đó thật là tuyệt vời. Nhưng tôi thắc mắc là liệu chúng ta có cần một chương trình phần mềm khác để thực hiện việc tính toán của chúng ta không. Cái chương trình mà chúng ta đang sử dụng hiện tại thì tốn một hoặc hai ngày để cập nhật các chi phí.
(W-Am) Điều đó đúng đấy. Nhìn này. Chúng tôi đã thanh toán cho cái máy in mới của chúng ta vào đầu tuần, nhưng tổng số cho mục chi phí đó vẫn chưa thay đổi. Nó vẫn là 300 đô.
(M-Au) Vậy nên chúng ta nên sử dụng một chương trình khác. Bạn biết không, bạn của tôi Suzanne á có công ty riêng của cô ấy. Tôi sẽ gọi cho cô ấy để xem phần mềm kế toán nào mà cô ấy đang sử dụng nhé. -
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. Look at the graphic. Which category amount needs to be updated?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. What does the man offer to do?
Đúng
Sai
Chúc các bạn làm bài tốt!